I.Mục tiêu:
Giúp HS :
-Biết so sánh các số có ba chữ số.
-Nhận biết được thứ tự các số (không quá 1000) .
II.Đồ dùng dạy học :
-Bộ ô vuông biễu diễn, các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
NguyƠn ThÞ Thuý Trêng tiĨu häc D¬ng Néi A Toán So sánh các số có ba chữ số I.Mục tiêu: Giúp HS : -Biết so sánh các số có ba chữ số. -Nhận biết được thứ tự các số (không quá 1000) . II.Đồ dùng dạy học : -Bộ ô vuông biễu diễn, các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: Đọc các số : 314 ; 456 ; 762 ; 546 ; 861 . Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài :So sánh các số có ba chữ số . HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số. GV treo bảng các số : -401 ; 402 ; 403 ; 404 ; 405 ; 406 ; 407 ; 408 ; 409 ; 410 . -121 ; 122 ; 123 ; 124 ; 125 ; 126 ; 127 ; 128 ; 129 ; 130 . -GV đọc cho HS viết các số : Năm trăm hai mươi mốt . Năm trăm hai mươi chín So sánh các số : a.Làm việc chung cả lớp . -Hướng dẫn HS : -Yêu cầu HS so sánh 2 số 234 235 và 235 234 ? -Gợi ý cho HS giả thích . So sánh 2 số 194 139 So sánh 199 215 b. Nêu các bước so sánh : - So sánh các số hàng trăm : số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn . -Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét đến chữ số hàng chục : số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn . -Nếu cùng chữ số hàng chục thì mới xét đến chữ số hàng đơn vị : số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn . Thực hành : Bài 1 :>, < 127 121 865 856 124 129 648 684 182 192 749 549 -Nhận xét . Bài 2 :Tìm số lớn nhất trong các số sau : a)395 ; 695 ; 375 . b)873 ; 973 ; 979 . c)751 ; 341 ; 741 . Bài 3 : Số ? - 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 981 982 983 984 985 986 987 988 989 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000 -Đọc các số : -Bốn trăm linh một ; bốn trăm linh hai ; bốn trăm linh ba ; bốn trăm linh bốn ; bốn trăm linh năm ; bốn trăm linh sáu ; bốn trăm linh bảy ; bốn trăm linh tám ; bốn trăm linh chín ; bốn trăm mươì . -Một trăm hai mươi mốt ; một trăm hai mươi hai ; một trăm hai mươi ba ; một trăm hai mươi bốn ; một trăm hai mươi lăm ; một trăm hai mươi sáu ; một trăm hai mươi bảy ; một trăm hai mươi tám ; một trăm hai mươi chín ; một trămba mươi . -Viết bảng con . 521 , 522 , 523 , 524 , 525 , 526 , 527 , 528 , 529 . -Đặt các hình ô vuông , hình chữ nhật lên bàn giống như hình vẽ trong SGK . -Tự so sánh và giải thích . 234 < 235 235 > 234 -Em thấy chữ số hanøg trăm đều bằng 2 . -Chữ số hang chục đều bằng 3 . Hàng đơn vị 4 < 5 nên 234 < 235 ; 5 > 4 nên 235 > 234 Ta thấy số ô vuông ở bên trái nhiều hơn số ô vuông ở bên phải , vậy 194 > 139 -Hàng trăm : hai số này bằng nhau . -Hàng chục : 9 > 3 nên 194 > 139 . Ta thấy số ô vuông ở bên phải nhiều hơn số ô vuông bên trái . -Hàng trăm : 1 < 2 nên 199 < 215 . -Nêu yêu cầu bài tập . -Làm bài vào bảng con . 127 > 121 865 > 856 124 < 129 648 < 684 182 549 -Giải thích cách so sánh . -Nêu yêu cầu bài tập . -Làm bài vào bảng con . a) 695 . b) 979 . c) 751 . -Nêu yêu cầu . 3 Củng cố , dặn dò : -Nêu cách so sánh các số có ba chữ số ? -Về nhà làm bài tập trong VBT . -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: