Bài 69 : ăt - ât
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần :ât , ât
- Đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Nhận ra vần ăt, ât trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
-Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Ngày chủ nhật
* Trẻ em có bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống.
Tuần 17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Sáng Tiết 1 : Chào cờ. Tiết 2 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 1) toán Tên bài Bài 69 : ăt - ât Tính giá trị biểu thức ( tiếp theo) I.Mục tiêu Sau bài học Hs có thể: - Biết cấu tạo của vần :ât , ât - Đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Nhận ra vần ăt, ât trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài. -Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ngày chủ nhật * Trẻ em có bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống. Giúp học sinh: - Bieỏt tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực ủụn giaỷn coự daỏu ngoaởc vaứ ghi nhụự quy taộc tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực daùng naứy. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Bài tập ,PBT III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho đọc bài SGK và viết từ : bánh ngọt trờn bảng con. HS: viết bảng con. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng con Gọi hai em lờn bảng làm bài tập: 122 x 4 : 2 16 x 4 x 8 = GV: chữa bài nhận xét 9p 1 3. Bài mới Giới thiệu nội dung bài học. * Nhận diện vần ăt GV: cho hs quan sát tranh Tranh này vẽ gì? HS: quan sát trả lời. * Tiếng mặt GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng mặt có vần ăt HS: Cài bảng vần ăt. Phân tích vần ăt hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng mặt Cài bảng tiếng mặt HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng mặt * Từ rửa mặt GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : rửa mặt HS : đọc trơn, đánh vần phân tích từ: rửa mặt 3. Bài mới. Giới thiệu nội dung bài học GV: Hửụựng daón tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực ủụn giaỷn coự daỏu ngoaởc -Vieỏt leõn baỷng hai bieồu thửực: 30 + 5 : 5 vaứ (30 + 5) : 5 Cho hs nhận xét hai biểu thứưcHS: HS: nhận xét BT thửự nhaỏt khoõng coự daỏu ngoaởc, BT thửự hai coự daỏu ngoaởc. HS : neõu caựch tớnh giaự trũ cuỷa BT thửự nhaỏt. GV: thửùc hieọn tớnh giaự trũ cuỷa BT. (30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7 Rút ra nhận xét “Khi tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực coự chửựa daỏu ngoaởc thỡ trửụực tieõn ta phaỷi thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong ngoaởc”. HS: nêu quy tắc. GV: cho hs lên bảng tính giá trị biểu thức : 3 x (20 – 10) HS: lên bảng làm bài 3 x (20 – 10) = 3 x 10 = 3 9p 2 * Vần ât GV: lấy hai âm â và t ghép lại để giới thiệu vần ât HS: Cài bảng vần ât So sánh ăt - ât Phân tích vần ât hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng vật Cài bảng tiếng vật HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng * Từ : đấu vật GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : đấu vật HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: đấu vật Bài 1 Tình giá trị biểu thức. GV: hd làm bài. HS: Nhắc lại cách thực hiện biểu thức, lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào nháp a. 25 (20 – 10) = 25 – 10 = 15 80 – (30 + 25) = 80 – 55 = 25 b. 125 + (13 + 7) = 125 + 20 = 145 146 – (25 – 11) = 146 – 14 = 132 GV: nhận xét 6p 3 *GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) ăt, ât, mặt, vật HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng ăt, ât, mặt, vật GV: Nhận xét. Bài 2 GV: Hướng dẫn bài làm. a. (65 + 15) x 2 48 : (6 : 3) b. (74 – 14) : 2 81 : (3 x 3) HS: làm bài vào phiếu học tập. GV: nhận xét 7p 4 GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ : bắt tay, thật thà HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng, đọc toàn bài trên bảng xuôi, ngược và phân tích vần tiếng từ. GV: cho HS đọc trong SGK, nhận xét. HS: đọc bài trong SGK Bài 3. GV: Hd làm bài baứi taọp. HS: làm vào vở. Baứi giaỷi: Soỏ saựch moói chieỏc tuỷ coự laứ : 240 : 2 = 120 (quyeồn) Soỏ quyeồn saựch moói ngaờn coự laứ: 120 : 4 = 30 ( quyeồn) ẹaựp soỏ: 30 quyeồn GV: chấm bài, nhận xét 4.Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Tập đọc - kể chuyện Tên bài Bài 69 : ăt - ât Mồ côi xử kiện I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn : vùng quê nọ, nông dân, giãy nảy, công đường, vịt rán, cơm nắm.... - Đọc lưu loỏt toàn bài, phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời cỏc nhõn vật. 1.Rốn kĩ năng đọc - hiểu. Hiểu nghĩa của 1 số từ khó: công đường, phân xử, thản nhiên... II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Tranh SGK III .Các hoạt động dạy học TG 6p HĐ 1 Luyện đọc bài tiết 1 GV: cho HS đọc lại bài tiết 1 HS: lần lượt lên bảng đọc bài. HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS: đọc lại bài: Về quê ngoại và trả lời câu hỏi Nhận xét cho điểm 7p 2 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh cho HS đọc : Cái mỏ tí hon Cài chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ôi chú gà ơi Ta yêu chú lắm Giảng câu ứng dụng. * Trẻ em có bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống. HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. Bài mới. GV: Giới thiệu bài học qua tranh trong SGK. Đọc mẫu bài GV:P Hdẫn hs đọc bài cho đọc nối tiếp câu. HS : đọc nối tiếp câu GV: hướng dẫn đọc từ khó. : vùng quê nọ, nông dân, giãy nảy, công đường, vịt rán, cơm nắm.... HS: luyện đọc từ khó. 9p 2 GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. im, um, chim câu, trùm khăn HS: viết bài vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn Chấm bài, nhận xét. Đọc nối tiếp đoạn GV:Hdẫn đọc đoạn nối tiếp đoạn , HS: đọc nối tiếp đoạn. GV:giải thích các từ khó : công đường, phân xử, thản nhiên... 10p 3 * Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. - Các bạn nhỏ trong tranh đang đi đâu? - Em đã đi thăm vườn thú hay công viên chưa ? vào dịp nào ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Nơi em đến có gì đẹp ? - Em thấy những gì ở đó ? - Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật ? vì sao ? - Em có thích ngày chủ nhật không ? vì sao ? - Hãy đọc chủ đề luyện nói. HS: trả lời, luyện nói theo cặp. GV: hướng dẫn cho HS nói theo từng câu, đoạn ngắn. HS: Tập nói câu, đoạn. GV: nhận xét bổ xung HS: đọc lại toàn bài SGK. GV: hd đọc theo nhóm HS đọc bài theo nhóm. HS: luyện đọc trong nhóm 3 GV: tổ chức thi đọc. HS: thi đọc theo nhóm GV: Nhận xét các nhóm đọc bài, cho đọc lại toàn bài. HS: 1hs đọc cả bài. 3p 4.Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Nhận xét tiết học Tiết 4 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Tập đọc - kể chuyện (Tiết 2) Tên bài Luyện đọc Mồ côi xử kiện I.Mục tiêu - Học sinh nắm được chắc chắn các vần: im, êm, iêm, yêm, uôm, ươm - Đọc được: và các câu ứng dụng. - Nhận các vần trong các tiếng có các vần trên của một văn bản. im, êm, iêm, yêm, uôm, ươm - Tìm được các tiếng ngoài bài có vần ôn. im, êm, iêm, yêm, uôm, ươm - Hiểu được nội dung của truyện: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. Mồ Côi đã bảo vệ được bác nông dân thật thàbàng cách xử kiện thông minh tài trí và công bằng. Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranhminh hoạ của câu chuyện kể lại từng đoạn và cả câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV PHT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS : viết bảng con. nhà rông GV: nhận xét. Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho hs đọc lại bài tiết 1 HS: luyện đọc bài 12p 1 3. Bài mới. GV: nêu nội dung giờ học ôn lại hai bài học vần đã học : im, êm, iêm, yêm, uôm, ươm HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng. GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng. HS: Đọc từ ứng dụng, theo nhóm, cá nhân Đọc câu ứng dụng trong bài. GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, * Luyện đọc trong SGK GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ có vần GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. * Tìm hiểu bài GV: Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài : Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn và trả lời nội dung bài HS: đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. +Caõu chuyeọn coự nhửừng nhaõn vaọt naứo ? +Chuỷ quaựn kieọn baực noõng daõn veà vieọc gỡ ? +Theo em, neỏu ngửỷi hửụng thụm cuỷa thửực aờn trong quaựn coự phaỷi traỷ tieàn khoõng? Vỡ sao? +Tỡm caõu neõu roừ lớ leừ cuỷa baực noõng daõn ? +Luực ủoự, Moà Coõi hoỷi baực theỏ naứo? +Baực noõng daõn traỷ lụứi theỏ naứo? +Khi baực noõng daõn nhaọn coự hớt muứi hửụng cuỷa thửực aờn trong quaựn. Moà Coõi phaõn theỏ naứo ? +Thaựi ủoọ cuỷa baực noõng daõn theỏ naứo khi nghe lụứi phaõn xửỷ ? +Taùi sao Moà Coõi baỷo baực noõng daõn xoực 2 ủoàng baùc ủuỷ 10 laàn ? + Moà Coõi ủaừ noựi gỡ ủeồ keỏt thuực phieõn toaứ? +Em haừy thửỷ ủaởt teõn khaực cho truyeọn? GV: nhận xét, rút ra ý nghĩa câu chuyện. GV: hd học sinh luyện đọc lại. HS: Luyện đọc đoạn, bài. Nhận xét 13p 2 Trò chơi. GV: cho hs chơi trò chơi tìm các tiếng có vần vừa ôn ở ngoài bài viết vào bảng con. HS : tìm các tiếng, từ có vần : im, êm, iêm, yêm, uôm, ươm ở ngoài bài học viết vào bảng con. GV: Nhận xét Kể chuyện: GV: hd kể chuyện. Cho HS dựa vào trí nhớ và tranh để kể lại nội dung từng tranh và câu chuyện. Cho học sinh quan sỏt từng tranh ,kể nội dung truyện tương ứng với từng tranh. HS: Từng cặp học sinh tập kể . tiếp nối nhóm tập kể trước lớp từng đoạn và cả câu chuyện. GV: cựng lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất. 5p 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. Tiết 5 Đạo Đức Bài 8: Biết ơn thương binh, liệt sĩ ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: NTĐ3 - Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc. - Những việc các em cần làm để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ - Hs biết làm công việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. - Biết ứng xử và đánh giá hành vi của bản thân và bạn bè về nội dung biết ơn thương binh và gia đình liệt sĩ. - Hs có thái độ tôn trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ. NTĐ 1 : Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc. - Hs có thái độ tôn trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ ... . HS : Nêu lại đề bài 8p 2 Bài 2 GV: nhận xét hd làm bài tập HS: làm bài vào vở. 8 - 1 + 2= 8 + 1 - 1= 6 - 3 + 2 = 9 - 1 + 2 = 7 - 3 + 2 = 10 - 1 + 3 = 8 = 5 + 6 = 3 + . 9 = 7 + 7 + 1 + GV: chấm bài nhận xét. GV: cho hs đọc gợi ý. HS: đọc gợi ý: + Nơi gia đình em sống ở đâu ? thành thị hay nông thôn? + Phong cảnh nơi đó ra sao ? + Hoạt động của nơi đó như thế nào? + Con người nơi đó làm những công viậc gì là chủ yếu ? + Nêu cảm nghĩ của mình ? Nhận xét. 13p 3 Bài 3 GV: nhận xét hd làm bài tập. HS: lên bảng làm bài. a) Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả : ? con gà 5 + 4 = 9 b) Có : 9 bông hoa Bớt : 6 bông hoa Còn : ? bông hoa 9 - 6 = 3 GV: nhận xét. GV: hd làm bài vào vở HS: làm bài cá nhân vào vở ? GV: theo dõi giúp đỡ học sinh làm bài GV:Thu bài chấm, nhận xét sửa lỗi chính tả, lỗi dùng từ đặt câu cho hs, nhận xét. 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học. 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Sáng Tiết 1 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 1) Chính tả ( nhớ viết ) Tên bài Bài 72 : ut - ưt Âm thanh thành phố I.Mục tiêu Sau bài học Hs có thể: - Biết cấu tạo của vần ut , ưt - Đọc và viết được: ut, ưt, bút chì , mứt gừng. - Nhận ra ut, ưt trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. Rèn kĩ năng viết chính tả. 1.Nghe viết chính tả, trình bày đúng nội dung đoạn cuối của bài Âm thanh thành phố. - Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và tên người nước ngoài: Hải Phòng, cẩm Phả, Hà nội, Bét- tô- ven, Pi -a - nô... 2. Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn d/ gi, r : vần ui, uôi. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Bài tập ,PBT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1 ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho đọc bài SGK và viết từ: sấm sét trờn bảng con. HS: đọc bài, viết bảng con. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. HS: viết trên bảng con : gió rét, ra chơi. Nhận xét 9p 1 3. Bài mới Giới thiệu nội dung bài học. * Nhận diện vần ut GV: cho hs quan sát tranh Tranh này vẽ gì? HS: quan sát trả lời. * Tiếng bút GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng bút có vần ut. HS: Cài bảng vần ut Phân tích vần ut hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng bút Cài bảng tiếng bút HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng bút * Từ cái bút GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : cái bút HS : đọc trơn, đánh vần , phân tích từ: cái bút GV: nhận xét 3. Bài mới. GV: Giới thiệu nội dung bài học HS : đọc đoạn viết. GV: nêu câu hỏi ? HS: trả lời. + Trong đoạn văn có những chữ nào được viết hoa ? ( Các chữ cái đầu đoạn , đầu câu, tên người, tên địa danh...) + Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai? HS: phát biểu ý kiến. ( các từ phiên âm nước ngoài Bét- tô - ven, Pi- a- nô , ...) HS: viết chữ khó bảng con. GV: nhận xét 9p 3 * Vần : ưt GV: lấy âm ư và t ghép lại để giới thiệu vần ưt HS: Cài bảng vần ưt So sánh: ut - ưt Phân tích vần ưt hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng mứt Cài bảng tiếng mứt HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng mứt * Từ mứt gừng GV: hd đọc từ khoá , phân tích từ : mứt gừng HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: mứt gừng GV: đọc bài cho học sinh viết HS: Nghe viết bài vào vở. HS: đổi vở cho nhau soát bài 7p 4 *GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) ut, ưt, bút, mứt HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng. GV: Nhận xét. Bài tập Bài 2 GV: Hdẫn hs làm bài tập ,kết hợp chấm chữa bài nhận xét HS: làm bài tập 2 vào vở, đọc bài làm của mình. Nối tiếp nhau đọc bài: ui : củi, cặm cụi, bụi, đùi, tủi, núi... uôi : chuối, buổi sáng, tuổi, suối GV: nhận xét chốt lại bài đúng. 5p 5 GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ : sút bóng, nứt nẻ HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng. GV: nhận xét. Cho HS đọc bài trong SGK. Bài tập 3 GV: hd làm bài HS: làm bài theo nhóm. Đọc bài làm. Thứ tự điền là : giống- rạ - dày GV: nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Dặn dò HS Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Toán Tên bài Bài 72 : ut - ưt Hình vuông I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 Giúp học sinh: -Nhaọn bieỏt 1 soỏ yeỏu toỏ (ủổnh , caùnh , goực .) cuỷa hỡnh vuoõng. - Veừ ủửụùc hỡnh vuoõng ủụn giaỷn. ( theo yeỏu toỏ caùnh, goực ) II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV PBT III .Các hoạt động dạy học TG 7p HĐ 1 Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho HS đọc lại bài tiết 1 HS: lần lượt lên bảng đọc bài Nhận xét 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng làm bài. 23 + 25 x 6 367 - 241 x 5 GV: chữa bài nhận xét 10p 2 GV: hd đọc câu ứng dụng. HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời GV: giảng câu ứng dụng. HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. Bài mới Giới thiệu bài học * Giụựi thieọu hỡnh vuoõng. -Veừ leõn baỷng hỡnh vuoõng, 1 hỡnh troứn, 1 hỡnh tam giaực, 1 hỡnh chửừ nhaọt. HS: tỡm vaứ goùi teõn hỡnh vuoõng trong caực hỡnh veừ GV ủửa ra. GV: cho HS dung thước để kiểm tra HS duứng eõke ủeồ kiểm tra keỏt quaỷ ửụực lửụùng goực sau ủoự ủửa ra keỏt luaọn: Hỡnh vuoõng coự 4 goực ụỷ 4 ủổnh ủeàu laứ goực vuoõng. Bốn cạnh có độ dài bằng nhau: AB= BC = CD = DA GV: rút ra kết luận. HS: nêu kết luận. 10p 3 * GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. ut, ưt, bút chì, mứt gừng HS: viết bài vở tập viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng Chấm bài, nhận xét. Bài 1 Trong các hìng đưới đây hình nào là hình vuông. GV: hướng dẫn làm bài. HS: Lên bảng làm bài. Hình vuông : EGHI GV: nhận xét Bài 2 Đo độ dai các cạnh hình vuông. GV: cho HS lên bảng làm bài HS: Đo và viết trên bảng. 6p 4 * Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. HS: trả lời, luyện nói theo cặp. Tên bài luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? - Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em ? - Nhà em có mấy anh chị em ? - Giới thiệu tên ngời em út trong nhà em ? - Đàn vịt con có đi cùng nhau không ? - Đi sau cùng còn gọi là gì ? GV: hd luyện nói thành câu , thành đoạn. HS: luyện nói thành câu đoạn. GV: nhận xét bổ xung HS: đọc lại toàn bài SGK. Bài 3 Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông. GV: hd làm bài HS: Làm bài trên phiếu học tập. GV: Nhận xét Bài 4 Vẽ theo mẫu. GV: hướng dẫn. HS: vẽ vào vở. A M B Q N D P C GV: chấm bài nhận xét 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4 Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung bài học . Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Kiểm tra cuối học kì I Đề do nhà trường ra Viết về thành thị nông thôn I.Mục tiêu Vieỏt ủửụùc moọt bửực thử ngaộn (khoaỷng 10 caõu ) ủeồ keồ nhửừng ủieàu ủaừ bieỏt veà thaứnh thũ , noõng thoõn . * Trẻ em có quyền được tham gia (Viết thư cho bạn.) II. ĐĐDH Các gợi ý III . TG 4p HĐ 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS : kể lại câu chuyện Kéo cây lúa lên. Nhận xét 5p 1 3. Bài mới GV: Giới thiệu nội dung : Em seừ vieỏt vaứứ noựi veà thaứnh thũ, noõng thoõn maứ em bieỏt cho baùn mỡnh nghe qua moọt bửực thử. 19p 2 Hửụựng daón vieỏt thử: -Goùi 2 HS ủoùc YC ủeà baứi. -Em caàn vieỏt thử cho ai? -Em vieỏt ủeồ keồ nhửừng ủieàu em bieỏt veà thaứnh phoỏ hoaởc noõng thoõn. HS: viết bài vào vở. GV: theo dõi giúp được hs làm bài 5p 3 GV: thu bài chấm. Nhận xét chung kết quả bài làm của học sinh 3p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Luyện Toán Tên bài Luyện viết Ôn tập các dạng toán đã học I.Mục tiêu Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: nét chữ, con rết, kết bạn, chim cút, nứt nẻ. - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định Giúp học sinh. - Củng cố các phép tính nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Tính giá trị của biểu thức. - Giải toán có lời văn II. ĐĐ PBT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng viết bảng con : bút chì Nhận xét cho điểm. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng làm bài 165 x 7 - 76 = 375 : 5 + 42 = Nhận xét cho điểm. 5p 1 3. Bài mới Giới thiệu bài mới. GV : Chỉ bảng cho hs đọc bài viết. HS: nêu độ cao của các con chữ trên đầu bài. nét chữ, con rết, kết bạn, chim cút, nứt nẻ. * Hửụựng daón vieỏt chửừ : kết bạn GV: cho quan sát chửừ maóu. GV: Vieỏt maóu: kết bạn HS: viết bảng con. 3. Bài mới. Gv nhận xét .Hdẫn hs làm Bài tập 1 . Tính. Cho hs nhắc lại cách thực hiện phép tính. a) 152 x 7 = b) 874 : 4 = 114 x 6 = 940 :5 = 102 x 8 = 387 : 6 = HS: lên bảng làm bài tập . Cả lớp làm bảng con. GV: nhận xét 7p 2 GV: hd từ chim cút tương tự. Cho hs phận tích miệng về cấu tạo độ cao, khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ các từ : nét chữ, con rết, kết bạn, chim cút, nứt nẻ. HS: phân tích miệng GV: nhận xét, hd viết vào vở ô li Bài 2 GV: hd làm bài tập. HS: nhắc lại cách thực hiện. 36 : 3 + 76 72 - 16 x 7 48 : 4 + 32 79 - 43 x 5 66 : 3 + 24 93 - 64 x 9 HS: làm bài vào phiếu. GV: nhận xét 14p 3 HS : viết bài vào vở ô li. nét chữ, con rết, kết bạn, chim cút, nứt nẻ. Theo dõi giúp đỡ hs viết bài. GV: Thu bài chấm, nhận xét. Nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Dặn dò HS Bài 3 GV: hd làm bài tập HS: làm bài vào vở. Bài giải Ngày hai bán được là.296 : 4 = 74 ( m) Cả ngày bán được la. 296 + 74 = 370 ( m) Đáp số : 370 m GV: chấm chữa bài hs 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy
Tài liệu đính kèm: