I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Củng cố cách viết hoa các chữ Ă Â viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. Thông qua bài tập ứng dụng .
- Viết tên riêng : Au Lạc bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ viết hoa Ă Â L
- Các chữ Au Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng ô li
Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008 TẬP VIẾT TUẦN 2 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Củng cố cách viết hoa các chữ Ă Â viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. Thông qua bài tập ứng dụng . - Viết tên riêng : Aâu Lạc bằng cỡ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ viết hoa Ă Â L - Các chữ Aâu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ :(5’) - GV kiểm traHS viết bài ở nhà - Yêu cầu học sinh viết từ : Vừ A Dính ,Anh em - GV nhận xét B.Dạy bài mới Giới thiệu bài :(1’) Nêu mục đích yêu cầu Hướng dẫn viết bảng con:(10') - Trong bài này các em viết chữ hoa nào? a-Luyện viết chữ hoa - GV viết mẫu và hỏi : - Chữ Ă Â khác chữ A đã viết ở chỗ nào? - Chữ Ă Â cao mấy đơn vị chữ? - GV chốt lại : Chữ Ă Â viết giống chữ A của tiết trước . Chỉ khác ở chỗ ta đánh thêm dấu Ú,Ù trên đầu chữ A - Chữ L cao mấy đơn vị chữ ? - GV : Chữ L là kết hợp của 3 nét cơ bản: Nét cong lượn dưới ; sau đó đổi chiều bút viết nét lượn ngang tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ - Viết bảng con - GV nhận xét sửa chữa về độ cao các chữ b- Luyện viết từ ứng dụng -Hôm nay ta viết từ gì? - Em có hiểu gì về từ Âu Lạc? * GV: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa ( Đông Anh- Hà Nội ). - Viết bảng con - GV nhận xét , uốn nắn về cách nối giữa các chữ õ hoa và chữ thường . c- Hướng dẫn viết câu ứng dụng Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng - Em có hiểu câu ca dao nói gì ? *GV : Phải biết nhớ ơn người đã giúp đỡ mình , những người đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng. - Viết bảng con - GV nhận xét về khoảng cách chữ, cách nối nét . 3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:(15’) - GV nêu yêu cầu viết chữ cỡ nhỏ : - 1 dòng chữ Ă - 1 dòng chữ  L - 2 dòng Aâu Lạc - 2 lần câu tục ngữ - Yêu cầu HS viết đúng điểm đặt bút, ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng, trình bày bài đẹp 4. Chấm, chữa bài (5’) - GV chấm một số bài. Nhận xét các bài đã chấm C. Củng cố dặn dò :(2') -Nhận xét tiết dạy . -Nhắc HS chưa xong về nhà viết tiếp - 1 HS nhắc lại câu, từ ứng dụng tiết trước. - 3 HS viết bảng lớp - HS khác viết bảng con - HS mở vở tập viết - Chữ L, Â, à - Dấu Ú , Ù trên đầu chữ A - Kể cả dấu Ú,Ù thì chữ Ă Â cao 3 ô li - Cao 2,5 ô li - HS theo dõi - HS viết chữ Ă Â L vào bảng con hai lần . - Âu Lạc - Tuỳ học sinh nói -HS viết Âu Lạc - HS đọc câu ứng dụng - Chúng ta phải luôn nhớ ơn người đã giúp mình - HS viết các chữ : Ăn khoai, Ăn quả. - HS viết vào vở theo yêu cầu của GV - Chú ý tư thế ngồi, cầm bút, viết đúng nét, đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ . Hs lắng nghe
Tài liệu đính kèm: