Giáo án môn Toán 2 Tuần 4

Giáo án môn Toán 2 Tuần 4

Toán Tiết 16

29 + 5

I . Mục tiêu :

- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5

- Biết số hạng , tổng

- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông

- Biết giải toán bằng 1 phép cộng

 BT1 ( cột 1,2,3 ) BT2( a,b) ,3

II. Đồ dùng dạy học :

- GV : Que tính, bảng gài.

- HS : Que tính.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 4
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 7/9
Ba : 8/9
Tư : 9/9
Năm :10/9
Sáu :11/9
16
17
18
19
20
 29 + 5 
49 + 25
Luyện tập 
8 cộng với 1 số 8 + 5
28 + 5
Ngày dạy: 7/9 Toán Tiết 16
29 + 5 
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5
Biết số hạng , tổng 
Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông 
Biết giải toán bằng 1 phép cộng 
 BT1 ( cột 1,2,3 ) BT2( a,b) ,3 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Que tính, bảng gài.
HS : Que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính vào bảng gài : 9 + 2 ; 9 + 8 ; 9 + 5 ; 7 + 9 ?
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB : 29 + 5 
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng dạng 29 + 5.
* GV nêu : 29 + 5 = ?
 Có 29 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn cách đặt tính :
 + 29
 5
 34
 29+5=34
- HS lấy que tính và thao tác theo hướng dẫn của GV tìm kết quả.
 29 + 5 = 34
- HS nêu cách tính :
 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1
 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành.
* Bài tập 1 (cột 4+5 HS K G) 
- GV đọc từng phép tính và ghi kết quả lên bảng.
- Nhận xét. 
 * Bài tập 2 ( 2c HS K G)
- Đặt tính rồi tính. Yêu cầu HS nêu cách tính.
 (HT : Nêu cách tính chính xác.)
Nhận xét 
 * Bài tập 3
- GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông ( Quan tâm HS: TB, Y )
- Nhận xét.
1/HS làm bài vào bảng con .
 +59 + 29 +39
 5 4 7
 64  33  46
 2/HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm nháp.
 a) 59 + 6 b) 19 + 7
 +59 + 19 
 6 7 
 65 26 
3/ HS vẽ vào SGK và đọc tên các hình vuông .
 A B M N
 Q P
 D C
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đặt tính trên bảng lớp : 79 + 2 ; 69 + 8 ?
Giáo dục : HS cẩn thận khi học toán.
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 49 + 25
Ngày dạy: 8/9 Toán Tiết 17
49 + 25.
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 +25
Biết giải toán bằng 1 phép cộng 
 BT1 ( cột 1,2,3 ),3 
Hỗ trợ : HS nêu cách tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 7 bó 1 chục que tính, 14 que tính rời.
HS : Que tính, bảng gài.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính vào bảng con : 79 + 1 89 + 6 9 + 63
3. Bài mới : (30-32)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 49 + 25.
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 49 + 25.
- GV nêu bài toán :
 Có 49 que tính thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV thao tác trên que tính để kiểm tra kết quả.
- Hướng dẫn cách đặt tính .
 ( Quan tâm HS : TB, Y )
- HS dùng que tính tìm kết quả.
 49 + 25 = 74
- HS làm theo – nhận xét.
- HS đặt tính và nêu cách tính.
+49 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1
 25 * 4 cộng 2 bằng 6, 6 thêm 1
 74 bằng 7, viết 7.
Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành.
 * Bài tập 1( cột 4,5 HS K G)
 - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính ( HS: TB, Y )
 ( HT: HS nêu cách tính chính xác.) 
 - Nhận xét.
BT2 (HS K G làm SGK)
 * Bài tập 3
GV gợi ý.
Chấm bài.
Nhận xét 
- HS làm vào bảng con .
 +39 +69 19 
 22 24 +53 
 61 93 72 
3/ HS đọc đề bài, nêu tóm tắt.
Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh cả hai lớp là :
29 + 25 = 54 ( học sinh )
Đáp số : 54 học sinh.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên làm trên bảng lớp : 69 + 14 = ?
 A. 73 B. 83 C. 63
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
Ngày dạy: 9/9 Toán Tiết 18
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số 
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 : 29+5;49+25
Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20
Biết giải toán bằng 1 phép cộng 
 BT1 ( cột 1,2,3 ),2;3 ( cột 1),4
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính vào bảng gài : 59 + 6 19 + 7 32 + 8
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’ Thực hành.
 * Bài tập 1( cột 4 HS K G )
- Làm việc cá nhân.
- Nhận xét.
* Bài tập 2
- GV đọc từng phép tính 
- Nhận xét.
 * Bài tập 3( cột 2,3 HS K G )
- Chia 2 đội thi đua tiếp sức.
- Nhận xét.
 * Bài tập 4
- GV gợi ý cách giải.
- Chấm bài.
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.)
 * Bài tập 5 (HS K G )
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét.
1/ HS đố nhau nối tiếp.
 9 + 4 = 13   6 + 9 = 15 
 9 + 6 = 15 5 + 9 = 14
 9 + 8 = 17 2 + 9 = 11
2/HS làm vào bảng con .
 +29 +20 
 45  39 
 74 59 
3/ Mỗi đội 4 em, thi đua.
 9 + 9 < 19  9 + 5 < 9 + 6
 9 + 9 > 15 9 + 8 = 8 + 9
4/ HS đọc đề bài – phân tích và làm vào vở.
Bài giải
Trong sân có tất cả là :
19 + 25 = 44 ( con gà )
Đáp số : 44 con gà
- HS ghi kết quả đúng vào bảng con.
 D. 6 đoạn thẳng
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng 9 cộng với một số ?
Chuẩn bị bài : 8 cộng với một số 8 + 5
Ngày dạy: 10/9 Toán Tiết 19
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5.
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 , lập được bảng 8 cộng với một số 
Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng
Biết giải toán bằng 1 phép cộng 
 BT1 2;3 , 4
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Que tính và bảng gài.
HS : Que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đọc lại bảng 9 cộng với một số 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 8 cộng với một số 8 + 5.
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 8 + 5.
- Có 8 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV : 8 que tính với 2 que tính được một bó 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính.
 8 + 5 = 13
 5 + 8 = 13
- HD lập các công thức 8 cộng với một số. 
- HD thuộc công thức 8 cộng với một số.
- HS thao tác trên que tính tìm : 
 8 + 5 = 13 ( HS nêu cách thực hiện )
- HS đặt tính :
 +8 * 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 thẳng cột
 5 với 8 và 5, 1 viết vào hàng chục.
 13
- HS dùng que tính và tự lập :
 8 + 3 = 11  8 + 9 = 17
- HS học thuộc lòng.
Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành.
 * Bài tập 1
Tính nhẩm
Nhận xét.
 * Bài tập 2
Tính 
( Quan tâm HS: TB, Y )
Nhận xét.
 * Bài tập 3 (HS K G )
 * Bài tập 4
GV gợi ý phân tích đề.
 ( TCTV: Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài.
Nhận xét 
1/ HS nêu miệng kết quả.
 8 + 3 = 11 9 + 8 = 17
 3 + 8 = 11  8 + 9 = 17
2/ HS làm bài vào bảng con.
 +8 +8 +8
 3 7 8
 11 15  16
3/ tính nhẩm miệng 
4/ HS đọc đề bài, phân tích và làm vào vở.
Bài giải
Cả hai bạn có số con tem là :
8 + 7 = 15 ( con tem )
Đáp số : 15 con tem.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng 8 cộng với một số 
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 28 + 5
Ngày dạy: 11/9 Toán Tiết 20
28 + 5.
I . Mục tiêu : 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- Biết giải toán bằng 1 phép cộng 
 BT1 ( cột 1,2,3) 3 , 4
-TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 2 bó một chục que tính và 13 que tính rời.
HS : Bộ học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đọc lại bảng 8 cộng với một số ?
Học sinh làm bài vào bảng con : Đặt tính : 8 + 3 ; 8 + 9 ; 8 + 7
3. Bài mới (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 28 + 5.
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 28 + 5.
GV nêu : 28 + 5 = ?
Hướng dẫn đặt tính :
 + 28
 5
 33
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
 28 + 5 = 33 ( que tính )
- HS nêu cách tính :
 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1
 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn HS Thực hành.
* Bài tập 1 ( cột 4,5 HS K G )
GV đọc từng phép tính.
 ( Quan tâm HS : TB, Y )
Nhận xét.
* Bài tập 2(HS K G )
* Bài tập 3
Yêu cầu HS tự làm bài.
-TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét 
* Bài tập 4
GV hướng dẫn cách vẽ.
Nhận xét.
1/ HS làm vào bảng con .
 +18 +38 +48
 3 4   8
 21 42 56
 +38 +79 +29
 9 2   7
 47 81 36
2/ HS điền SGK 
3/HS đọc yêu cầu , phân tích đề.
- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Cả gà và vịt có là :
18 + 5 = 23 ( con )
Đáp số : 23 con
4/ HS vẽ cá nhân vào vở.
 A 5 cm B
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên làm trên bảng lớp và nêu cách tính : 78 + 7 ; 28 + 5 ?
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 38 + 25

Tài liệu đính kèm:

  • docT tuan 4.doc