Giáo án môn học Tuần 34 Khối 3

Giáo án môn học Tuần 34 Khối 3

Tập đọc - Kể chuyện

Tiết 102: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. Muc tiêu:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .

 - Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

- Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người .

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 34 Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Tập đọc - Kể chuyện 
Tiết 102: 	 Sự tích chú cuội cung trăng 
I. Muc tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
 - Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.	
- Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người . 
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc thuộc lòng bài thơ "Mặt trời xanh của tôi"nêu nộidung bài
- GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- 3 HS đọc bài , nêu nội dung bài
- Nhận xét 
- Quan sát tranh SGK, lắng nghe
2. Luyện đọc.
GV đọc bài.
- Theo dõi SGK
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc, giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp.
- Quan sát, sửa sai cho những HS đọc sai 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD cách đọc ngắt, nghỉ nhấn giọng đúng.
- HS đọc đoạn kết hợp, giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 2.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc theo nhóm 2.
- 2nhóm thi đọc trước lớp
-Nhận xét 
3. Tìm hiểu bài.
- Nhận xét 
- Câu 1 (SGK ) ? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc , Cuội đã 
- Đọc thầm đoạn 1
- trả lời 
- Câu 2 (SGK) ? Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người
- Đọc thầm đoạn 2.
- Trả lời
- Câu 3 (SGK )? Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu .Cuội rịt lá thuốc .
Câu 4 (SGK) ? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
Câu 5 ( SGK)? 
- Nêu miệng 
- Đọc thầm đoạn 3
- TRả lời 
- Thảo luận nhóm 2
- Trả lời 
- Nhận xét 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
* ý chính :Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung ,tấm lòng nhân hậu của chú Cuội 
4. Luyện đọc lại.
- Nhận xét
- Trả lời 
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS lắng nghe 
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV viết tóm tắt mỗi đoạn lên bảng .
- HS khá kể mẫu một đoạn.
- NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài , nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 116: 	ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000
- GiảI được bài toán bằng hai phép tính .
II Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học.
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HSlên bảng làm 2ý d, lớp làm nháp
- Nhận xét ,đánh giá
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
2 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm nháp
- Nhận xét 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- Tính nhẩm ,nêu miệng 
- Nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678 
 32
 6000 18336 0 
 - Làm bảng con 
- GVnhận xét sửa sai 
Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- Nêu dữ kiệm bài toán
-Nêu miệng 
- 1em làm bảng lớp , lớp làm vở
- Chốt bài 
Bài giải :
- Nhận xét 
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
Bài 4 :
- Nêu yêu cầu bài 
- HD HS cách làm (HS khá giỏi làm cột 3,4 ) 
-Theo dõi 
- 2 em làm bảng lớp ,lớp làm nháp 
- GV nhận xét 
làm xong cột 1,2 làm tiếp cột 3,4
- Nhận xét 
C. Củng cốdặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Chiều 
Toán
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000
- Giải được bài toán bằng hai phép tính .
II Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học.
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Hướng dẫn HS làm bài tập VBT (tr90 ) 
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào VBT
- Làm bài , nêu miệng
- Nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
 897 3805 65 080 8
+ x 1 0 8135 
 7103 6 28 
 40
 8000 22830 0 
- Làm VBT 
- Lần lượt lên bảng chữa bài 
- Nhận xét 
- GVnhận xét sửa sai 
Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- Nêu dữ kiệm bài toán
-Nêu miệng 
- 1em làm bảng lớp , lớp làm VBT
- Chốt bài 
Bài giải :
- Nhận xét 
 Số học sinh cầm hoa vàng là :
 2450 : 5 = 490( HS) 
 Số học sinh cầm hoa đỏ là :
 2450 - 490 = 1960( HS ) 
 Đáp số : 1960 học sinh 
Bài 4 :
- Nêu yêu cầu bài 
- HD HS cách làm 
-Theo dõi 
- Nêu miệng kết quả
- GV nhận xét (D .35 cái bánh )
- Nhận xét 
2. Củng cốdặn dò :
- Nêu lại ND bài 
- Về nhà ôn lại bài 
Luỵện viết
Thì thầm (tr133)
I Mục tiêu :
-Viết đúng bài chính tả:trình bày đúng bài thơ
- Rèn kĩ năng viết cho HS
II. Lên lớp
1. Giới thiệu bài 
2 .Hướng dẫn viết bài :
- Đọc bài viết 
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết bài Nhắc nhở giúp HS viết sai ,chưa đúng 	
3. Nhận xét ,dặn dò :
- Nhận xét bài viết của HS
- Về nhà viết lại những chữ viết sai
- Nghe
- Theo dõi SGK
- 3 em đọc lại bài , lớp đọc thầm 
- HS viết bài
- Theo dõi
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 167: 	Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam )
-Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
III. Đồ dùng dạy học 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ :
- 1em làm 3 VBT (tr90)	
- Nhận xét.
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1:
- 1em làm bài 3 
- Nhận xét 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. 
- Chốt 
B. 703 cm
- GV nhận xét.
Bài 2.
- HS làm SGK.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Chốt bài 
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
Nhận xét 
- HS nêu yêu cầu.
- Làm bài SGK ,nêu miệng 
- Chốt bài 
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
- Nhận xét 
Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở 1em làm bảng lớp .
- Nhận xét 
- Chốt bài 
Bài giải:
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
C. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau, về nhà ôn lại bài .
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 67: 	 Thì thầm
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5chữ .
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học 
 Trò : bảng con
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
2 em viết bảng lớp , lớp viết bảng con 
(ngửi ,giọt , phẳng phất)
- Nhận xét ,ghi điểm 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài :
2. HD HS viết chính tả.
- 2em viết bảng lớp ,lớp viết bảng con 
- Nhận xét 
- GV đọc bài chính tả.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
 - GV đọc
 - Theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- Đọc bài 
 GV thu vở chấm, chấm 8bài .
 - Nhận xét 
- HS soát lỗi.
3. Hướng dẫn HSlàm bài tập chính tả
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- Nhận xét .
 - Nhận xét 
Bài 3: (a )
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
- GV nhận xét.
a) Trước , trên (cái chân)
- HS nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.
- GV hệ thống toàn bài ,nhận xét giờ học 
- GV nhắc HS về nhà học bài .
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
thủ công
Tiết 34: 	ôn tập chương III, Chương IV
I. Mục tiêu:
	- HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ 
	- Yêu thích giờ học.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài 
2 .HD HS ôn tập 
Cho HS làm quạt
- Theo dõi 
Cho Hs làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Về nhà ôn bài 
 - Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
 Tự nhiên xã hội 
	Tiết 67 	Bề mặt lục địa 
I. Mục tiêu:
 - Mô tả bề mặt lục địa 
 - Nhận biết được suối, sông, hồ.
II. Đồ dùng dạy học
 - Các hình trong SGK 
III. Các HĐ dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- Lắng nghe
HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 , 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
 Kết luận :Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, 
có chỗ bàng phẳng, có những dòng
nước chảy và những nơi chứa nước .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ
* tiến hành
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy 
thành suối, thành sông rồi chảy ra biển
đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
.
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS để nêu tên một số sông, hồ 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
C. Củng cố dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau 
đạo đức
tiết 34:	Dành cho địa phương 
luật giao thông đường bộ 
I.Mục tiêu
 - Biết đặc điểm một số loại biển báo giao thông.
 - Nhận biết các loại biển báo giao thông.
 - Có ý thức thực hiện tốt luật giao thông.
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy ... diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
 Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm. 
- GV nhận xét- chốt:
 Bài giải 
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
 Đ/S: 45 (cm2).
 Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- NX.
C. Củng cố- Dặn dò: 
- Nhắc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 em nêu- lớp nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- 2 HS nêu.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm- Lớp chữa bài
- 2 HS nêu yêu cầu. 
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp hình.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Tập viết
Tiêt 34: 	Ôn chữ hoa: a, n, m, d, v 
I. Mục tiêu:
	- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa(kiểu 2): A, M(1dòng), N,V(1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương(1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười  Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Mẫu chữ : A, N, M, D; An Dương Vương.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết chữ hoa Đ, X; Đồng Xuân
 - Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. HD viết lên bảng con
- Viết bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
- Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chính tả: (nghe viết)
Tiết 68: 	 dòng suối thức
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập (2) a/b hoặc BT(3) a/b.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt đông dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét- chấm điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
- GV nhận xét- chốt kết quả: 
a. Vũ trụ, chân trời 
b. Vũ trụ, tên lửa
- HS nhận xét
b) Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
- GV nhận xét- chốt kết quả: 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng.
b. cũng, cũng, cả, điểm, cả, điểm, thể, điểm.
C. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau 
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Thứ sáu ngày 7 tháng 5năm 2010
Toán 
Tiết 170 : 	Ôn tập về giải toán 
I. Mục tiêu :
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức(HS khá giỏi).
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Thầy: Chép bảng phụ bài tập 4.
	- Trò: Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
- Nêu tóm tắt, giải vào vở
 Tóm tắt : 
 5236người 87người 75người 
 I I I I 
 ? người 
- GV nhận xét- chốt: 
Bài giải :
Số dân năm ngoái là:
5236 + 87 = 5323(người)
Số dân năm nay là :
5323 + 75 = 5398(người)
 Đáp số : 5398 người
 Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt và giải vào vở
- HS nêu tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài, Lớp nhận xét
Tóm tắt : 
1245 cái áo
 I I I I 
 đã bán ? cái áo
- GV nhận xét - Chốt: 
Bài giải
Số cái áo cửa hàng đã bán là : 
1245 : 3 = 415 ( cái )
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái áo
 Bài 3 : 
- GV gọi HS đề toán 
- 2 HS đọc đề toán 
- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt 
- HS nêu tóm tắt, làm bài vào vở 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- Gv nhận xét 
 Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhận xét- chốt ý đúng:
- HS làm vào vở 
a. Đúng , b. Sai , c. Đúng
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 
- Chuẩn bị bài sau 
Tập làm văn 
Tiết 34 :
Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài: Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay những ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. Đồ dùng dạy- học:
	Thầy: Tranh ảnh SGK
	Trò: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
- GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
Bài 1 : 
- Đọc sổ tay(3 HS), lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh(SGK), đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- Chuẩn bị giấy , bút 
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1? 
- 12 / 4 / 1961 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
+ Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am- xtơ- rông được tàu vũ trụ A- pô- lô đưa lên mặt trăng là ngày nào? 
- Ga - ga - rin 
- 1 vòng
- Ngày 21- 7 -1969
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- Năm 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
- GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
- HS + GV nhận xét 
C. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Thể dục
Tiết 68: 	ôn tung và bắt bóng
I. Mục tiêu:
	- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chính xác.
	- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
III. Địa điểm và phương tiện.
	- Địa điểm: Sân trường.
	- Bóng.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- ĐHTT.
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp phổ biến ND.
2. KĐ
- Chạy chậm theo một hàng dọc,
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Tập bài phát triển chung.
B. Phần cơ bản
1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm người.
ĐHTL
- GV sửa sai.
Học tập theo nhóm 2 và 3 người
* Ôn nhảy dây chụm hai chân. 
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
C. Phần kết thúc
- ĐHXL:
- Đứng tại chỗ cúi người thả lỏng
- GV hệ thống bài.
- Nêu ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
Chiều
Tự nhiên xã hội
Tiết 68: 	bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
	- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
II. Đồ dùng dạy- học:
	Thầy: tranh SGK
	Trò: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm bề mặt lục địa?
- Nhận xét- Đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu: HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
- 2-3 HS nêu- Lớp nhận xét
- Quan sát tranh SGK, thảo luận theo nhóm
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải.
Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV nhận xét.
C. Củng cố- dặn dò.
- Nhắc lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhắc lại ND bài
- Ghi nhớ
Hoạt động ngoài giờ
kính yêu bác hồ (2 tiết)
I/ Mục tiêu: 
- Thi đua học tập rèn luyện chăm ngoan, chào mừng ngầythành lập đội TNTP Hồ Chí Minh và ngày sinh nhật Bác Hồ.
- Giáo dục an toàn giao thông.
II/ Đồ dùng dạy - học:
III/ Các hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
*Hoạt động 1:
- Nêu MĐ - YC của giờ học
- Phát động phong trào thi đua học tập dành nhiều điểm cao chào mừng ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh và ngày sinh của Bác Hồ.
+ Tiếp tục tích cực ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì II đạt chất lợng cao.
* Hoạt động 2:
- Nhắc nhở HS an toàn khi tham gia giao thông.
+ Khi ngồi trên phương tiện giao thông tuyệt đối không được cầm ô che.
+ Không nô đùa nhau khi đi trên đường.
+ Không được sử dụng phương tiện là xe đạp khi chưa đủ yêu cầu của luật định...
*Hoạt động 3:
-Nhận xét tiết học
- Thực hiện thi đua gữa các nhóm "Đôi bạn cùng tiến".
- Tích cực kiểm tra học tập thi đua giữa các tổ, nhóm trong lớp.
- Trao đổi theo nhóm 2 để hiểu rõ về ATGT. Thi vẽ tranh về chủ đề ATGT.
- Nhắc lại ND tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34. 3A.doc