UNIT 1: HELLO
Period 1: Section A(1,2,3)
I. Overview
1. Objectives:
-HS bước đầu biết cách chào và giới thiệu tên mình cho bạn nghe.làm quen với bốn bạn trong tranh.
2.Language focus.
Ngữ âm: Hi, I, Hello,
Từ vựng:
*Đại từ nhân xưng: I
* Tên riêng: Nam , Mai, Alan, LiLi
* Động từ: am
Ngữ pháp: I am+tên
4. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1.
* Tranh ảnh về 4 học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li.
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh.
II. Teaching procedure
Ngày soạn:16/8/2009 Ngày giảng:18/8/2009 UNIT 1: HELLO Period 1: Section A(1,2,3) I. Overview 1. Objectives: -HS bước đầu biết cách chào và giới thiệu tên mình cho bạn nghe.làm quen với bốn bạn trong tranh. 2.Language focus. Ngữ âm: Hi, I, Hello, Từ vựng: *Đại từ nhân xưng: I * Tên riêng: Nam , Mai, Alan, LiLi * Động từ: am Ngữ pháp: I am+tên 4. Teaching/learning aids: * Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1. * Tranh ảnh về 4 học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li. * Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh. II. Teaching procedure Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐHT 4ph 9-10ph 9-10ph 10ph 1ph Warm up Giáo viên gọi hs giới thiệu tên băng tiếng việt 1.Look,listen and repeat -GVkhuyến khích HS tả nội dung tranh bằng tiếng việt -GV đọc -GV cho HS lam việc cá nhân -GV cho hs hoạt động theo nhóm 2.Look and say -khuyến khích HS nói về nội dung các tranh -Cho HS xem tranh và đọc -Gọi HS xung phong -Cho HS làm việc theo nhóm -Cho HS làm việc cả lớp -Hướng dẫn HS làm bài tập trang 6 SBT.(đáp án:1.Mai 2.Hello; 3.I ;4.Hi) 3.Let’s talk -khuyến khích HS tả về nội dung tình huống trong tranh. -Cho HS hoạt động theo cặp. -Yêu cầu HS đóng vai trước lớp. -Cho HS làm bài tập 2 trang 7 SBT.(đáp án: 1.d; 2.a; 3.b; 4.c) Homework: xem trước phần 4,5,6,7 hs giới thiệu tên mình cho cả lớp -HS tả nội dung tranh bằng tiếng việt -HS nhìn tranh ,nghe và nhắc lại hai lần -HS chỉ vào các nhân vật trong tranh và đọc lời thoại thành tiếng -Làm việc theo cặp ,đóng vai theo tranh -Miêu tả HS trong tranh là ai,từ đâu tới, đang nói gì -Xem tranh và đọc thành tiếng lời chao và giới thiệu tên của Alan -Xung phong đọc hoặc nói lại lời chào và giới thiệu tên của Alan,HS khác nghe và nhận xét -Làm việc theo nhóm 4 người,lần lượt đóng vai các nhân vật trong tranh -Các thành viên trong nhóm đóng vai các nhân vật trong tranh,HS khác nghe và cho nhận xét -HS làm bài tập trang 6. -HS chào va giới thiệu tên mình với người khác. -Dựa vào gợi ý trong SGK, HS chào và giới thiệu tên mình theo cặp. -Một số cặp đóng vai trước lớp,HS khác nghe và cho ý kiến -HS làm bài tập trang 7 Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Comments... .. Ngày soạn:17/8/2009 Ngày giảng:19/8/2009 UNIT 1: HELLO Period 2: Section A(4,5,6,7) I. Overview 1. Objectives: -Hs nghe hiểu lời chào và giới thiệu tên trong các tình huống khác nhau.Luyện tập phát âm được hai con chữ h và i. 2.Language focus. Ngữ âm:Hi,I,Hello, Từ vựng: *Đại từ nhân xưng: I * Tên riêng: Nam, Mai, Alan, LiLi * Động từ: am, meet *Tính từ: :nice Ngữ pháp: I am+tên 4. Teaching/learning aids: * Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1 * Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida * Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh II. Teaching procedure Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐHT 4ph 9ph 9ph 6ph 6ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs giới thiệu tên mình bằng tiếng Anh Gv nghe và cho điểm 4.Listen and check -GVkhuyến khích HS tả nội dung tranh và hướng dẫn HS nghe. -GV bật băng 2 lần -GV cho hs nghe lại -GV hướng dẫn HS làm bài tập 3 trang 8,(Đáp án: a.2 ; b .4; c.3; d.1) 5.say it right -Bật băng -Cho HS đọc theo nhóm và gọi đại diện các nhóm đọc -Cho HS làm bài tập 4 trang 8 SBT 6.Let’s write -Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS thực hiện 7.Let’s play -Hướng dẫn HS chơi trò draw and say Homework: -xem trước section B hs giới thiệu tên mình cho cả lớp bằng tiếng Anh -HS tả nội dung tranh trước khi nghe -HS nghe và đánh dấu tranh được nói đến. -HS nói kết quả vừa làm được trước lớp,HS khác cho nhận xét. -HS nghe lại 1 lần để kiểm tra lại bài -Làm làm bài tập -xác định hai con chữ h và i trong từng cặp qua sự khác biệt về mầu -HS nghe và nhắc lại các từ -HS đọc thành tiếng các từ theo nhóm. -Một số HS đọc các từ trước lớp,cả lớp nghe và cho nhận xét -Làm bài tập 4 -Làm việc theo cặp ,điền tên thật của mình vào ô trống -Nói lại các câu vừa làm trước lớp,cả lớp nghe và cho nhận xét HS chơi trò chơi theo nhóm sau đó cử đại diện chơi trước lớp,cả lớp nghe và cho nhận xét Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Gợi ý HS thực hiện Comments.. . Ngày soạn:23/8/2009 Ngày giảng:25/8/2009 UNIT 1: HELLO Period 3: Section B(1,2,3) I. Overview 1. Objectives: -Hs biết cách tự giới thiệu và chào thân mật khi lần đầu tiên gặp nhau,nghe hiểu được băng nói gì 2.Language focus. Ngữ âm:Hi,I,Hello, Từ vựng: *Đại từ nhân xưng: I * Tên riêng: Nam ,Mai,Alan,LiLi * Động từ: am,meet *Tính từ:nice Ngữ pháp:I am+tên.Nice to meet you. 3. Teaching/learning aids: * Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1 * Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida * Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh II. Teaching procedure Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐHT 4ph 10ph 10ph 10ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs giới thiệu tên bằng tiếng Anh -GV nghe và cho điểm 1.listen and repeat -GVkhuyến khích HS nói nội dung tranh bằng tiếng việt -GV cho HS đọc ,giải thích cấu trúc mới hoặc cho HS đoấn nghĩa -GV bật băng -GV cho hs hoạt động theo cặp 2.Let’s talk -Hướng dẫn HS thảo luận và làm việc theo nhóm -Cho HS đóng vai -Gọi HS xung phong đóng vai lời thoại trước lớp -Cho HS làm bài tập 5 trang 9 sách BT(đáp án:1.Nam;2.Hi;3.you ;4.Nice;5. meet) 3.Lisen and number -khuyến khích HS trao để hiểu rõ các tình huống trong bài -Cho HS hoạt động theo cặp. -Bật băng ,yêu cầu HS nghe và nói đáp án trước lớp -Yêu cầu HS đóng vai trước lớp. --Bật băng . Consolidation - yc HS nói lại nội dung đã luyện qua các phần Homework: xem trước phần 4,5,6,7 HS giới thiệu tên mình cho cả lớp ,cả lớp nghe và chào bạn -HS tả nội dung tranh bằng tiếng việt -HS đọc đoạn hội thoại và chỉ ra cấu trúc mới -Nghe và nhắc lại - HS đọc lại đoạn hội thoại theo cặp -Một số cặp đóng vai trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét -Thảo luận về nhiệm vụ cần làm theo nhóm và đưa ra từ cụm từ điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại -Đóng vai theo lơi thoại trong SGK -Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe và cho nhận xét -Làm việc theo nhóm 4 người,lần lượt đóng vai các nhân vật trong tranh -HS làm bài tập 5 trang 9. -Trao đổi về tình huống trong bài -Đoán các bạn trong tranh nói với nhau những gì -Nghe và đánh số thứ tự được nói tới -Nói đáp án trước lớp,Hs khác nghe và cho nhận xét -Kiểm tra kết quả vừa làm HS khác nghe và cho nhận xét. Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Comments.. . Ngày soạn:24/8/2009 Ngày giảng:26/8/2009 UNIT 1: HELLO Period 4: Section B(4,5,6,7) I. Overview 1. Objectives: -Hs nghe,đọc hiểu các đoạn hội thoại biết viết và ghép chúng với tranh cho phù hợp 2.Language focus. Ngữ âm:Hi,I,Hello, Từ vựng: *Đại từ nhân xưng: I * Tên riêng: Nam ,Mai,Alan,LiLi * Động từ: am,meet *Tính từ:nice Ngữ pháp:I am+tên.Nice to meet you. 3. Teaching/learning aids: * Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1 * Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida * Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh II. Teaching procedure Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐHT 4ph 8-10’ 8-10’ 5-6ph 6ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs giới thiệu tên mình bằng tiếng Anh,chào hỏi nhau khi mới gặp lần đầu Gv nghe và cho điểm 4.Read and match -GV hướng dẫn HS thực hiện -GV hướng dẫn HS làm bài tập 6 trang 9( đáp án : Hi.I am Mai. Hello Mai I am Nam. Nice to meet you. Nice to meet you,too. 5.Let’s write -Hướng dẫn HS thực hiện - -Cho HS làm BT 7 trang 10 SBT.(đáp án I am Li Li. Nice to meet you. 6. Let’s play - Hướng dẫn HS chơi trò chơi và cho HS chơi -Cho HS làm BT 8 trang 10 SBT 7.Summary -Hướng dẫn HS nhìn phần summary,GV giúp đỡ HS làm rõ ý nghĩa của cột dòng trong bảng Consolidation - yc HS nói lại nội dung đã luyện qua các phần Homework: -BT9 trang 11 SBT -xem trước unit 2 section A (1,2,3) HS giới thiệu tên mình và chào hỏi nhau cho cả lớp nghe bằng tiếng Anh -HS thảo luận về nội dung 2 tranh trong SGK -Ghép tranh với nội dung đoạn hội thoại -Một ,hai HS nói đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét -Luyện bài hội thoại theo cặp -HS nghe và đánh dấu tranh được nói đến. -HS nói kết quả vừa làm được trước lớp,HS khác cho nhận xét. -HS nghe lại 1 lần để kiểm tra lại bài -Làm làm bài tập -Nói nhiệm vụ cần làm -Thảo luận theo cặp hoạc nhóm nhỏ -Theo cá nhân ,HS điền từ vào chỗ trống -Một hoặc hai HS viết câu đã hoàn thành lên bảng,Hs khac xem và cho nhận xét -Làm BT trang 10 -chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV -Nhận xét bảng có mấy cột mấy dòng,thảo luận về ý nghĩa chức năng của cột dòng trong bảng HS khác nghe và cho nhận xét. Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Hướng dẫn HS thực hiện Comments. . Ngày soạn:..tháng.năm.. Ngày giảng:..tháng.năm.. Tuần 3: UNIT 2: THANK YOU Period 5: Section A(1,2,3) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Hs làm quen với câu hỏi lời đáp khi hỏi thăm sức khoẻ 2.kỹ năng: -Hs luyện và nghe hiểu các tình huống sử dụng câu hỏi lời đáp khi hỏi thăm sức khoẻ II.cấu trúc. How are you ?.I’m fine.Thanks/Thank you III.đồ dùng: Sgk ,shs tranh .. IIII.tiến trình bài giảng Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐHT 4ph 10ph 10ph 10ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs giới thiệu tên và chào hỏi nhau khi lần đầu tiên gặp nhau -GV nghe và lấp điểm 1.Look,listen and repeat GVkhuyến khích HS tả nội dung tranh bằng tiếng việt -Đọc cấu trúc mới và giải thích các chức năng 2.Look and say -GVkhuyến khích HS tả nội dung tranh bằng tiếng việt -GV hướng dẫn HS đọc -GV gọi một số cặp đọc trước lớp và đóng vai -Cho HS làm bai tập 1 trang 12 ,SBT(đáp án:1.Mai ;2.thanks ;3.how ;4. and) 3.Let’s talk -khuyến khích HS tả về nội dung tình huống trong tranh.GV có thể làm mẫu -Cho HS hoạt động theo cặp. -Yêu cầu HS đóng vai trước lớp. -Cho HS làm bài tập 2 trang 13 SBT.(đáp án: GV hướng làm bài ) ... Giới thiệu và giải thích cách chơi và cho HS thực hiện. -Cho HS làm việc theo cặp. -Cho các nhóm trao đổi với nhau để kiểm tra kết quả. Cho HS làm BT 10 trang 85 7.Summary -Khuyến khích HS nhìn phần Summary và nhận xét về số dòng số cột trong bảng. Hướng dẫn HS trả lời một số câu hỏi liên quan đến chức năng của các cột và dòng trong bảng -Cho HS đọc lại các câu trong bảng. + Homework: - xem trước self-check two Một số cặp lên bảng hỏi và trả lời về số lượng con vật bạn mình có. How many cats/dogs/birds do you have? I have. -HS khác nghe và cho nhận xét. -HS thảo luận về nội dung các tranh ,nhận ra những con thú cưng trong sách. -Theo cặp,HS đọc hiểu nội dung hai đoạn văn và ghép chúng với tranh cho phù hợp. -Một vài HS nói đáp án (1.b;2.a) trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét HS luyện đọc lại các đoạn hội thoại. -Làm làm bài tập 8 trang 83. HS thảo luận miệng theo cặp tìm các từ cụm từ để viết về các con thú cưng của mình. -Một số cá nhân đọc bài của nhóm mình trước lớp.HS còn lại xem và cho nhận xét -Làm BT 9 trang 84. -HS thảo luận theo cặp,dùng bút chì có mầu khác nhau để tô các đường dẫn đến các con thú cưng. - HS làm việc theo cặp - Các nhóm trao đổi với nhau để kiểm tra kết quả. -HS làm BT 10 trang 85 SBT HS nhìn phần Summary và nhận xét về số dòng số cột trong bảng. - HS trả lời một số câu hỏi liên quan đến chức năng của các cột và dòng trong bảng. -HS đọc làm nhiều lần Gợi ý cho HS Giúp đỡ HS Gợi ý Gợi ý cho HS Gợi ý Gợi ý Gợi ý Nghe và giúp đỡ HS Giúp đỡ HS Ngày soạn: 19.tháng 4.năm2009 Ngày giảng: 21.tháng 4.năm 2009 Tuần 32 self-check four Language focus I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Hs ôn luyện các âm ,từ ,ngữ pháp cơ bản đã học 2.kỹ năng: -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học. II.cấu trúc. Ôn lại toàn bài III.đồ dùng: Sgk ,shs ,tranh .. IIII.tiến trình bài giảng Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 4ph 9-11ph 9-11ph 9-11ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học -GV nghe và cho điểm 1.Ngữ âm -Hướng dẫn HS đọc -GVbật băng -GV cho hs hoạt động theo cặp 2.Từ vựng -Hướng dẫn HS thảo luận và làm việc theo nhóm -Gọi HS xung phong đọc lại các từ trước lớp và nêu ý nghĩa của các từ đã học 3.Ngữ pháp -Hướng dẫn HS thảo luận và làm việc theo nhóm -Homework: xem trước phần self-check HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành -Đọc thành tiếng các từ -HS nghe và nhắc lại. -Đọc các từ theo cặp -Một số HS đóng vai trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét -Đọc lại các từ trong sách giáo khoa -Một số HS đọc lại các từ trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét - Một số nói về chức năng ý nghĩa của từ đã học -Đọc lại cấu trúc ngữ pháp đã học trong bảng 1 và nói chưc năng của cấu trúc đó -Theo nhóm ,HS hỏi đáp sử dụng cấu trúc trong bảng 2,HS khác nghe và cho ý kiến nhận xét Hướng dẫn HS đọc Giúp đỡ HS thực hiện Gợi ý cho HS Ngày soạn:..tháng 4.năm2009 Ngày giảng:..tháng 4.năm 2009 Tuần 32 self-check four Self-check I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Hs ôn tập toàn bài 2.kỹ năng: -Hs biết sử dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra. II.cấu trúc. Ôn lại toàn bài III.đồ dùng: Sgk ,shs ,tranh .. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 35’ -Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra và giúp HS tự chữa bài tập Đáp án : 1.Check the words you hear (5pts)(Đánh dấu từ mà bạn nghe ) 1.cloud;2.rainy;3.has ;4.balls ;5.beds. 2.listen and check. (5pts) (Nghe và đánh số) 1.It’s cloudy today. 2. It’s windy today. 3.I have five pets. 4. I have no pets 5. I have five beds 3.Complete the sentences (5pts) (Hoàn thành câu) 1. It’s windy today. 2. How many pets do you have? 3. I have five dogs. 4.Where are the balls? 5. There are four dolls. 4.Write the words in the blanks (5pts)(Viết từ vào chỗ trống) 1.sunny;2.clouds are there ;3.a/one ball ;4. a/one cat and a/one dog 5; a/one ball a/one doll a/one robot. 5.Select and tick the letter A,B or C (5pts) 1.C;2.B;3.b;4.C;5.b 6. Complete the sentences .(5pts)( Hoàn thành câu ) 1.How’s the weather today? 2. How many pets do you have? GV ghi điểm để tiện theo dõi kết quả học tập của HS -Làm bài tập tự kiểm tra trên lớp -Tự chữa bài tập theo hướng đãn của GV để lấy điểm Giúp đỡ HS làm bài kiểm tra Gợi ý cho HS Làm bài kiểm tra và tự chấm điểm bài kiểm tra của mình Ngày soạn: 26 tháng 4 năm 2009 Ngày giảng:28 tháng 4 năm 2009 Tuần 33: REVIEW(T1) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 2.kỹ năng: -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học. II.cấu trúc. Ôn lại cấu trúc đã học. III.đồ dùng: Sgk ,shs ,tranh .. IIII.tiến trình bài giảng Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 4ph 9-11ph 9-11ph 9-11ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học -GV nghe và cho điểm Review 1.Ngữ âm Cloudy sunny weather close one friend Cat ten pet Has table yes How mother about Down brother down. -Hướng dẫn HS đọc. -GVbật băng -GV cho hs hoạt động theo cặp -GV cho HS đọc các từ trước lớp 2.Từ vựng Câu chào:hello,hi Đại từ nhân xưng:I,you,they Động từ be:are,am,is. Tính từ sở hữu:my,your,her, his. Tính từ:fine,nice,new,old,big.. Động từ thường:see,meet,look. Câu hỏi với What,how,who -Hướng dẫn HS thảo luận và làm việc theo nhóm -Gọi HS xung phong đọc lại các từ trước lớp và nêu chức năng, nghĩa của các từ đã học. -Cho Hs đặt câu với các từ đó 3.Ngữ pháp Hello./Hi.I’m Mai.That’s Mai. We say There are eight clouds in the sky I have no cats/a dog/two dogs He/She has a doll/two dolls They/you/we have a doll/ two dolls We ask We answer How’s the weather today? It’s cloudy/ sunny/.. .. . .. .. -Hướng dẫn HS thảo luận và làm việc theo nhóm -Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành -Đọc thành tiếng các từ -HS nghe và nhắc lại. -Đọc các từ theo cặp -Một số HS đóng vai trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét -Đọc lại các từ trong sách giáo khoa -Một số HS đọc lại các từ trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét - Một số nói về chức năng, nghĩa của từ đã học - Hs đặt câu với các từ đã học. -Đọc lại cấu trúc ngữ pháp đã học trong bảng 1 và nói chức năng của cấu trúc đó -Theo nhóm ,HS hỏi đáp sử dụng cấu trúc trong bảng 2,HS khác nghe và cho ý kiến nhận xét -Theo nhóm ,HS hỏi đáp sử dụng cấu trúc trong bảng 2,HS khác nghe và cho ý kiến nhận xét Hướng dẫn HS đọc Giúp đỡ HS thực hiện Gợi ý cho HS Ngày soạn: 04 tháng 05 năm 2009 Ngày giảng: 06 tháng 05 năm 2009 Tuần 33: REVIEW(T2) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 2.kỹ năng: -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học. II.cấu trúc. Ôn lại cấu trúc đã học. III.đồ dùng: Sgk ,shs ,tranh .. IIII.tiến trình bài giảng Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 4ph 9-11ph 9-11ph 9-11ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học -GV nghe và cho điểm Review GV cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức. 1.Complete the sentences (Hoàn thành câu) 1H_ _ is the w_ _ther t_day? 2.W_at’s__ur name? 3. Ho_ man_ pets do yo_ hav_? 4.I hav_ n_ pe_. 5.She ha_ a rob_t. GV giải thích và hướng dẫn HS cách làm bài tập. Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án. Đáp án: 1. How’s the weather today? 2.What’s your name? 3. How many pets do you have? 4.I have no pets. 5.She has a robot. 2.Circle the odd one out. 1.cloudy sunny weather 2.how has where 3.cats dogs robots 4.small big pets 5.in on a Giải thích và cho HS làm bài tập. Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án. Đáp án:1. weather; 2 has ;3. robots; 4. pets;5. a 3.Check the words you hear 1.sunny rainy 2.robots robot 3.small have 4.where weather 5. dogs goodbye GV đọc hai lần cho HS làm bài. Gọi một số HS nêu đáp án.và chữa bài cho HS Đáp án:1. rainy ;2. robot ;3. have 4. where;5. dogs . -Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành Một số HS nêu đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét Một số HS nêu đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét Một số HS nêu đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét Hướng dẫn HS Giúp đỡ HS thực hiện Gợi ý cho HS Ngày soạn: 06 tháng 05 năm 2009 Ngày giảng: 08 tháng 05 năm 2009 Tuần 34: REVIEW(T3) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 2.kỹ năng: -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học. II.cấu trúc. Ôn lại cấu trúc đã học. III.đồ dùng: Sgk ,shs ,tranh .. IIII.tiến trình bài giảng Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 4ph 9-11ph 9-11ph 9-11ph 1ph Warm up and review Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học -GV nghe và cho điểm Review GV cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức. 1.Underline the words you hear (Gạch chân từ mà bạn nghe được.) 1.I My 2.see he. 3.This that 4.you your 5.Is are GV giải thích và hướng dẫn HS cách làm bài tập. Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án. Đáp án: 1.My 2.he 3.This 4.you 5.Is 2.Circle the odd one out. 1.this that nice 2.big small he 3.am you is 4.look mother father 5.sister brother classroom Giải thích và cho HS làm bài tập. Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án. Đáp án:1. nice; 2.he ;3. you; 4.look ; 5.classroom 3.Reorder the sentences. a.meet/to/nice/you. _______________ b.you/later/see. ______________ c.school/your/is/big? ______________ GV đọc hai lần cho HS làm bài. Gọi một số HS nêu đáp án.và chữa bài cho HS Đáp án: 1.Nice to meet you. 2.See you later. 3.Is your school big? -Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành Một số HS nêu đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét Một số HS nêu đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét Một số HS nêu đáp án trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét Hướng dẫn HS Giúp đỡ HS thực hiện Gợi ý cho HS
Tài liệu đính kèm: