Tập đọc - Kể chuyện : CÓC KIỆN TRỜI
I/ Mục tiêu:
A/ Tập Đọc:
1/ Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng: nắng hạn, nhảy xổ, cắn cổ,nghiến răng.
- Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện.Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
2/ Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
- Hiểu được nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.
Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2008. Tập đọc - Kể chuyện : CÓC KIỆN TRỜI I/ Mục tiêu: A/ Tập Đọc: 1/ Đọc thành tiếng: Đọc đúng: nắng hạn, nhảy xổ, cắn cổ,nghiến răng. Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện.Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. 2/ Đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu được nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. B/ Kể chuyện: 1/ Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ ,kể được một đoạn câu chuyện Cóc kiện Trời bằng lời một nhân vật trong truyện. 2/ Rèn kĩ năng nghe. II/ Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1/ Bài cũ: Đọc và trả lời câu hỏi bài: Cuốn sổ tay. 2/ Bài mới: TẬP ĐỌC a/ giới thiệu bài. b/ Luyện đọc: GV đọc mẫu. Đọc từng câu nối tiếp Đọc từng đoạn nối tiếp. Đọc theo nhóm 3. c/ Tìm hiểu bài: - Vì sao Cóc phải kiện Trời? Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống? - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ? - Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế nào? - Theo em Cóc có điểm gì đáng khen? d/ Luyện đọc lại bài: - GV đọc mẫu toàn bài 2 lần, sau đó HD giọng đọc và các từ cần nhấn giọng như đã nêu ở phần đọc mẫu. - GV chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS yêu cầu luyện đọc theo vai ( người dẫn chuyện, Cóc , Trời). - Nhận xét và cho điểm HS. KỂ CHUYỆN 1/GV nêu yêu cầu của tiết kể chuyện. 2/ HD kể chuyện Em thích kể theo vai nào? Kể bằng lời của ai cũng phải xưng “tôi” 3/ Kể theo nhóm đôi. 4/ Kể chuyện : - GV nhận xét. 5/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 3 HS đọc bài HS đọc từng câu nối tiếp HS đọc từng đoạn nối tiếp. HS đọc theo nhóm 3. 3 hs nối tiếp nhau đọc toàn bài. Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở. Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ , phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước, Ong đợi sau cánh cửa, Cáo , Gấu Cọp nấp sau cánh cửa. Cóc một mình bước tới , lấy dùi đánh ba hồi trống ....... Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời , mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời , cứng cỏi khi nói chuyện với Trời. - Mỗi HS đọc một đoạn trong nhóm, các bạn trong nhóm 3, theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay nhất. HS kể theo nhóm đôi. HS lên thi kể từng đoạn theo lời của nhân vật . Nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất. Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008 Chính tả : CÓC KIỆN TRỜI I/ Mục tiêu : Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện Trời . Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á . Làm đúng bài tập chính tả . II/ Đồ dùng : Bảng phụ . III/ Hoạt động trên lớp : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Bài cũ : GV đọc : dùi trống, vừa vặn, dịu giọng . B/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : 2/ HD viết chính tả : - GV đọc đoạn HS sẽ viết chính tả . - Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa? - Những chữ nào em thấy khó viết? - GV đọc bài cho HS viết . 3/ Chữa bài GV chấm vài bài . 4/ HD làm bài tập chính tả : Bài 2 : - Bài 3 : + Yêu cầu HS tự làm . Cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử. C/ Củng cố , dặn dò : Nhận xét tiết học . 2 HS lên bảng , dưới lớp viết BC. 1 HS đọc lại . HS nêu sau đó viết bảng con. HS viết bài vào vở 2. HS tự chữa bài. 1 HS đọc yêu cầu . HS đọc đồng thanh tên 5 nước Đông Nam Á. 1 Hs lên bảng, dưới viết bảng con. 1 HS đọc yêu cầu . HS viết vào vở bài tập. Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2008. Tập đọc : MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI . I/ Mục tiêu: 1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc đúng : lá xoè, mặt trời. Biết đọc bài thơ với giọng tha thiết, trìu mến. 2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu . 3/ Học thuộc lòng bài thơ. II/ Hoạt động trên lớp : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Bài cũ : B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài 2/ Luyện đọc : GV đọc mẫu Đọc từng dòng thơ. Đọc từng khổ thơ. 3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào? Về mùa hè rừng cọ có gì thích thú? Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời? Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không ? Vì sao? 4/ Học thuộc lòng bài thơ HDHS học thuộc lòng. C/ Củng cố , dặn dò: Nhận xét tiết học . Nối tiếp. Nối tiếp. Đọc trong nhóm 4. Đọc đồng thanh. Như tiếng thác, tiếng gió. Thấy mặt trời xanh qua từng kẽ lá. Lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra như những tia nắng. HS tự trả lời. Thi học thuộc lòng Luyện từ và câu : NHÂN HOÁ I/ Mục tiêu : 1/ Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng . 2/ Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp . 3/ Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá . II/ Đồ dùng : Bảng phụ . III/ Hoạt động trên lớp : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Bài cũ : Bài tập 1 tiết luyện từ và câu tuần 32. B/ Bài mới : 1/ Giới thiệu : 2/ HD HS làm bài : a/ Bài tập 1 : b/ Bài tập 2 : Nhắc lại tên những bài thơ có những câu thơ tả vườn cây. C/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học . 2 học sinh . 2 HSđọc yêu cầu . Học sinh học theo nhóm 4. Cử đại diện trình bày. 2 HSđọc yêu cầu . Học sinh viết bài. Vài học sinh đọc bài. Thứ năm ngày 1 tháng 5 năm 2008. Chính tả: Nghe viết: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I/ Mục tiêu : 1/ Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài: Quà của đồng nội. 2/ Làm đúng bài tập phân biệt âm dễ lẫn : S,X. II/ Đồ dùng: bảng phụ III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Bài cũ : Viết tên 5 nước Đông Nam Á B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu ; 2/ HD HS nghe viết: HDHS viết những chữ dễ viết sai. Đọc bài Chấm , chữa bài. 3/ Bài tập : 2b: ở trong, rộng mênh mông, cánh đồng. 3a : sao, xa, sen. C/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học . 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vở nháp. 2 HS đọc đoạn viết chính tả. Viết vào vở số 2. Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2008. Tập làm văn: GHI CHÉP SỔ TAY I/ Mục tiêu: 1/ Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần thông đây!, hiểu nội dung,nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô - rê – mon. 2/ Rèn kĩ năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính tròng các câu trả lời của Đô - rê- mon. II/ Đồ dùng: Tranh, ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu lên trong bài. một cuốn truyện tranh Đô - rê- mon. III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Bài cũ : Đọc bài về bảo vệ môi trường. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: a/ Bài tập 1: b/ Bài tập2 : C/ Củng cố, dặn dò: - GV nhắc HS cách ghi chép sổ tay. - Sưu tầm tranh ảnh ,tìm hiểu hoạt động của các nhà du hành vũ trụ Ga- ga- rin, Am-Xtơ- tông, Phạm Tuân 2 HS đọc . 1HS đọc yêu cầu. 1 Hs đọc bài: A lô Đô - rê- mon 2 HS đọc theo cách phân vai. 1HS đọc yêu cầu HS trao đổi theo cặp. Vài cặp lên bảng hỏi , đáp. Nhận xét . HS viết vào VBT Một số HS đọc trước lớp. Tập viết : ÔN CHỮ HOA : Y I/ Mục tiêu: Củng cố cách viết hoa chữ Y thông qua bài tập ứng dụng. Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ . II/ Đồ dùng : Chữ mẫu. III/ Hoạt động trên lớp : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A/ Bài cũ : Đồng Xuân, Tốt ; Xấu . B/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện viết bảng con: */ GV viết mẫu chữ Y và nêu qui trình viết . */ Từ ứng dụng : GV giải thích : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. */ Câu ứng dụng : GV giải thích : Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già, nói rộng ra là nêu sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp. 3/ HD HS viết vở : Chấm bài, nhận xét tiết học . 2 Học sinh lên bảng, dưới bảng con. HS viết bảng con Y . 1 HS đọc . HS viết bảng con phú Yên . 1 HS đọc . HS viết bảng con Yêu, Kính . Học sinh viết vở . C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: