Giáo án môn Toán 2 Tuần 9

Giáo án môn Toán 2 Tuần 9

Toán Tiết 41

LÍT

I. Mục tiêu :

 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước , dầu

- Biết ca một lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích : biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít ( l )

 - Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít

 - BT 1 , BT 2 (cột 1,2),4

- TCTV : Đặt đúng câu lời giải.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV : Ca 1 lít, chai 1 lít, cái cốc, bình nước.

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

2. Kiểm tra : (3-4)

- HS đặt tính vào bảng con :

 98 + 2 76 + 24

 65 + 35 48 + 52

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 9
Ngày dạy : 12/10
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 12/10
Ba : 13/10
Tư : 14/10
Năm :15/10
Sáu :16/10
41
42
43
44
45
Lít 
Luyện tập
 Luyện tập chung 
 Kiểm tra định kỳ giữa HKI
Tìm một số hạng trong 1 tổng 
Toán Tiết 41
LÍT 
I. Mục tiêu : 
 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước , dầu 
- Biết ca một lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích : biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít ( l )
 - Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít 
 - BT 1 , BT 2 (cột 1,2),4
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Ca 1 lít, chai 1 lít, cái cốc, bình nước.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính vào bảng con :
 98 + 2 76 + 24
 65 + 35 48 + 52
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (8-10)’ Làm quen với biểu tượng dung tích ; đơn vị lít 
 - GV lấy 2 cái cốc to và nhỏ rót nước đầy vào 2 cốc :
Cốc nào chứa nhiều nước hơn ?
Cốc nào chứa ít nước hơn ?
- GV giới thiệu ca 1 lít rót đầy nước .
- Để đo sức chứa của ca , chai .... ta dùng đơn vị là lít : l , GV viết bảng : lít viết tắt là l
- HS quan sát – nhận xét 
- Cốc to
- Cốc nhỏ
- HS quan sát 
- HS đọc : lít
- Viết vào bảng con : l
Hoạt động 3: (16-18)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1
GV hướng dẫn mẫu : Ba lít
 3 l
 ( Hỗ trợ : HS biết cách sữ dụng lít trong thực tế )
Nhận xét
* Bài tập 2 ( cột 3 HS K G )
GV hướng dẫn mẫu
 9 l + 8 l = 17 l
 ( HS: TB, Y )
Nhận xét 
* Bài tập 3 (HS K G )
* Bài tập 4 
GV hướng dẫn phân tích đề
( Quan tâm HS: TB , Y )
Chấm chữa bài , nhận xét 
1/ HS đọc yêu cầu 
- 1 HS làm bảng lớp , cả lớp làm vào SGK 
 Mười lít Hai lít Năm lít
 10 l 2 l 5 l 
2/ Cả lớp làm vào bảng con
 15l + 5 l = 20 l
 2 l + 2 l + 6 l = 10 l
 17 l – 6 l = 11 l
 18 l – 5 l = 13 l
 28 l – 4 l – 2 l = 22 l
3/ HS nêu miệng 
4/ HS đọc đề bài 
- Cả lớp làm vào vở 
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán được là :
12 + 15 = 27 ( l )
Đáp số : 27 l
4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
Ngày dạy : 13/10
Toán Tiết 42
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít .
 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước , dầu 
Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít 
BT 1,2,3 
Hỗ trợ : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS làm bảng con – nhận xét 
 15 l + 5 l = 20 l 18 l – 6 l = 12 l
 2 l + 3 l + 5 l = 10 l 30 l – 10 l = 20 l
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn thực hành
* Bài tập 1 
Tính ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét 
* Bài tập 2 
GV hướng dẫn tìm hiểu lệnh của bài toán qua hình vẽ .
Nhận xét 
* Bài tập 3 
GV gợi ý phân tích đề và tóm tắt
( Quan tâm HS: TB, Y )
 ( Hỗ trợ : HS đặt đúng câu lời giải.)
Chấm bài 
* Bài tập 4(HS K G )
Nhận xét 
1/ HS đọc yêu cầu 
- Cả lớp làm vào bảng con
2 l + 1 l = 3 l ........
16 l – 4 l + 15 l = 27 l 
2/ HS nhẩm kết quả ghi vào SGK và đọc trước lớp .
 a/ 6 l b/ 8 l c/ 30 l
3/ HS đọc đề bài – quan sát tóm tắt
- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Thùng thứ hai có là :
16 – 2 = 14 ( l )
Đáp số : 14 l
 4/ hs thực hành 
4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
Ngày dạy : 14/10
Toán Tiết 43
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : 
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn vị kg , lít .
- Biết số hạng , tổng .
- Biết giải bài toán với 1 phép cộng 
 - BT 1( dòng 1,2 ) ,2 ,3 ( cột 1,2,3),4 
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS làm bảng con – nhận xét 
 2 l + 5 l = 7 l 15 l – 5 l = 10 l
 16 l + 5 l = 21 l 35 l – 15 l = 20 l
 3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung
Hoạt động 2: (26-28)’ HD HS làm bài tập 
* Bài tập 1:dòng 3 HS K G 
GV cho HS làm cá nhân dựa vào bảng cộng đã học ( HS: TB, Y )
Nhận xét 
* Bài tập 2
Điền số ?
GV hướng dẫn quan sát hình
Nhận xét .
* Bài tập 3 ( cột 4,5 HS K G)
Dựa vào phép cộng để điền số thích hợp
( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét .
* Bài tập 4 
GV hướng dẫn phân tích đề bài
Để tìm số gạo cả 2 lần bán ta làm như thế nào? 
( Quan tâm HS yếu )
 ( Hỗ trợ : HS đặt đúng câu lời giải.)
Chấm bài
* Bài tập 5(HS K G)
Nhận xét 
1/ HS làm bài vào bảng con .
	5 + 6 = 11 4 + 16 = 20
	8 + 7 = 15 3 + 47 = 50
	9 + 4 = 13 ...... 5 + 35 = 40 
2/ HS quan sát hình SGK điền số thích hợp.
 45 kg , 45 l 
3/ HS điền vào SGK
- Đổi sách nhận xét
Số hạng
34
45
63
Số hạng
17
48
29
Tổng 
51
93
92
4/HS đọc đề toán
- Lấy số gạo bán lần đầu cộng số gạo bán lần sau.
- Cả lớp làm vào vở :
Bài giải
Cả hai lần bán được là :
45 + 38 = 83 ( kg )
Đáp số : 83 kg
5/ HS làm SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS nhẩm nêu kết quả : 
 30 + 70 = 100 60 + 40 = 100 
 50 + 50 = 100 70 + 30 = 100
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Kiểm tra định kì giữa HKI
Ngày dạy : 15/10
Môn : Toán Tiết 44
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GIỮA HỌC KÌ I )
Ngày dạy : 16/10
Toán Tiết 45
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
I. Mục tiêu : 
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : X + a = b ; a + X = b ( với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính .
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia . 
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ 
 - BT 1( a,b,c,d,e ) ,2( cột 1,2,3) 
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Nêu tên các thành phần và kết quả của phép cộng : 
 3 + 2 = 5 ( 3 : số hạng ; 2 : số hạng ; 5 : tổng )
HS làm vào bảng con : 8 + 7 = 15 40 + 5 = 45
 6 + 5 = 11 30 + 6 = 36
 3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Tìm một số hạng trong một tổng.
Hoạt động 2: (10-12)’ Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng.
- Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông?
4 + 6 bằng mấy?
6 bằng 10 trừ mấy?
6 là ô vuông của phần nào?
4 là ô vuông của phần nào?
Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất.
* Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận.
 Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được ô vuông của phần hai.
- Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. 
Viết lên bảng x + 4 = 10
Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết.
Vậy ta có: Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4.
Viết lên bảng x = 10 – 4
Phần cần tìm có mấy ô vuông?
Viết lên bảng : x = 6
Yêu cầu HS đọc bài trên bảng.
Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
- HS quan sát 
- Có tất cả có 10 vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông.
	 	4 + 6 = 10
	 	6 = 10 - 4
- Phần thứ nhất.
- Phần thứ hai.
- HS nhắc lại kết luận.
- Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết)
- 6 ô vuông
	x + 4	= 10
	 x 	= 10 – 4
	 x 	= 6
c Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS đọc kết luận và ghi nhớ.
Hoạt động 3: (14-16)’ Hướng dẫn làm bài tập
( Hỗ trợ : HS nắm vững yêu cầu các bài toán .)
* Bài tập 1 ( g HS K G ) 
GV hướng dẫn mẫu
 M : x + 3 = 9
 x = 9 –3
 x = 6
* Bài tập 2 ( cột 4,5,6 HS K G )
Hướng dẫn HS nêu cách làm ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét 
* Bài tập 3 : ( HS K G )
Hướng dẫn phân tích đề
Muốn biết lớp đó có bao nhiêu học sinh gái ta làm thế nào ?
Chấm bài. Nhận xét 
1/ HS quan sát mẫu – Cả lớp làm vào bảng con ( HS: TB, Y )
 x + 5 = 10 x + 2 = 8
 x = 10 – 5 x = 8 – 2
 x = 5 x = 6
 x + 8 = 19 4 + x = 14
 x = 19 – 8 x = 14 – 4
 x = 11 x = 10
2/ HS nêu cách làm
- Cả lớp làm vào vở 
Số hạng
12
9
10
Số hạng
6
1
24
Tổng 
18
10
34
3/ HS đọc yêu cầu
- Lấy tổng số HS của lớp trừ đi số HS trai .
Bài giải
Lớp đó có số học sinh gái là :
35 – 20 = 15 ( học sinh )
Đáp số : 15 học sinh
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng làm bài và nêu lại cách làm : 3 + x = 10 
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docT tuan 9.doc