Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 88: Luyện tập chung

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 88: Luyện tập chung

i.mục tiêu:

 giúp hs củng cố về :

 -cộng , trừ các số có nhớ trong phạm vi 100 .

-tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính .

-tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng , phép trừ .

-tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ .

 -giải bài toán về nhiều hơn .

 -vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 88: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Thuý
Tiết: 88 Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về :
 -Cộng , trừ các số có nhớ trong phạm vi 100 .
-Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính .
-Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng , phép trừ .
-Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ .
 -Giải bài toán về nhiều hơn . 
 -Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
 II.Đồ dùng dạy học :
 - Sách giáo khoa .
 III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ:
 -Tìm x:
 x + 18 = 62 x – 27 = 37 40 – x = 8 
 Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Giới thiệu bài 
 Luyện tập chung 
Nội dung luyện tập : 
Bài 1 : Tính 
 35 84 40 100 
 35 26 60 75 
pBài 2 : Tính 
14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 = 
 5 + 7 – 6 = 8 + 8 – 9 =
16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 = 
9 + 9 – 15 = 13 – 5 + 6 =
 6 + 6 – 9 =
-Theo dõi hs làm bài .
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
a
Số hạng 
32
12
25
Số hạng 
8
25
35
Tổng 
62
85
b)
Số bị trừ
44
64
90
Số trừ 
18
36
38
Hiệu 
27
34
Bài 4 : 
-Theo dõi hs đọc đề , tóm tắt và giải bài toán .
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán thuộc dạng nào ?
Bài 5 : 
Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm . Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm .
Ghi đề bài vào vở
-Nêu yêu cầu bài tập . 
-Làm bảng con .
 35 84 40 100 
 35 26 60 75 
 70 58 100 25 
-Nêu yêu cầu của bài .
 14 – 8 + 9 = 17 15 – 6 + 3 = 12
 5 + 7 – 6 = 6 8 + 8 – 9 = 9
16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12
9 + 9 – 15 = 3 13 – 5 + 6 = 14
6 + 6 – 9 = 3
Số hạng 
32
12
25
50
Số hạng 
8
50
25
35
Tổng 
40
62
50
85
Số bị trừ
44
 63
64
90
Số trừ 
18
36
 30
38
Hiệu
 26
27
 34
 52
-3 hs đọc đề toán .
+Can bé đựng được 14 l dầu .Can to đựng nhiều can con bé 8 l.
 +Hỏi can to đựng được mấy lít dầu ?
-Bài toán về nhiều hơn .
 Tóm tắt :
 14 l
 Can bé | | 8 l
 Can to | | |
 ? l
 Bài giải 
 Can bé đựng được là :
 14 – 8 = 6 (lít )
 Đáp số : 6 lít dầu .
-Nêu yêu cầu của bài .
-Vẽ vào bảng con 
Củng cố ,Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài, học thuộc các bảng trừ , bảng cộng đã học .
-Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 88.doc