Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Bùi Thu Thuỷ

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Bùi Thu Thuỷ

* Kiểm tra, đánh giá

- 3 HS lên bảng làm bài

- HS nhận xét, nêu cách thực hiện

- GV nhận xét, chấm điểm

* Nêu vấn đề

- GV đưa phép chia HS tính

- GV viết phép tính

- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài

- HS ghi tên bài

- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2

- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả

 - HS khác nhận xét

- GV nhận xét, lưu ý về số dư

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Bùi Thu Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2005
GV : Bùi Thu Thuỷ
Lớp : 3K 
Kế hoạch dạy học – Môn Toán
Tiết 71 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS : Biết thực hiện phép chia có ba chữ số cho số có một chữ số 
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ ghi cách chia
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tính : 53 : 3 73 : 2 55 : 4
 53 3 73 2 55 4
 3 17 6 36 4 13
 23 13 15
 21 12 12
 2 1 3
* Kiểm tra, đánh giá
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện
- GV nhận xét, chấm điểm
1’
10’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài:
a) Phép chia 648 : 3
ã 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
ã Hạ 4, được 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 4. 1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
ã Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6; 6 nhân 3 được 18; 18 trừ 18 bằng 0.
648 3
6 216
04 
 3
 18
 18
 0
648 : 3 = 216
- So sánh : bài cũ là chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số còn bài mới là chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
ã 23 chia 5 được 4, viết 4; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3.
ã Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7 ; viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1
b) Phép chia 236 : 5
 236 5
 20 47
 36
 35
 1
236 : 5 = 47 (dư 1)
- So sánh phép chia 648 : 3 và phép chia 236 : 5 ở lần chia thứ 1? (Phép chia 648 : 3 ở lần chia thứ nhất lấy một chữ số. Phép chia 236 : 5 ở lần chia thứ nhất phải lấy 2 chữ số (vì 2 không chia được cho 5)
* Nêu vấn đề
- GV đưa phép chia HS tính
- GV viết phép tính
- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài
- HS ghi tên bài 
- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả 
 - HS khác nhận xét
- GV nhận xét, lưu ý về số dư
18’
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính 
872 4
8 218
07
 4
 32
375 5
35 75
 25
 25
 0
390 6
36 65
 30
 30
 0
905 5
5 181
40
40
 05
a)
b)
457 4
4 114
05
 4
 17
578 3
3 192
27
27 
 08
489 5
45 97
 39
 35
 4
230 6
18 38
 50
 48
 2
* 8 chia 4 được 2, viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0; hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3, hạ 2, được 32; 32 chia 4 được 8; 8 nhân 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0. 
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 4 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 1 
- HS khác bổ sung
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: 
Tóm tắt
9 học sinh : 1 hàng
234 hàng : ... học sinh ?
Bài giải
234 học sinh xếp được số hàng là: 234 : 9 = 26 (hàng)
 Đáp số: 26 hàng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét chấm điểm
Bài 3: Viết (theo mẫu):
Số đã cho
432m
888kg
600 giờ
312 ngày
Giảm 8 lần
432:8=54 m
888kg : 8 = 111kg
600giờ : 8 = 75 giờ
312ngày : 8 = 39 ngày
Giảm 6 lần
432:6= 72m
888kg : 6 = 148kg
600giờ : 6 = 100 giờ
312ngày: 6 = 52 ngày
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
1’
C. Củng cố – dặn dò
 Dặn dò ; cẩn thận khi tính toán, chú ý phép chia có dư
* Vấn đáp
- GV nhận xét, dặn dò 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tiet_71_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_c.doc