THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết:TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về loài vật.
2. Kỹ năng:
- Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.
- Bước đầu biết so sánh các đặc điểm.
3. Thái độ:
- Biết nói câu có dùng ý so sánh.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh. Thẻ từ ở bài tập 1. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3.
- HS: SGK.
Thứ ngày tháng năm THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: LUYỆN TỪ Tiết:TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về loài vật. Kỹ năng: Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật. Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. Thái độ: Biết nói câu có dùng ý so sánh. II. Chuẩn bị GV: Tranh. Thẻ từ ở bài tập 1. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? Gọi HS lên bảng. Nhận xét, cho điểm từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Tiết trước các em đã biết dùng từ trái nghĩa để đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? Hôm nay các em sẽ được học tiếp các từ chỉ đặc điểm của loài vật. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp: Trực quan, thi đua. ị ĐDDH: Tranh. Bảng phụ, thẻ từ. Bài 1 Treo các bức tranh lên bảng. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ. Nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS tìm câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về các loài vật. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp: Trực quan, thi đua, giảng giải. ị ĐDDH: Tranh. Bảng phụ. Bài 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Gọi 1 HS đọc câu mẫu. Gọi HS nói câu so sánh. Bài 3 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Gọi HS đọc câu mẫu: Gọi HS hoạt động theo cặp. Gọi HS bổ sung. Nhận xét, tuyên dương các cặp nói tốt. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Có thể gọi 2 HS nói câu có từ so sánh nếu còn thời gian. Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở. Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1. Hát 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm 1 HS làm miệng bài tập 2. Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó. 2 HS 1 nhóm làm 2 bức tranh. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. Mỗi thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh: 1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh 2. Rùa chậm 4. Chó trung thành Khỏe như trâu. Nhanh như thỏ. Chậm như rùa Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới đây. Đẹp như tiên (đẹp như tranh). HS nói liên tục. Cao như con sếu (cái sào). Khỏe như trâu (như hùm). Nhanh như thỏ (gió, cắt). Chậm như rùa (sên). Hiền như Bụt (đất). Trắng như tuyết (trứng gà bóc). Xanh như tàu lá. Đỏ như gấc (son). - HS đọc. - HS đọc câu mẫu. - HS thi đua theo cặp.
Tài liệu đính kèm: