Tiết 2 + 3 :
Tập đọc : CHUYỆN Ở LỚP
A/ Mục tiêu :
Đọc đúng nhanh , cả bài
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
Tìm được tiếng , từ , câu có vần uôt, uôc.
Hiểu được nội dung bài.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Giáo dục HS say mê học tập
B/ Đồ dùng dạy- học:
- Bộ chữ học vần
- Tranh vẽ bài luyện nói.
Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2008. Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 + 3 : Tập đọc : chuyện ở lớp A/ Mục tiêu : Đọc đúng nhanh , cả bài - Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Tìm được tiếng , từ , câu có vần uôt, uôc. Hiểu được nội dung bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo dục HS say mê học tập B/ Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ học vần - Tranh vẽ bài luyện nói. C/ Hoạt động dạy học. I/ổn định : II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em . Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? Sau 2, 3 năm đuôi công có màu sắc như thế nào? Cô, trò nhận xét cho điểm III/ Bài mới : Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn đọc và luyện đọc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a) Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Giọng hồn nhiên, dịu dàng, trìu mến. - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Cô , trò nhận xét - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. - GV đọc mẫu - Sửa sai b) Luyện đọc: * Luyện đọc đoạn, bài: * Luyện đọc nhóm - HS đọc nhóm ba (mỗi em đọc một đoạn sau đó đổi lại) - Cô quan sát giúp đỡ HS * Thi đọc cả bài - Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc 1 đoạn sau đó cử một bạn thi đọc - Quan sát giúp đỡ 3 Ôn vần: - Thảo luận nhóm 4 tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt? - GV ghi bảng IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. V/ Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - HS đọc thầm - Đọc nối tiếp câu - HS đọc cá nhân, lớp. - Ghép tiếng : dạy, trêu - 2 em đọc - HS đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét - Đọc nhóm 3 - Nhận xét - 2 HS đọc cả bài. - Lớp đọc đồng thanh. - Các tổ đọc bài trong 5’ - 3 em đại diện 3 tổ đọc bài - Lớp nhận xét - Đại diện các nhóm nêu - Nhóm khác bổ xung - Đọc tiếng vừa tìm TIết 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài. 2.Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài: - Đọc mẫu GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? - Để biết mẹ muốn nghe bé kể chuyện gì cô mòi cả lớp theo dõi tiếp đoạn 3. - Mẹ nói gì với bạn nhỏ? - Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngoãn? b)Luyện nói: - Quan sát giúp đỡ - Đọc thầm - 2 em đọc khổ 1 và khổ 2. -bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực. - Nhận xét nhắc lại - 2 em đọc đoạn 3 - mẹ muốn nghe bạn kể chuyện bạn đã ngoan như thế nào khi ở lớp. - Nhận xét nhắc lại - 2 em đọc cả bài - Nhận xét, đánh giá - Đọc chủ đề ( 2 em) - Thảo luận cặp 5’. - Trình bài 2 – 3 cặp. - Nhận xét, bổ xung. IV/ Củng cố: Đọc lại bài. Bài thơ cho em biết điều gì? V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Tiết 4 : Toán ( tiết 115) : phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) A/ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ). Củng cố kỹ năng tính nhẩm. Giáo dục HS say mê học Toán. B/ Đồ dùng dạy- học: Bảng gài, que tính C/ Các hoạt động dạy- học: I/ổn định: II/Bài cũ: làm bảng con + bảng lớp 74 43 11 12 63 55 -HS, GV nhận xét, đánh giá III/Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu cách làm tính trừ: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a) Dạng 65 – 30: - Gài bảng 65 que tính - trên bảng có bao nhiêu que tính? - Gài xuống 30 que tính - Cô bớt đi bao nhiêu que tính? - 65 que tính bớt 30 que tính còn bao nhiêu que tính? - Làm thế nào em biết còn 35 que tính? GV ghi bảng: 65 – 30 = 35 - Em nào còn cách đặt tính khác? GV ghi bảng: 65 30 35 3. Bài tập: * Bài 1(159 ): Tính * Bài 2 ( 159) : Đúng ghi đ, sai ghi s - Làm thế nào em điền được đúng? * Bài 3 (159 ): Tính nhẩm - Chấm 1 số bài - Cô, trò nhận xét sửa sai(nếu có) IV/ Củng cố : Thi điền đúng, nhanh kết quả: 30 – 20 = 10; 45 – 15 = 30 V/ Dặn dò : Chuẩn bị bài sau -65 que tính -30 que tính -35 que tính -đếm số que tính còn lại - 1 HS nêu - 1 HS thực hiện trừ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm miệng ý a - Làm bảng con+ bảng lớp - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Thảo luận làm bài vào sách - Chữa bài: 2 em - Nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách - 3 em làm bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ ************************************************************* Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2008. Tiết 1 : Tập viết: TÔ CHữ HOA : O, Ô, Ơ, P Mục tiêu : Giúp HS Biết tô các chữ hoa O, Ô, Ơ, P. Viết đúng và đẹp chữ ghi vần, từ trong bài. Viết chữ thường đúng kiểu, đều nét Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp Chuẩn bị: - Chữ hoa O, Ô, Ơ, P. Bài viết mẫu vào bảng phụ Các hoạt động dạy học: I/ ổn định: II/ Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con+ bảng lớp: con cóc, quần cộc - Cô, trò nhận xét, đánh giá III/ Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: a) Hướng dẫn viết bảng con - Cô gắn bảng chữ O - Chữ O gồm mấy nét ? - Chữ O cao mấy li ? - Tô chữ mẫu và nêu quy trình viết - Tô chữ và hướng dẫn tô - Cô quan sát giúp đỡ * Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ, P (tương tự O ). - Cô tô và hướng dẫn tô . - Cô quan sát giúp đỡ HS. * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - Cô treo bài viết mẫu. - Chữ cái nào cao 5 li? - Chữ cái nào cao 4 li? - Chữ cái nào cao 3 li? - Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Cô giúp đỡ HS yếu. b) Hướng dẫn viết vở: - Bài yêu cầu viết mấy dòng? - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. - Quan sát giúp đỡ - Thu chấm 1 số bài IV/ Củng cố: Đọc lại bài. - Chữa lỗi sai và hướng dẫn viết lại V/ Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - HS đọc cá nhân, lớp. - Nhắc lại - Tô khan và tô trong vở - HS đọc - HS tô khan và tô vở. - viết bảng con + bảng lớp - Lớp viết bài Tiết 2 : chính tả: Chuyện ở lớp Mục tiêu : Giúp HS Chép lại đúng và đẹp khổ thơ 3 của bài. Làm đúng bài tập và nhơ quy tắc chính tả. Viết đúng cự li, tốc độ. Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp. Chuẩn bị: - Viết bảng phụ đoạn viết và bài tập. Các hoạt động dạy học: I/ ổn định: II/ Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con + bảng lớp: vuốt tóc, nghe - Vì sao viết ngh? - Cô nhận xét III/ Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài. 2 Hướng dẫn học sinh chép bài: a)Luyện viết tiếng khó: GV treo bài viết - Khổ thơ cho em biết điều gì? - Tìm tiếng có vần ac? - Tìm tiếng có phụ âm đầu n? - Gạch chân tiếng vừa tìm - Sửa sai ( nếu có ) b) Hướng dẫn chép bài vào vở: - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài - Đây là thể thơ mấy chữ? - Bài viết có mấy câu? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở - Quan sát giúp đỡ - Đọc lại bài - Chấm 1 số bài Bài tập: - Treo bài tập đã chép vào bảng phụ - Hướng dẫn làm - Vì sao em điền k, c? - Đọc thầm - 4 em đọc -mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn - Vài em đọc - Phân tích tiếng vừa tìm. - Viết bảng con +bảng lớp - viết hoa - Lớp chép bài - HS soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách + bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ - Nhận xét, đánh giá IV/ Củng cố: Đọc lại bài. - Khi nào viết là k? - Khi nào viết là c? V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Tiết 3 : Mĩ thuật ( GV chuyên dạy) Tiết 4: Đạo đức ( tiết 30 ) : bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ( tiết 1) A/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người. - Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. B/ Đồ dùng: Bài hát: Ra chơi vườn hoa Vở bài tập đạo đức. C/ Các hoạt động dạy – học: I/ ổn định: II/ Bài cũ: Khi nào cần chào hỏi và tạm biệt? Chào hỏi và tạm biệt như thế nào là đúng cách? III/ Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giới thiệu bài: Hướng dẫn tìm hiểu bai: * Hoạt động 1 : Quan sát tranh SGK - GV nêu yêu cầu : Các em quan sát tranh bài tập1 và thảo luận cặp theo nội dung sau: + Tranh vẽ những cây gì? Hoa gì? + Em có thích những cây này, hoa này không? Vì sao? + Các em cần làm những việc gì đối với chúng? + Không được làm những việc gì đối với chúng? b. HĐ2: Liên hệ - Các em đã đến nơi công cộng nào chưa? - ở đó có trồng nhiều cây và hoa không? Có đẹp không? - Chúng có lợi ích gì? - Chúng có được bảo vệ tốt không? vì sao? - Em có thể làm gì để bảo vệ chúng? c) HĐ3: Thảo luận cặp đôi bài tập 1 - Nêu yêu cầu: Thảo luận theo nội dung sau: + Các bạn đang làm gì? + Việc làm đó có lợi gì? + Các em có thể làm được như vậy không? Vì sao? - GV quan sát giúp đỡ * Tổng kết: Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như: Chống cây bị khỏi đổ, xới đất, tưới cây, chăm sóc bảo vệ như vậy thì cây và hoa sẽ chóng tươi tốt, chúng càng thêm xanh tốt, thêm đẹp. Khi có điều kiện các em cần làm như vậy IV/ Củng cố: - Em cần làm gì để bảo vệ và chăm sóc cây và hoa? V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Từng cặp độc lập thảo luận (5’) - 2 cặp HS trình bày từng tranh ( 1 em hỏi, 1 em trả lời ) - Nhận xét bổ xung -Làm cho quang cảnh đẹp, mát, không khí trong lành - Các cặp thảo luận (5’) - 1 số cặp trình bày - Lớp nhận xét bổ sung ************************************************************* Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2008 Tiết 1+ 2: Tập đọc: Mèo con đi học A/ Mục tiêu : - Đọc đúng, nhanh , cả bài. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. - Tìm được tiếng , từ , câu. - Hiểu được nội dung bài thơ. - Phát triển lời nói theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. B/ Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng HS - Tranh bài luyện nói. C/ Hoạt động dạy học. I/ổn định : II/Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? - Mẹ nói gì với bạn nhỏ? III/ Bài mới : Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn đọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a) Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Hướng dẫn đọc khổ thơ 1 - GV đọc mẫu b) Luyện đọc: * Luyện đọc đoạn: - Chia đoạn - Sửa phát âm - Buồn và khó chịu trong người trong bài dùng từ gì? - Tìm lý do nghỉ hoặc không làm gì đó gọi là gì? - Kêu ầm ĩ trong bài ... - Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay. V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học - xem thứ, ngày, tháng, năm - thứ năm, ngày 10 -Vài em nhắc lại - 1 - 2 em nêu yêu cầu - Thảo luận cặp làm vở - Chữa bài(miệng) - Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Nêu yêu cầu(2 – 3) em - Làm bài vào vở - 2 em chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu - Vài HS đọc - Nhận xét, bổ sung Tiết 3: Kể chuyện : sói và sóc A. Mục tiêu: Giúp HS - Nhớ và kể lại được 1 đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. * HSKG: Kể được cả chuyện theo tranh - Giáo dục HS say mê học tập. B. Đồ dùng : - Tranh vẽ như SGK. C. Các hoạt động dạy – học: I/ ổn định: II/ Bài cũ: Kể lại đoạn chuyện mà em thích trong câu chuyện : Niềm vui bất ngờ Vì sao em thích đoạn chuyện ấy ? III/ Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện; Hoạt động dạy của thầy Hoạt động của trò a) Giáo viên kể: - Lần 1 chi tiết rõ ràng. - Lần 2 kể theo tranh. b) Hướng dẫn HS kể: * Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Em nào đọc được câu hỏi dưới tranh ? - Em nào kể lại được nội dung tranh 1? - HS , GV nhận xét bổ xung. * Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Đọc câu hỏi dưới tranh? - Vậy ai kể lai được nội dung bức tranh 2? * Tranh 3, tranh 4(hướng dẫn tương tự tranh 1, 2) * Thi kể chuỵên theo vai: + Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là nhân vật nào? + Giọng Sói như thế nào ? + Giọng Sóc như thế nào ? Giọng em bé như thế nào ? - Nhận xét đánh giá. c) Tìm hiểu ý nghĩa chuyện: - Sói và Sóc ai là người thông minh? - Vì sao em biết Sóc thông minh? - Muốn thông minh chúng ta phải làm gì? chưa? - Câu chuyện khuyên các em điều gì? IV/ Củng cố : - Kể lại đoạn chuyện mà em thích. - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. V/ Dặn dò : - Nhận xét giờ học. . Sóc đang chuyền trên cành cây bị rơi xuống đầu Sói. - 1 em đọc - 1HS kể lại nội dung tranh 1. Sói định ăn thịt Sóc và Sóc xin tha. - HS kể nội dung tranh 2. - Nhận xét bổ xung. - HS kể toàn chuyện - Cử nhóm trưởng. - Các nhóm kể chuyện. - Một số nhóm lên kể trước lớp. - Nhận xét bổ xung. *************************************************** Tiết 4:Thủ công( tiết 30) : Cắt, dán hình hàng rào đơn giản( tiết 1 ) A/ Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt các nan giấy đều và thẳng. - Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau, đương cắt tương đối thẳng - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối. * HS khéo tay: Kẻ cắt được nan giấy đều nhau. Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn cân đối. Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. B / Đồ dùng: - Bài cắt mẫu - Tranh quy trình , giấy thủ công ,bút chì ,thước , kéo . C/ Các hoạt động dạy – học I / ổn định: II/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá. III/ Bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - GV treo bài xé mẫu - Cạnh của các nan giấy là những đường thẳng như thế nào? - Có mấy lan đứng, mấy lan ngang? - Khoảng cách giữa các nan đứng cách mấy ô? - Các nan ngang cách mấy ô? Hướng dẫn HS kẻ, cắt các nan giấy: - GV hướng dẫn trên quy trình - GV thực hành trên giấy. 4. Thực hành : - GV chia nhóm: 4 nhóm - Giao việc cho các nhóm - Phát giấy cho các nhóm - Quan sát giúp đỡ IV/ Nhận xét , đánh giá : - GV nêu tiêu chí - GV nhận xét chung V/ Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn chỉnh nốt ( nếu chưa xong. - Lớp quan sát ... đường thẳng cách đều - Lớp quan sát - Vài em nhắc lại các bước - Nhận xét bổ xung - Quan sát giúp đỡ - 1 hs thực hành kẻ, cắt - Nhận xét ,bổ sung - Cử nhóm trưởng - Các nhóm thực hành 5’ - Các nhóm gắn bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại - Nhận xét đánh giá bài của bạn trong nhóm ************************************************************************** Soạn : 11/4/2011 Giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 +2: Tập đọc: người bạn tốt A/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Bước đầu biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - đọc đúng các từ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu - Hiểu được nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành - Tìm được tiếng, từ, câu. - Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập B/Các hoạt động dạy học: I/ổn định : II/Bài cũ: Đọc bài: Mèo con đi học - Mèo kiếm cớ gì nghỉ học? - Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay? III/ Bài mới : Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn đọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a) Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng, tình cảm - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ sau mỗi dấu câu - GV đọc mẫu b) Luyện đọc: * Luyện đọc đoạn: - Người luôn giúp đỡ bạn bè và mọi người gọi là người bạn như thế nào? - Thái độ xấu hổ trước mọi người trong bài tác giả dùng từ gì? * Luyện đọc cặp: Mỗi em đọc một đoạn sau đó đổi lại - Quan sát giúp đỡ - Nhận xét chung * Luyện đọc đoạn, bài - Cô, trò nận xét * Luyện đọc theo vai: - Chia nhóm - Quan sát giúp đỡ - Nhận xét đánh giá 3. Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần uc, ut ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut? - Thi nói câu có tiếng chứa vần uc, ut? IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Đọc tiếng khó đọc V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học. - Đọc thầm - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc cá nhân, lớp. - Ghép tiếng : - HS đọc - Mỗi em đọc 1 đoạn -người bạn tốt -... ngượng nghịu - Các cặp đọc bài(5’) - 1 số cặp đọc bài - Nhận xét - Lớp đọc thầm (3’) - Đại diện 3 tổ thi đọc - Đọc đồng thanh - Các nhóm phân vai đọc - Vài nhóm đọc Cúc, bút Bạn Cúc rất chăm học TIết 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài. 2.Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài: - Đọc mẫu GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài - Hà hỏi mượn Cúc bút Cúc nói gì? - Thái độ của bạn Cúc như thế nào? - Theo em thế nào là người bạn tốt? GV: Vậy đoạn 2 cho chúng ta biết điều gì cả lớp cùng theo dõi bạn đọc nhé - Đoạn bạn vừa đọc cho các em biết điều gì? - ở lớp mình đã ai giúp bạn việc gì chưa hãy kể cho các bạn nghe? - Khi giúp được bạn các em cảm thấy như thế nào? - Bài học hôm nay khuyên các em điều gì? * Luyện đọc theo vai: - Bài có mấy nhân vật? Là nhân vật nào? - Giọng của Hà như thế nào? - Giọng của Cúc đọc như thế nào? - GV đọc và hướng dẫn đọc - Cô, trò nhận xét b. Luyện nói: - Cô quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét đánh gía - Đọc thầm - 2 HS đọc đoạn 1 không muốn cho mượn và nói tớ phải dùng bây giờ. ngượng nghịu và xấu hổ - Nhận xét, nhắc lại luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn. - 2 em đọc. bạn Hà sửa lại dây đeo cặp cho bạn Cúc. - HS nhận xét nhắc lại - 1 số em đọc lại bài - Nhận xét đánh giá - HS đọc theo vai - HS đọc - Đọc chủ đề - Thảo luận cặp (5 phút) - Trình bày: 3 -4 cặp - Lớp nhận xét bổ sung IV/ Củng cố: Đọc lại bài (2 em) Bài đọc cho em biết điều gì? V/ Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK ********************************************************** Tiết 3: Toán: ( Tiết 117): cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) A/ Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc về: Làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) Rèn kỹ năng làm tính nhẩm Bước đầu biết nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải được bài toán có lời văn BT cần làm: 1,2,3,4 Giáo dục HS say mê học Toán. B/ Đồ dùng dạy- học: Bảng gài, que tính. C/ Các hoạt động dạy- học: I/ổn định: II/Bài cũ: - 1 tuần lễ có mấy ngày? Đó là ngày nào? - Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm qua? - HS, GV nhận xét, đánh giá III/Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Bài tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Bài 1( 162): Tính nhẩm 80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85 90 – 80 = 10 70 – 30 = 40 85 – 5 = 80 90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 =5 - Em có nhận xét gì về 3 phép tính ở cột 3? GV: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Em nào nhẩm nhanh kết quả phép tính sau : 64 – 4 = 64 – 60 = - Làm thế nào em nhẩm được ngay kết quả? * Bài 2 ( 162): Đặt tính rồi tính - Kết quả: 48; 12; 36; 22; 65 * Bài 3(162) Bài giải: Số que tính của hai bạn là: 54 + 43 = 97( que tính) Đáp số: 97 que tính - Chấm 1 số bài * Bài 4(162): Bài giải: Số hoa Lan hái được là: 68 – 34 = 34(bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa - Chấm 1 số bài IV/ Củng cố : - Đọc các số từ 70 đến 99 - Những số nào có hai chữ số giống nhau? - Số nào có hàng đơn vị giống nhau? V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học - 2 em đọc yêu cầu - Làm bài vào sách - Chữa bài: 3 em các số giống nhau, vị trí của các số khác nhau. - Nêu yêu cầu - Nhắc lại cách đặt tính - Làm bảng con + bảng lớp - Nhận xét, đánh giá - 2 - 3 em nêu bài toán - 1 - 2 em nêu tóm tắt - Làm vở - Chữa bài: 1em - Nhận xét đánh giá - HS đọc bài toán và tự làm bài - 1 em làm bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ ******************************************************** Tiết 4: Sinh hoạt lớp: Nhận xét các hoạt động trong tuần 30 1. Các tổ tự kiểm điểm các hoạt động trong tuần và nêu ưu khuyết điểm của tổ mình ( Cô quan sát giúp đỡ ) 2.Các tổ trưởng báo cáo 3. Lớp trưởng báo cáo 4. ý kiến đóng góp của các tổ viên trong các tổ 5. Cô nhận xét: * Ưu điểm: - Duy trì nề nếp tốt - Các em ngoan, đi học đều không có hiện tượng nghỉ học tự do - Đồ dùng học tập đầy đủ - Trang phục đúng quy định - Trong lớp hăng hái xây dựng bài - 1 số em đọc bài rất tốt: to, rõ ràng( Việt Anh, Bình, Quyết, Uyên, Thiện) - Trong tuần nhiều em được điểm cao - Tham gia các hoạt động tập thể đều , nhiệt tình - Duy trì việc nuôi lợn nhựa * Nhược điểm: - Còn 1 số em chữ viết ẩu - Vở giữ gìn chưa cẩn thận - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng - Đồ dùng học tập 1 vài em còn hay quên - Còn lười viết bài 6. Phương hướng tuần tới: - Phát huy những ưu điểm - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại * Nhận cờ:
Tài liệu đính kèm: