I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1 )
- Tỡm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn , câu thơ (BT2 )
- Nêu được hỡnh ảnh so sỏnh mỡnh thớch và lý do vỡ sao thớch hỡnh ảnh đó (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Viết sẵn trên bảng lớp các câu thơ, câu văn trong BT2.
- Tranh minh hoạ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giảng giải, thảo luận
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn lầm bài tập:
a. Bài tập 1:
- GV viết nội dung bài lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- Tìm các từ chỉ sự vật ở dòng 1
- 1 HS lên bảng làm mẫu gạch chân dưới từ: Tay em
- HS trao đổi theo cặp tìm tiếp các từ chỉ sự vật trong các câu thơ còn lại.
- 3 HS lên bảng gạch chân dưới các từ chỉ sự vật.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm thi đua, chốt lại lời giải đúng:
- Cả lớp chữa bài vào vở
b. Bài tập 2 :
-GV viết nội dung bài tập lên bảng.
- 1 HS làm mẫu câu a.
- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?- Hai bàn tay của em được so sánh với hoa đầu cành.
- Tương tự như vậy cả lớp trao đổi theo cặp
- 3 HS lên bảng gạch dươí những sự vật được so sánh với nhau
- GV chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp chữa bài vào vở .
c, Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV khuyến khích HS trong lớp tiếp nối nhau phát biểu tự do( em thích hình ảnh so sánh nào ở bài tập 2? vì sao?)
3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà quan sát những sự vật xung quanh và xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Thứ . ngày thỏng năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 1: ôn về từ chỉ sự vật . so sánh ( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT ) I. Mục Đích, yêu cầu: - Xỏc định được cỏc từ ngữ chỉ sự vật (BT1 ) - Tỡm được những sự vật được so sỏnh với nhau trong cõu văn , cõu thơ (BT2 ) - Nờu được hỡnh ảnh so sỏnh mỡnh thớch và lý do vỡ sao thớch hỡnh ảnh đú (BT3) II. Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn trên bảng lớp các câu thơ, câu văn trong BT2. - Tranh minh hoạ III. Phương pháp dạy học: - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giảng giải, thảo luận IV. Các hoạt động dạy học: Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn lầm bài tập: a. Bài tập 1: - GV viết nội dung bài lên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. - Tìm các từ chỉ sự vật ở dòng 1 - 1 HS lên bảng làm mẫu gạch chân dưới từ: Tay em - HS trao đổi theo cặp tìm tiếp các từ chỉ sự vật trong các câu thơ còn lại. - 3 HS lên bảng gạch chân dưới các từ chỉ sự vật. - Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm thi đua, chốt lại lời giải đúng: - Cả lớp chữa bài vào vở b. Bài tập 2 : -GV viết nội dung bài tập lên bảng. - 1 HS làm mẫu câu a. - Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?- Hai bàn tay của em được so sánh với hoa đầu cành. - Tương tự như vậy cả lớp trao đổi theo cặp - 3 HS lên bảng gạch dươí những sự vật được so sánh với nhau - GV chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp chữa bài vào vở . c, Bài tập 3: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV khuyến khích HS trong lớp tiếp nối nhau phát biểu tự do( em thích hình ảnh so sánh nào ở bài tập 2? vì sao?) 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà quan sát những sự vật xung quanh và xem lại bài. - Nhận xét tiết học. @ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *** & *** Thứ . ngày thỏng năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI –ễN TẬP CÂU ( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT) I. Mục đích yêu cầu: -Tìm được các từ ngữ về trẻ em, theo yc bài tập1 -Tìm được các bộ phận cõu trả lời cõu hỏi : Ai ( cỏi gỡ , con gỡ ) ? là gỡ ? ( BT2 ) Đặt được cõu hỏi cho cỏc bộ phận cõu in đậm(BT3 ) II. Đồ dùng dạy học: III. Phương pháp: - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân. IV. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đưa khổ thơ lên bảng: Sân nhà em sáng quá Nhờ ánh trăng sáng ngời Trăng tròn như cái đĩa Lơ lửng mà không rơi. - HS nêu sự vật được so sánh với nhau trong khổ thơ: - GV nhận xét ghi điểm B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài tập: a. Bài tập 1: -1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi SGK - Từng HS làm bài sau đó trao đổi theo nhóm để hoàn chỉnh bài làm - Mỗi em viết nhanh từ tìm được .- GV bổ sung từ để hoàn chỉnh kết quả. - HS chữa bài vào vở b. Bài tập 2: - 1 HS đọc câu a để làm mẫu - Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai(cái gì con gì?) - Bộ phận trả lời câu hỏi là gì? - 2 HS lên bảng làm - HS cả lớp làm vào vở - Lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng: c. Bài tập 3: - Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm? -1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm - Cả lớp làm bài ra nháp - Các em nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm - Cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò: Ghi nhớ bài học @ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *** & *** LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 3: SO SáNH DấU CHấM ( THỜI GIAN DỰ KIẾN : 35 PHÚT) I. Mục đích yêu cầu: - Tỡm được hỡnh ảnh so sỏnh trong cỏc cõu thơ , cõu văn ( BT1 ) . - Nhận biết được cỏc từ chỉ sự so sỏnh ( BT 2 ) - Đặt đỳng dấu chấm vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn và viết hoa đỳng chữ đầu cõu ( BT3 ) II. Đồ dùng dạy học: - Bốn băng giấy, mỗi băng ghi 1 ý của BT1 - Bảng phụ viết nội dung BT3 III. Phương pháp: - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân. IV. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV viết bảng : + Chúng em là măng non của đất nước + Chích bông là bạn của trẻ em . - 2 HS đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân ở mỗi câu : - GV và HS nhận xét B. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn làm bài: a. Bài tập 1: - 1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm - HS đọc lần lượt từng câu thơ trao đổi theo cặp - GV dán 4 băng giấy lên bảng - 4 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh - Cả lớp nhận xét - GV chốt lại lời giảI đúng b. Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp đọc lại các câu thơ, câu văn của BT1, viết ra nháp các từ chỉ sự so sánh. - GV theo dõi HS làm bài .- Lớp nhận xét - GV chốt lại lời giải đúng c. Bài 3: - GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn, mỗi câu phải nói trọn 1 ý để xác định - HS làm bài dùng bút chì để chì để chấm câu làm xong đổi bài để bạn kiểm tra - 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV chốt lại lời giảI đúng . - HS chữa bài vào vở: 3. Củng cố dặn dò : - 1 HS nhắc lại những nội dung vừa học - Nhận xét tiết học . @ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... *** & *** Thứ . ngày thỏng năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 4 : Từ ngữ về gia đình - ễn tập cõu ( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT) I . Mục đích yêu cầu : - Tỡm một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đỡnh ( BT 1 ) . - Xếp được cỏc thành ngữ , tục ngữ vào nhúm thớch hợp ( BT 2 ) . - Đặt được cõu theo mẫu Ai là gỡ ? ( BT3 a / b / c ) II . Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn BT2. III . Phương pháp : - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giảng giải, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân. IV. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng mỗi em tìm từ chỉ sự vật so sánh - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2 . Hướng dẫn bài tập : a. Bài 1: Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình - HS trao đổi theo cặp viết ra nháp - GV ghi từ tìm được lên bảng b. Bài 2: - Ghi câu thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp. - HS trình bày kết quả trên bảng lớp, nêu cách hiểu từng thành ngữ, tục ngữ - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng c. Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? - GV nhận xét từng câu HS vừa đặt - GV làm tương tự với các câu b, c,d 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà học thuộc 6 thành ngữ , tục ngữ ở BT2 - Nhận xét tiết học @ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *** & *** LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 5 : so sánh ( THỜI GIAN DỰ KIẾN :40 PHÚT) I . Mục đích yêu cầu : - . Nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém (BT1 ). - Nờu được các từ so sánh cú trong khổ thơ ở BT2. - Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3 BT4). II . Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết 3 khổ thơ ở BT1 Bảng phụ viết khổ thơ ở BT3 III . Phương pháp : - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giảng giải, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân. IV. Các hoạt động dạy học : A . Kiểm tra bài cũ : 2 HS - Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Nói về bạn nhỏ trong bài thơ Khi mẹ vắng nhà . - GV nhận xét ghi điểm B . Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : 2 . Hướng dẫn làm bài : a . Bài 1 : - Gạch dưới những hình ảnh được so sánh với nhau trong từng khổ thơ . - Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, làm bài ra nháp, đổi vở cho bạn kiểm tra. - GVchốt lại lời giải đúng và giúp hs phân biệt 2 loại só sánh : so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém b . Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS tìm những từ so sánh trong khổ thơ - 3 HS lên bảng gạch phấn màu dưới các từ so sánh trong mỗi khổ thơ. - Cả lớp nhận xét . - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng c. Bài 3: Tìm những sự vật đươc so sánh với nhauvà thêm từ so sanh vào cõu chưa cú - 1 hs lên bảng gạch dưới những sự vật được so sánh với nhau . Tìm những từ so sánh cùng nghĩa thay cho dấu gạch nối - 1, 2 hs lên bảng điền nhanh các từ so sánh - Cả lớp làm bài VBT - Gv theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu . - GV chốt lại lời giải đúng: 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học @ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... *** & ***
Tài liệu đính kèm: