THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 17
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết hình chữ nhật và hình vuông (BT1, 2).
- Biết kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình cho trước để được một hình chữ nhật, hình vuông (BT3, 4).
- Nhận biết đặc điểm của hình chữ nhật và hình vuông (BT5).
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 17 I.MỤC TIÊU: - Nhận biết hình chữ nhật và hình vuông (BT1, 2). - Biết kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình cho trước để được một hình chữ nhật, hình vuông (BT3, 4). - Nhận biết đặc điểm của hình chữ nhật và hình vuông (BT5). - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 121, 122. Bài 1: Tô màu vào các hình chữ nhật: - YC HS tự thực hiện vào vở. - Gọi HS lên bảng chữa bài; lớp nhận xét. - GV KL : Hình 2 và 6 là hình chữ nhật. Bài 2: Tô màu vào các hình vuông: - HD tương tự BT1 - Hình đúng: 2, 3 Bài 3, 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật, hình vuông. - Y/C HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. GV theo dõi HD cho HS yếu. - GV nhận xét, chữa bài: Bài 5: - Y/C HS đo và ghi kết quả vào vở. - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật và hình vuông. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS tự làm vào vở. - 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đọc câu lệnh. - HS làm bài vào vở; 1 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bài bạn. - HS tự làm. - Đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS tự làm bài. - HS nêu đặc điểm của mỗi hình. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Thực hiện tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoăïc. - Củng cố giải toán có lời văn. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau: a. (365 - 300) x 2 b. 81 : 9 x 7 c. 235- 95 + 128 d. 125 : 5 + 98 Bài 2. Điền dấu >,< , = 165 - 95 - 20 ...36 x 2 104 : 4 ... 13 x 2 165 : 5 x 3 ... 42 47 ... 84 : 2 x 4 Bài 3. Thùng thứ nhất có 30 lít nước mắm, thùng thứ hai có 15 lít nước mắm. Người ta đem đổ số nước mắm của 2 thùng rót vào 9 can. Hỏi mỗi can đựng bao nhiêu lít nước mắm? *HSKG: Làm thêm BT sau: Bài 4. Tìm x: x : 4 + 211 = 299 b. X x 5 - 7 = 13 Bài 5. Một số chia cho 5 được thương là số lớn nhất có hai chữ số và thương là 4. Tìm số đó. .Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS nêu thực hiện vào vở. 2 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét. - HS làm vào vở, 1 em chữa bài. - HS tóm tắt và giải vào vở; 1 em lên bảng giải. Lớp nhận xét. - HS KG suy nghĩ làm bài vào vở. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 18 I.MỤC TIÊU: - Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông (BT 1, 3). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông (BT2, 4). *HSKG làm thêm BT5. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 128. Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 8cm. - YC HS tự thực hiện vào vở. - Gọi 1 em lên bảng chữa bài; GV cùng cả lớp nhận xét. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật em làm thế nào? Bài 2: - Gọi HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Y/C HS tóm tắt và giải vào vở; 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - GV chữa bài. Bài3: Tính chu vi hình vuông cạnh 18cm. - HD tương tự BT1. Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. - GV HD: Hàng rào xung quanh vườn hoa chính là chu vi của vườn hoa hình vuông (trừ cổng ra vào) - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài. GV HD cho HS yếu và chấm vở một số em. - GV nhận xét, chữa bài: Chu vi của vườn hoa hình vuông là: 26 x 4 = 104 (m) Số m hàng rào phải rào vườn hoa (trừ cổng là): 104 - 3 = 103 (m) Đáp số: 103m *HSKG: Bài 5: - Y/C HS tự làm. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS thực hiện vào vở, 1 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét. - HS đổi vở kiểm tra bài nhau. - HSTB nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em đọc đề, lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết chiều rộng 8m, chiều dài gấp hai lần chiều rộng. - Bài toán hỏi chu vi mảnh đất. - Trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở. - 1 em lên bảng chữa bài. - HS làm bài vào vở, nêu cách tính chu vi hình vuông. - 2 HS đọc đề, lớp đọc thầm. - Nghe GV hướng dẫn. - Phân tích và giải bài vào vở. - HS chữa bài nếu sai. - HSKG tự làm bài vào vở. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: