Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 31 đến tuần 35

Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 31 đến tuần 35

ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 30

I.MỤC TIÊU:

- Biết đổi tiền (BT1). Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. (BT3)

- Biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính (BT2, 4); *HSKG làm thêm BT5.

- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 31 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 30
I.MỤC TIÊU:
- Biết đổi tiền (BT1). Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. (BT3)
- Biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính (BT2, 4); *HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 93, 94.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- YC HS nêu miệng theo cặp.
- Gọi HS trả lời. GV nhận xét.
Bài 2: - Y/C HS tự làm bài. GV chấm.
- GV chữa bài:
Bài 3: Tính nhẩm: 
- HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm. Y/C HS nêu cách nhẩm ; GV nhận xét.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- HD lớp nhận xét. GV KL.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: 
Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999
Số bé nhất có 5 chữ số là: 10000.
Hiệu của nó là: 99999 – 10000 = 89999
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- Nêu miệng kết quả.
- HS tự làm.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố về phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- GD học sinh tính cẩn thận, chính xác.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
31327 + 56868 ; 64205 + 35925 ; 
46465 - 5647 ; 86254 - 67182
Bài 2. Tìm x :
a) x - 4157 = 31311 b)16435 + x = 73246
Bài 3. Có hai xe chở xi măng, xe thứ nhất chở 5250 kg và xe thứ nhất
chở nhiều hơn xe thứ hai 450 kg. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu kg
xi măng ? 
Bài 4. Mua 9 quyển vở cùng loại hết 45 000 nghìn. Hỏi mua 4 quyển vở loại đó phải trả bao nhiêu tiền ?
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 5. Viết mỗi biểu thức sau thành một tích có hai thừa số :
a) 5 2 + 5 3 + 5 4
b) 2 8 + 2 2 + 2 10
c) m 4 + m 6 + m 2
Đáp án bài 5: 
a) 5 2 + 5 3 + 5 4 
= 5 (2 + 3 + 4) = 5 9 = 45
b) 2 8 + 2 2 + 2 10 
= 2 (8 + 2 + 10) = 2 20 = 40
c) m 4 + m 6 + m 2 
= m (4 + 6 + 2) = m 12
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và nêu kết quả.
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS tự làm.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 31
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhân, chia số có 5 chữ số với số có một chữ số (BT1, 3, 4).
- Biết tính giá trị của biểu thức (BT2); Giải bài toán bằng hai phép tính (BT 5).
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 99.
Bài1: Tính:
a) 26 217 b) 20918 c) a) 16 019
 x 3 x 4 x 5
 . .. .
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 2HS lên chữa bài. GV nhận xét .
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
- Y/C HS nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức và làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3, 4: - HD tương tự BT1. GV chấm một số em.
Bài 5: - Y/C HS trao đổi nhóm 2 làm bài.
- GV chấm, chữa bài: 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng.
- HS đọc đề.
- Nêu quy tắc.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS trao đổi nhóm đôi làm vào vở.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 32
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 31
I.MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (BT1, 2). Biết tính giá trị của biểu thức. (BT3)
- Biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính (BT 4); *HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 100.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- YC HS làm vào vở. GV theo dõi HD thêm cho HS yếu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. GV nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Y/C HS tự làm bài. Gọi 1 em chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm bài, nhận xét.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- HD lớp nhận xét. GV KL.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi làm bài.
- GV chữa bài: 
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 em làm bảng.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cách nhân các số có năm chữ số với số có một chữ số; chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Vận dụng để tính giá trị biểu thức và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Đặt tính rồi tính : 
23107 4 ; 10319 5; 
16568 : 4; 58055 : 5
Bài 2. Tính giá trị các biểu thức :
 3519 + 21406 4; 84656 : 4 - 15145
 25124 x 3 – 44565; 12000 4 - 27000 : 3
Bài 3. Một cửa hàng có 40 800kg gạo, đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Cô Lan mua 5kg gạo tẻ và 3 kg gạo nếp hết 38000 đồng, cô Hoà mua 5kg gạo tẻ và 7 kg gạo nếp hết 62000 đồng. Tính giá tiền một kg gạo mỗi loại.
Đáp án: Mua 4kg gạo nếp hết số tiền là: 62000 - 38000 = 24000 (đồng)
 Mỗi kg gạo nếp mua hết số tiền là: 24000 : 4 = 6000 (đồng)
 Mua 3kg gạo nếp hết số tiền là : 
 6000 x 3 = 18 000 (đồng)
 Mua 5kg gạo tẻ hết số tiền là : 
 38000 - 18000 = 20000 (đồng)
 Mỗi kg gạo tẻ mua hết số tiền là: 
 20000 : 5 = 4000 (đồng)
 Đáp số : 6000đồng, 5000đồng.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS tự làm. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 32
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhân, chia số có 5 chữ số với (cho) số có một chữ số (BT1).
- Biết tính giá trị của biểu thức (BT2); Biết lập bảng thóng kê theo mẫu (BT3)
- Giải được bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị (BT 4).
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 106.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
a) 21709 x 4 b) 10918 x 5 
c) 62740 : 4 d) 35056 : 6
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 2HS lên chữa bài. GV nhận xét .
Bài 2: Tính:
- Y/C HS nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức và làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3: - HD HS đọc nội dung bài và viết số thích hợp vào bảng thống kê.
- Y/C HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
Bài 5:- Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán tóm tắt và giải. 1 em lên bảng làm.
- GV chấm, chữa bài: 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng.
- Nêu quy tắc.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở. Lớp nhận xét.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 33
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 32
I.MỤC TIÊU:
- Ôn về ngày tháng (BT1); Biết tính giá trị của biểu thức. (BT2); Tìm thành phần chưa biết của phép tính (BT3)
- Biết giải toán có lời văn (BT 4); *HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 107.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
- YC HS làm vào vở. GV theo dõi HD thêm cho HS yếu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. GV nhận xét.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 1342 x 4 + 3257 ; b) 21758 + 12708 : 4
- Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài.
- GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Bài 3: Tìm x: 
- Y/C HS nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- GVHD: +Tìm cạnh viên gạch hình vuông
+ Tìm diện tích viên gạch hình vuông.
+ Tìm diện tích hình chữ nhật.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- GV chấm một số em, nhận xét.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng.
- GV chữa bài: 
+ Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98765
+ Thương của số đó với 5 là: 
 98765 : 5 = 19753
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 em làm bảng.
- Nêu cách tìm số hạng, thừa số
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG C ... m 8cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 4. Mua 8kg gạo phải trả 56 000 đồng. Hỏi mua 12 kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
* HS KG : làm thêm BT sau:
Bài 5. Người ta mở một hình vuông về bên phải 2cm và về bên trái 3cm thì được một hình chữ nhật có chu vi bằng 38 cm. Tìm diện tích hình vuông.
Đáp án: Khi mở rộng hình vuông về bên phải 2cm và về bên trái 3cm thì được hình chữ nhật có chu vi hơn chu vi hình vuông là : (3 + 2) 2 = 10 (cm)
Chu vi hình vuông là: 38 - 10 = 28 (cm)
Cạnh hình vuông là: 28 : 4 = 7(cm)
Diện tích hình vuông là: 7 7 = 49 (cm)
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS tự làm. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS làm vào vở.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 34
I.MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 (BT1).
- Biết đổi các đơn vị đo (BT2, 3); 
- Giải được bài toán bằng hai phép tính (BT4).
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 122.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Y/C HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét.
Bài2, 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Y/C HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
- Y/C HS nêu cách đổi đơn vị đo độ dài.
Bài 4: Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán.
- Y/C HS làm vào vở, 1 em chữa bài.
- GV chấm một số em nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu miệng kết quả.
- HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở. Lớp nhận xét.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 35
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 34
I.MỤC TIÊU:
- Biết làm tính với các đơn vị đo khối lượng (BT1); Biết tính giá trị của biểu thức. (BT2); Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học (BT3, 4).*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 123.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
- YC HS trao đổi nhóm đôi làm vào vở. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả. GV KL :
a) Quả đu đủ cân nặng 800 gam.
b) Quả dứa cân nặng 400 gam.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả dứa 400 gam.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
- Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài.
- GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Bài 3: - Y/C HS nêu kết quả. GV nhận xét.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- GVHD: +Tìm nửa chu vi hình chữ nhật.
+ Tìm chiều dài hình chữ nhật.
+ Tìm chu vi hình vuông.
+ Tìm diện tích hình chữ nhật.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- GV chấm một số em, nhận xét.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng.
- GV chữa bài: 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS làm bài vào vở.
- 3 trả lời.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 em làm bảng.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Ôn luyện các phép tính trong phạm vi 100 000. 
- Tính được chu vi và diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
54 762 + 6144 ; 8391 - 825 ; 
4568 : 6 ; 48328 : 8
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5m 25cm = .... cm; b) 4km 50m = .... m
c)4kg700g = ...g; d)5giờ 45 phút =... phút
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4. An mua thước hết 4500 đồng, mua bút hết 2200 đồng. An đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền.
*HS KG : làm thêm BT sau:
Bài 5. An nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó trừ đi 5, được bao nhiêu lại chia cho 6 thì được số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi số An nghĩ là số nào? 
Đáp án: Gọi số An nghĩ là x. 
 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số
Theo bài ra ta có: (x - 5) : 6 = 10 
 x - 5 = 10 6
 x – 5 = 60 
 x = 60 + 5
 x = 65
Vậy số An nghĩ là số 65.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS đọc đề, xác định dạng toán.
- HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS làm vào vở.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 35
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết số có đến năm chữ số; tìm số liền trước, liền sau của 1 số (BT1)
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 (BT2).
- Biết tìm số bé nhất, số lớn nhất và biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (BT3, 4); Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị (BT5).
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 131.
Bài 1: - Y/C HS tự làm, nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Y/C HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét.
Bài 3, 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Y/C HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
Bài 4: Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán.
- Y/C HS làm vào vở, 1 em chữa bài.
- GV chấm một số em nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- Trả lời.
- HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài; nêu miệng kết quả.
- HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở. Lớp nhận xét.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 36
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 35
I.MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức; tìm thành phần chưa biết của phép tính. (BT1, 2, 3).
- Biết giả bài toán bằng hai phép tính (BT 4).*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 133, 134.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- YC HS làm bài cá nhân vào vở. 
- Gọi 4 em chữa bài. GV nhận xét.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
- Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài.
- GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Bài 3: Tìm x :
- Y/C HS nêu cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- GVHD: +Tìm số vở của khối lớp 3.
+ Tìm số vở bốn khối còn lại.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- GV chấm một số em, nhận xét.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng.
- GV chữa bài: 
Hàng thứ tư là: 1234 x 8 + 4 = 9876
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS làm bài vào vở.
- 4 em chữa bài.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 em làm bảng nêu cách làm.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức :
a)86 448 : 6 + 6534 b)13 108 7 - 45672
Bài 2. Tìm x : 
a) 67868 + x = 78096 b) x : 8 = 12003
Bài 3. Một trường tiểu học có 2475 học sinh, trong đó học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh toàn trường là 18 học sinh. Hỏi số HS giỏi của trường là bao nhiêu ?
Bài 4. Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 6km. Hỏi nếu người đó cứ đi như vậy trong 36 phút thì được bao nhiêu km ?
*HS KG : làm thêm BT sau:
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Đáp án: Chiều dài hình chữ nhật đó là:
 15 3 = 45 (m)
 Chu vi hình chữ nhật đó là : 
 (45 + 15) 2 = 120 (m)
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS đọc đề, xác định dạng toán.
- HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS làm vào vở.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết số có đến năm chữ số; tìm số liền trước, liền sau của 1 số.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số bé nhất, số lớn nhất và biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút; 
- Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật.
- Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các đề kiểm tra cuối học kì II sách trắc nghiệm Toán 3 tập 2.
- GV chấm, chữa bài.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS chữa bài nếu sai.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_31_den_tuan_35.doc