Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Bùi Thu Thuỷ

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Bùi Thu Thuỷ

* Kiểm tra, đánh giá

- 3 HS lên bảng làm bài

- HS nhận xét, nêu cách thực hiện

- GV nhận xét, chấm điểm

* Nêu vấn đề

- GV đưa phép chia HS tính

- GV viết phép tính

- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài

- HS ghi tên bài

- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2

- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả

 - HS khác nhận xét

- GV nhận xét, lưu ý về số dư

 

doc 2 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Bùi Thu Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005
GV : Bùi Thu Thuỷ
Lớp : 3K 
Kế hoạch dạy học – Môn Toán
Tiết 72 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS : Biết thực hiện phép chia với trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ ghi cách chia
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tính : 513 : 3 173 : 2 255 : 4
 513 3 173 2 255 4
 3 171 16 86 24 63
 21 13 15
 21 12 12
 03 1 3
 3
 0
* Kiểm tra, đánh giá
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện
- GV nhận xét, chấm điểm
1’
10’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài:
a) Phép chia 560 : 8
ã 56 chia 8 được 7, viết 7; 7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0.
ã Hạ 0, 0 chia 8 bằng 0, viết 0; 0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0.
560 8
56 70
 00 
 0
 0
560 : 8 = 70
- So sánh : cũng là chia số có ba chữ số cho số có một chữ số nhưng bài mới ở thương có chữ số 0 
ã 63 chia 7 được 9, viết 9; 9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0.
ã Hạ 2, 2 chia 7 được 0 ; viết 0; 0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2
b) Phép chia 632 : 7
 632 7
 63 90
 02
 0
 2
632 : 7 = 90 (dư 2)
- So sánh phép chia thứ hai là phép chia có dư
* Nêu vấn đề
- GV đưa phép chia HS tính
- GV viết phép tính
- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài
- HS ghi tên bài 
- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả 
 - HS khác nhận xét
- GV nhận xét, lưu ý về số dư
18’
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính 
350 7
35 50
 00
 0
 0
420 6
42 70
 00
 0
 0
260 2
2 130
06
 6
 00
480 4
4 120
08
 8
 00
a)
b)
490 7
49 70
 00
 0
 0
400 5
40 80
 00
 0
 0
361 3
35 120
06
 6
 01
725 6
68 120
12
12
 05
* 40 chia 5 được 8, viết 8; 8 nhân 5 bằng 40; 40 trừ 40 bằng 0; hạ 0; 0 chia 5 được 0, viết 0; 0 nhân 0 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 4 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 6 
- HS khác bổ sung
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: 
Tóm tắt
7 ngày : 1 tuần
365 ngày : ... tuần, ... ngày ?
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
365 : 7 = 52(dư 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 2 ngày.
 Đáp số: 52 tuần lễ và 2 ngày.
.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét chấm điểm
283 7
28 40
 03
 0
 3
283 7
28 4
 03 
 S => 
Bài 3: Đ/S ?
185 6
18 30
 05
 0
 5 Đ
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
1’
C. Củng cố – dặn dò
 Dặn dò ; cẩn thận khi tính toán, chú ý phép chia có dư
* Vấn đáp
- GV nhận xét, dặn dò 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tiet_72_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_c.doc