Toán Tiết 16
29 + 5
I . Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5
- Biết số hạng , tổng
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông
- Biết giải toán bằng 1 phép cộng
BT1 ( cột 1,2,3 ) BT2( a,b) ,3
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Que tính, bảng gài.
- HS : Que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
LỊCH GIẢNG TUẦN 4 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 7/9 Ba : 8/9 Tư : 9/9 Năm :10/9 Sáu :11/9 16 17 18 19 20 29 + 5 49 + 25 Luyện tập 8 cộng với 1 số 8 + 5 28 + 5 Ngày dạy: 7/9 Toán Tiết 16 29 + 5 I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5 Biết số hạng , tổng Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông Biết giải toán bằng 1 phép cộng BT1 ( cột 1,2,3 ) BT2( a,b) ,3 II. Đồ dùng dạy học : GV : Que tính, bảng gài. HS : Que tính. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đặt tính vào bảng gài : 9 + 2 ; 9 + 8 ; 9 + 5 ; 7 + 9 ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB : 29 + 5 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng dạng 29 + 5. * GV nêu : 29 + 5 = ? Có 29 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Hướng dẫn cách đặt tính : + 29 5 34 29+5=34 - HS lấy que tính và thao tác theo hướng dẫn của GV tìm kết quả. 29 + 5 = 34 - HS nêu cách tính : * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành. * Bài tập 1 (cột 4+5 HS K G) - GV đọc từng phép tính và ghi kết quả lên bảng. - Nhận xét. * Bài tập 2 ( 2c HS K G) - Đặt tính rồi tính. Yêu cầu HS nêu cách tính. (HT : Nêu cách tính chính xác.) Nhận xét * Bài tập 3 - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Nhận xét. 1/HS làm bài vào bảng con . +59 + 29 +39 5 4 7 64 33 46 2/HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm nháp. a) 59 + 6 b) 19 + 7 +59 + 19 6 7 65 26 3/ HS vẽ vào SGK và đọc tên các hình vuông . A B M N Q P D C 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đặt tính trên bảng lớp : 79 + 2 ; 69 + 8 ? Giáo dục : HS cẩn thận khi học toán. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 49 + 25 Ngày dạy: 8/9 Toán Tiết 17 49 + 25. I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 +25 Biết giải toán bằng 1 phép cộng BT1 ( cột 1,2,3 ),3 Hỗ trợ : HS nêu cách tính chính xác. II. Đồ dùng dạy học : GV : 7 bó 1 chục que tính, 14 que tính rời. HS : Que tính, bảng gài. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đặt tính vào bảng con : 79 + 1 89 + 6 9 + 63 3. Bài mới : (30-32)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 49 + 25. Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 49 + 25. - GV nêu bài toán : Có 49 que tính thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV thao tác trên que tính để kiểm tra kết quả. - Hướng dẫn cách đặt tính . ( Quan tâm HS : TB, Y ) - HS dùng que tính tìm kết quả. 49 + 25 = 74 - HS làm theo – nhận xét. - HS đặt tính và nêu cách tính. +49 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1 25 * 4 cộng 2 bằng 6, 6 thêm 1 74 bằng 7, viết 7. Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành. * Bài tập 1( cột 4,5 HS K G) - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính ( HS: TB, Y ) ( HT: HS nêu cách tính chính xác.) - Nhận xét. BT2 (HS K G làm SGK) * Bài tập 3 GV gợi ý. Chấm bài. Nhận xét - HS làm vào bảng con . +39 +69 19 22 24 +53 61 93 72 3/ HS đọc đề bài, nêu tóm tắt. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Số học sinh cả hai lớp là : 29 + 25 = 54 ( học sinh ) Đáp số : 54 học sinh. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên làm trên bảng lớp : 69 + 14 = ? A. 73 B. 83 C. 63 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập Ngày dạy: 9/9 Toán Tiết 18 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 : 29+5;49+25 Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20 Biết giải toán bằng 1 phép cộng BT1 ( cột 1,2,3 ),2;3 ( cột 1),4 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đặt tính vào bảng gài : 59 + 6 19 + 7 32 + 8 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Thực hành. * Bài tập 1( cột 4 HS K G ) - Làm việc cá nhân. - Nhận xét. * Bài tập 2 - GV đọc từng phép tính - Nhận xét. * Bài tập 3( cột 2,3 HS K G ) - Chia 2 đội thi đua tiếp sức. - Nhận xét. * Bài tập 4 - GV gợi ý cách giải. - Chấm bài. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.) * Bài tập 5 (HS K G ) - Làm việc cá nhân - Nhận xét. 1/ HS đố nhau nối tiếp. 9 + 4 = 13 6 + 9 = 15 9 + 6 = 15 5 + 9 = 14 9 + 8 = 17 2 + 9 = 11 2/HS làm vào bảng con . +29 +20 45 39 74 59 3/ Mỗi đội 4 em, thi đua. 9 + 9 < 19 9 + 5 < 9 + 6 9 + 9 > 15 9 + 8 = 8 + 9 4/ HS đọc đề bài – phân tích và làm vào vở. Bài giải Trong sân có tất cả là : 19 + 25 = 44 ( con gà ) Đáp số : 44 con gà - HS ghi kết quả đúng vào bảng con. D. 6 đoạn thẳng 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại bảng 9 cộng với một số ? Chuẩn bị bài : 8 cộng với một số 8 + 5 Ngày dạy: 10/9 Toán Tiết 19 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5. I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 , lập được bảng 8 cộng với một số Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng Biết giải toán bằng 1 phép cộng BT1 2;3 , 4 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Que tính và bảng gài. HS : Que tính. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng 9 cộng với một số 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 8 cộng với một số 8 + 5. Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 8 + 5. - Có 8 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - GV : 8 que tính với 2 que tính được một bó 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. 8 + 5 = 13 5 + 8 = 13 - HD lập các công thức 8 cộng với một số. - HD thuộc công thức 8 cộng với một số. - HS thao tác trên que tính tìm : 8 + 5 = 13 ( HS nêu cách thực hiện ) - HS đặt tính : +8 * 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 thẳng cột 5 với 8 và 5, 1 viết vào hàng chục. 13 - HS dùng que tính và tự lập : 8 + 3 = 11 8 + 9 = 17 - HS học thuộc lòng. Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành. * Bài tập 1 Tính nhẩm Nhận xét. * Bài tập 2 Tính ( Quan tâm HS: TB, Y ) Nhận xét. * Bài tập 3 (HS K G ) * Bài tập 4 GV gợi ý phân tích đề. ( TCTV: Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài. Nhận xét 1/ HS nêu miệng kết quả. 8 + 3 = 11 9 + 8 = 17 3 + 8 = 11 8 + 9 = 17 2/ HS làm bài vào bảng con. +8 +8 +8 3 7 8 11 15 16 3/ tính nhẩm miệng 4/ HS đọc đề bài, phân tích và làm vào vở. Bài giải Cả hai bạn có số con tem là : 8 + 7 = 15 ( con tem ) Đáp số : 15 con tem. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại bảng 8 cộng với một số Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 28 + 5 Ngày dạy: 11/9 Toán Tiết 20 28 + 5. I . Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Biết giải toán bằng 1 phép cộng BT1 ( cột 1,2,3) 3 , 4 -TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : 2 bó một chục que tính và 13 que tính rời. HS : Bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng 8 cộng với một số ? Học sinh làm bài vào bảng con : Đặt tính : 8 + 3 ; 8 + 9 ; 8 + 7 3. Bài mới (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 28 + 5. Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 28 + 5. GV nêu : 28 + 5 = ? Hướng dẫn đặt tính : + 28 5 33 - HS thao tác trên que tính tìm kết quả. 28 + 5 = 33 ( que tính ) - HS nêu cách tính : 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn HS Thực hành. * Bài tập 1 ( cột 4,5 HS K G ) GV đọc từng phép tính. ( Quan tâm HS : TB, Y ) Nhận xét. * Bài tập 2(HS K G ) * Bài tập 3 Yêu cầu HS tự làm bài. -TCTV : Đặt đúng câu lời giải. Chấm, chữa bài. Nhận xét * Bài tập 4 GV hướng dẫn cách vẽ. Nhận xét. 1/ HS làm vào bảng con . +18 +38 +48 3 4 8 21 42 56 +38 +79 +29 9 2 7 47 81 36 2/ HS điền SGK 3/HS đọc yêu cầu , phân tích đề. - Cả lớp làm vào vở. Bài giải Cả gà và vịt có là : 18 + 5 = 23 ( con ) Đáp số : 23 con 4/ HS vẽ cá nhân vào vở. A 5 cm B 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên làm trên bảng lớp và nêu cách tính : 78 + 7 ; 28 + 5 ? Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 38 + 25
Tài liệu đính kèm: