Hướng dẫn thực hành kiến thức:
Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số.
Cộng trừ các số có ba chữ số.
I. Mục tiêu:
+ Giúp HS:
- Đọc viết so sánh số có ba chữ số
- Cộng trừ các số có ba chữ số
II. Phương tiện dạy học:
- SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Hướng dẫn thực hành kiến thức: Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. Cộng trừ các số có ba chữ số. I. Mục tiêu: + Giúp HS: Đọc viết so sánh số có ba chữ số Cộng trừ các số có ba chữ số II. Phương tiện dạy học: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Bài mới: HĐ1: Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số: Bài1 ( VBTT- T3): Đọc số Viết số Hai trăm ba mươi mốt Bảy trăm sáu mươi Một trăm mười lăm Ba trăm hai mươi tư Chín trăm chín mươi chín Sáu trăm linh năm 231 Bài 3( VBTT – T3): Điền dấu >, <, = 404..... 440 765 ..... 756 899 ...... 900 200 + 5 ..... 250 440 – 40 ..... 399 500 + 50 + 5 ...... 555 HĐ2: Cộng trừ các số có ba chữ số: Bài 2( VBTT- T4): Đặt tính rồi tính 275 + 314 667 – 317 524 + 63 756 - 42 Bài 3( VBTT –T4): Trường Thắng lợi có 350 học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó nhiều hơn số học sinh nam là 4 học sinh. Hỏi Trường Thắng lợi có bao nhiêu học sinh nữ? HĐ nối tiếp: VN họcbài CB bài sau HS làm bài miệng HS chữa bài HS làm bài bảng con HS chữa bài HS đọc đề bài HS tóm tắt, giải bài HS chữa bài Bồi dưỡngtoán: Nâng cao kiến thức về: Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. Cộng trừ các số có ba chữ số. Giải toán có lời văn. I. Mục tiêu: + Giúp HS: Nâng cao kiến thức về đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. Cộng trừ các số có ba chữ số. Giải toán có lời văn II. Phương tiện dạy học: Ôn tập và nâng cao, 324 bài toán có lời văn, Toán bồi dưỡng học sinh. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Bài mới: HĐ1: Nâng cao kiến thức về: Cộng trừ, đọc, viết, so sánh số có ba chữ số: Bài 1( ÔTVNC- T4): Đặt tính rồi tính 317 + 534 615 + 327 703 + 239 163 + 370 425 + 405 918 – 812 232 – 232 752 – 626 828 – 434 429 - 328 Bài 2(ÔTVNC - T4): Tính nhanh 512 + 88 + 25 605 + 37 + 95 573 – 195 554 – 193 456 – 299 85 x 5 x 2 8 x 25 x 4 2 x 6 x 7 x 5 HĐ2: Giải toán có lời văn Bài 3(ÔTVNC- T4): a. Biết tổng hai số không chia hết cho 2. Hỏi tích hai số đó có chia hết cho 2 không? b. Biết tích của hai số không chia hết cho 2. Hỏi tổng hai số đó có chia hết cho 2 không? Bài 1( TBDHS- T5): a. Viết các số sau đây dưới dạng tổng các chục và đơn vị: 11, 35, 90,99, ( a, b là chữ số, a khác o) b. Viết các số sau dưới dạng tổng các trăm, chục và đơn vị: 365, 705, 999, ( a,b, c là chữ số, a khác o) C.HĐ nối tiếp: VN học bài CB bài sau HS làm bảng con HS chữa bài HS làm vào vở nháp HS chữa bài HS đọc đề bài HS làm bài vào vở Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008 Hướng dẫn thực hành kiến thức: Luyện tập về cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần) I. Mục tiêu: + Giúp HS: Luyện tập về cộng các số có ba chữ số có nhớ 1 lần Giải toán có lời văn II. Phương tiện dạy học: VBTT, SGK III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Bài mới: HĐ1: Luyện tập về cộng các số có nhớ 1 lần: Bài 1( VBTT- T6): Đặt tính rồi tính 326 + 135 417 + 206 208 + 444 622 + 169 555 + 407 623 + 194 761 + 173 277 + 441 362 + 584 555 + 273 Bài 4( VBTT- T6): Tính nhẩm 810 + 50 = 350 + 250 = 550 – 500 = 600 + 60 = 105 + 15 = 245 – 45 = 200 – 200 = 250 – 50 = 333 – 222 = HĐ2: Giải toán có lời văn Bài 3( VBTT- T5): Khối lớp một và khối lớp Hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp một có 260 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Bài 3( VBTT- T6): Giải bài toán theo tóm tắt sau: Buổi sáng bán : 315 l xăng Buổi chiều bán : 458 l xăng Cả hai buổi bán : ...... l xăng? C.HĐ nối tiếp: VN học bài CB bài sau HS làm bảng con HS chữa bài HS làm bài vào vở nháp HS chữa bài HS đọc đề bài HS làm bài vào vở HS chữa bài Bồi dưỡng toán: Nâng cao kiến thức về cộng các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần). Giải toán có lời văn I. Mục tiêu: + Giúp HS: Nâng cao kiến thức về cộng các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần) Giải toán có lời văn II. Phương tiện dạy học: ÔTVNC, 324 bài toán có lời văn, BDHSL3 III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Bài mới: HĐ1: Nâng cao kiến thức về cộng các số có ba chữ số có nhớ 1 lần): Bài 2( TBDHSL3- T5): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 756 = 700 + 50 + ....... = 100 x 7 + 10 x ...... + 6 b. 862 = 100 x ..... + 10 x .... + 2 c. = 100 x a + 10 x b + .... = a 00 + .... + .... Bài 3( TBDHSL3- T5): Viết số gồm: a. 5 chục và 5 đơn vị 6 chục và 0 đơn vị 10 chục đơn vị a chục và b đơn vị( a, b là chữ số, a khác 0) b. 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị; 6 trăm và 13 đơn vị; 10 trăm đơn vị; a trăm, b chục và c đơn vị( a, b, c là chữ số, a khác 0) Bài 4( TBDHSL3- T6): Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau: a. Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3. b. Chữ số hàng chục của số đó là 7. c. Chữ số hàng chục của số đó là chữ số chẵn và chữ số hàng đơn vị của số đó là số lẻ. HĐ2: Giải toán có lời văn Bài 1( 324 BTCLV- T3): Trường em có 318 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam 107 bạn. Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh nữ? HĐ nối tiếp: VN học bài CB bài sau HS làm bảng con HS chữa bài HS làm bài vào bảng con HS chữa bài HS đọc đề , làm bài vào vở HS chữa bài
Tài liệu đính kèm: