* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
*PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP trực quan, thuyết trình
- GV đưa ra biểu thức, giới thiệu .
- HS tìm ví dụ .
- GV nhận xét.
- GV đưa ra biểu thức, giới thiệu.
- HS tính giá trị của biểu thức .
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Tính giá trị biểu thức Tuần : 17 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng con, nam châm. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Tính giá trị biểu thức 45 - 5 x 7 = 45 - 35 = 10 24 + 48 : 8 = 24 + 6 = 30 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào nháp. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. GV nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc. ã Giới thiệu biểu thức có dấu ngoặc (30 + 5) : 5 ; 3 ´ (20 – 10); ... là các biểu thức có dấu ngoặc ã Giới thiệu quy tắc tính 30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5 - Hai biểu thức trên có điểm gì khác nhau? (Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu ngoặc) à Cách tính giá trị của hai biểu thức khác nhau. 30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31 (30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7 à Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc. 3 ´ (20 - 10) = 3 ´ 10 = 30 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính giá trị biểu thức. a) 25 - (20 - 10) = 25 - 10 b) 125 + (13 + 7) = 125 + 20 = 15 = 145 80 - (30 + 25) = 80 - 55 416 - (25 - 11) = 416 - 14 = 25 = 402 *PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP trực quan, thuyết trình - GV đưa ra biểu thức, giới thiệu . - HS tìm ví dụ . - GV nhận xét. - GV đưa ra biểu thức, giới thiệu. - HS tính giá trị của biểu thức . - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính. - HS tính. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm ở bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) (65 + 15) ´ 2 = 80 ´2 b) (74 - 14) : 2 = 60 : 2 = 160 = 30 48 : (6 : 3) = 48 : 2 81 : (3 ´ 3) = 81 : 9 = 24 = 9 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét, - GV nhận xét , chấm điểm. Bài 3: Giải toán. - Muốn tìm mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ta có mấy cách làm ? (2 cách...) Bài giải Cách 1: Mỗi chiếc tủ có số sách là: 240 : 2 = 120 (quyển) Mỗi ngăn có số sách là: 120 : 4 = 30 (quyển) Đáp số: 30 quyển. Cách 2: Số ngăn sách cả hai tủ có là: 4 x 2 = 8 (ngăn) Số sách mỗi ngăn có là: 248 : 8 = 30 (quyển) Đáp số: 30 quyển. * PP trực quan, nêu vấn đề - 1 HS đọc yêu cầu. - GV vẽ hình minh hoạ. - HS nêu cách làm miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. - 2 HS làm bài trên bảng – HS khác làm bài vào vở. - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, chấm điểm. - HS chữa bài vào vở. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại quy tắc - Dặn dò : phối hợp, tính đúng theo các quy tắc đã học - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: