A. Kiểm tra bài cũ
- Kể tên các tháng trong một năm.
- Kể tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 hoặc 29 ngày.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : - như mục I
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004:
Xem tờ lịch rồi cho biết:
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ? (thứ ba)
Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ? (thứ hai)
Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy ? (thứ hai)
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy ? (thứ năm).
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào ? (ngày 5)
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào ? (ngày 28)
Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào? (có 4 ngày thứ bảy, đó là các ngày 7, 14, 21, 28)
c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày? (có 29 ngày)
=> Hỏi thêm : Vì sao tháng hai năm 2004 lại có 29 ngày ? (Vì năm 2004 là năm nhuận,.)
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập Tuần : 22 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. Củng cố về kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm) II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004 Lịch 2006 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Kể tên các tháng trong một năm. - Kể tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 hoặc 29 ngày. * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu yêu cầu. - HS thực hiện. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : - như mục I 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004: Xem tờ lịch rồi cho biết: a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ? (thứ ba) Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ? (thứ hai) Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy ? (thứ hai) Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy ? (thứ năm). b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào ? (ngày 5) Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào ? (ngày 28) Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào? (có 4 ngày thứ bảy, đó là các ngày 7, 14, 21, 28) c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày? (có 29 ngày) => Hỏi thêm : Vì sao tháng hai năm 2004 lại có 29 ngày ? (Vì năm 2004 là năm nhuận,...) * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - GV treo lịch – HS quan sát. - HS làm bài vào vở. - 1 HS đọc câu hỏi. – 1 HS trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm, hỏi thêm. - HS trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài 2: Xem lịch năm 2005 rồi cho biết: a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy? (thứ tư) Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy? (thứ sáu) Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy? (Chủ nhật) Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy? (thứ bảy) Sinh nhật em là ngày nào? Tháng nào? Hôm đó là thứ mấy? b) Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào? (ngày 3); Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào? (ngày 26) Các ngày Chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào? (là các ngày2, 9, 16, 23, 30) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS nêu câu hỏi, HS khác trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3 : Trong một năm: a) Những tháng nào có 30 ngày ? (tháng 4, 6, 9, 11) b) Những tháng nào có 31 ngày ? (tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12) - Nêu lại cách nhớ số ngày trong tháng dựa trên bàn tay. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS nêu câu hỏi, HS khác trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5. => 31 tháng 8 là ngày thứ hai; 1 tháng là ngày thứ ba; 2 tháng 9 là ngày thứ tư - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - HS nêu đáp án, giải thích cách chọn. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Hỏi đáp về tháng năm - Dặn dò : +Chuẩn bị thước kẻ, compa cho tiết học sau - HS thực hành trên bàn tay, hỏi đáp về tháng – năm theo nhóm đôi. - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: