Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 59: Chuyện quả bầu

Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 59: Chuyện quả bầu

I Mục tiêu:

 - Nghe – viết chính xc bi CT, trình by đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.

 - Làm được BT2, BT3a

II Đồ dùng dạy học:

 -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài .

III Hoạt động trên lớp:

1 Bài cũ:

 -Viết các từ : khỏe khoắn , bậc tam cấp , ngào ngạt .

 -Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước .

 Nhận xét bài cũ .

2 Bài mới:

 Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 59: Chuyện quả bầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả
Chuyện quả bầu
I Mục tiêu:
 - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tĩm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
 - Làm được BT2, BT3a
II Đồ dùng dạy học:
 -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài .
III Hoạt động trên lớp:
1 Bài cũ:
 -Viết các từ : khỏe khoắn , bậc tam cấp , ngào ngạt .
 -Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước .
 Nhận xét bài cũ .
2 Bài mới:
 Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
Hướng dẫn nghe – viết 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
-Đọc bài chính tả trong SGK .
-Bài chính tả này nói lên điều gì?
-Tìm những tên riêng trong bài ?
Viết như thế nào ?
-Yêu cầu hs
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở 
-Nêu cách trình bày bài ?
-Tư thế ngồi viết bài ?
-Đọc từng cụm từ .
Theo dõi, uốn nắn HS ngồi ngay ngắn
-Đọc từng cụm từ , phân tích từ.
-Thống kê số lỗi .
c.Chấm, chữa bài
Chấm bài của 2 nhóm.
-Nhận xét cách trình viết chữ đẹp.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Điền vào ô trống : 
a) l hay n? 
 Bác lái đò 
 Bác làm nghề chở đò đã năm năm  ay . Với chiếc thuyền  an  ênh đênh mặt nước , ngày  ày qua ngày khác , bác chăm o đưa khách qua  ại trên sông .
b) v hay d ?
Đi đâu mà ội mà  vàng
Mà ấp phải đá , mà quàng phải  ây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào  ấp , chẳng  ây nào quàng .
Bài 3 : Tìm các từ :
a)Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n có nghĩa như sau :
-Vật dùng để nấu cơm .
-Đi qua chỗ có nước .
-Sai sót , khuyết điểm .
b)chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d , có nghĩa như sau :
-Ngược với buồn .
-Mềm nhưng bền , khó làm đứt .
-Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình .
-2 hs đọc bài . 
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh trên đất nước ta .
 Khơ – mú ; Thái ; Tày , Nùng , Mường , Dao, Hmông , Ê – đê , Ba – na , Kinh .
-Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng .
 -Viết từ khó vào bảng con : 
 Khơ – mú , nhanh nhảu , Dao, Hmông .
Nhìn sách , chép bài vào vở . 
 -Chữ cái đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô 
 -Ngồi thẳng lưng , không tì ngực vào bàn , tay trái đặt lên giữ mép vở , tay phải cầm bút viết bài  
 Từ trong quả bầu , những con người bé nhỏ nhảy ra . Người Khơ – mú nhanh nhảu ra trước,. Tiếp đến , người Thái , người Tày , người Nùng , người Mường , người Dao , người Hmông , người Ê- đê , người Ba – na , người Kinh  lần lượt ra theo . 
 Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay ..
 -Tự chữa lỗi
-Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra phần sửa lỗi , để cuối bài chép viết lại mỗi chữ sai một dòng.
Nêu yêu cầu bài tập .
 Năm nay , thuyền nan , lêng đênh , ngày này , chăm lo , qua lại .
 Vội , vàng , vấp , dây, vấp , dây 
-Nêu yêu cầu .
nồi 
lội 
lỗi
vui 
dai 
vai
3
4
Củng cố 
Thi viết đúng , viết nhanh : nhanh nhảu , Khơ – mú , tổ tiên 
Dặn dò :
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 59.doc