I, Giới thiệu chương trình sách Let's learn English 1-Dành cho học sinh lớp 3
* Gồm 12 đơn vị bài học và 4 bài ôn .Mỗi bài được chia làm 4 tiết nói về các chủ điểm giao tiếp hàng ngày ,nhà trường, đồ dùng học tập, gia đình, bạn bè, .rất gần gũi với học sinh .
* Những yêu cầu về sách, vở, đồ dùng học tập cho tiếng anh lớp 3:
+ Sách giáo khoa Let's learn English book 1
+Sách bài tập + vở thực hành
II, Dặn dò :
-Yêu cầu học sinh chuẩn bị đầy đủ sách, vở, bút . để chuẩn bị vào tiết học 1 phần bài Unit 1.
TUẦN 1 : THEME ONE : YOU AND ME
UNIT ONE : HELLO
LESSON 1:SECTION (A1+2+3)
*******
A. The aims
- Giúp học sinh nghe và làm quen với lời chào và giớ thiệu tên với nhau
- Luyện nói khi chào và giới thiệu tên mình
* Ngữ âm: Hi i
Hello Hi
*Vocabulary: I, you
Nam và Mai, LiLi và Alan (người Singapore)
Nice
Meet
* Grammar: Hi/ Hello
I am + name
Nice to meet you
B.Teaching aids :
+ Giáo viên :Giáo án, Sgk,sbt, tranh, ảnh, phấn, bảng, băng, đài.
+ Học sinh : Sgk, sbt,vth + chuẩn bị bài.
Lesson plan : english 3. ********************* I, Giới thiệu chương trình sách Let's learn English 1-Dành cho học sinh lớp 3 * Gồm 12 đơn vị bài học và 4 bài ôn .Mỗi bài được chia làm 4 tiết nói về các chủ điểm giao tiếp hàng ngày ,nhà trường, đồ dùng học tập, gia đình, bạn bè, .rất gần gũi với học sinh . * Những yêu cầu về sách, vở, đồ dùng học tập cho tiếng anh lớp 3: + Sách giáo khoa Let's learn English book 1 +Sách bài tập + vở thực hành II, Dặn dò : -Yêu cầu học sinh chuẩn bị đầy đủ sách, vở, bút. để chuẩn bị vào tiết học 1 phần bài Unit 1. Tuần 1 : theme one : you and me unit one : hello Lesson 1:Section (a1+2+3) ******* A. The aims - Giúp học sinh nghe và làm quen với lời chào và giớ thiệu tên với nhau - Luyện nói khi chào và giới thiệu tên mình * Ngữ âm: Hi i Hello Hi *Vocabulary: I, you Nam và Mai, LiLi và Alan (người Singapore) Nice Meet * Grammar: Hi/ Hello I am + name Nice to meet you B.Teaching aids : + Giáo viên :Giáo án, Sgk,sbt, tranh, ảnh, phấn, bảng, băng, đài... + Học sinh : Sgk, sbt,vth + chuẩn bị bài. Activity of Teacher Activity of pupil I. Warm up and review (5') - Greetings - Chatting with pupils - Gọi hai học sinh lên bảng - P1: đọc thuộc lòng bảng chữ cái Tiếng Anh - P2: Viết và đành vần tên của mình và các thành viên trong gia đình - Yêu cầu hai học sinh nhận xét - Nhận xét cho điểm II. New lesson (25'') - Em hãy nói một số cách mà các ban nhỏ Việt Nam thường chào khi lần đầu tiên gặp nhau - Để biết được một số cách chào và giới thiệu tên mình bằng Tiếng Anh c/t tìm hiểu bài học hôm nay - Yêu cầu học sinh xem hai bức tranh (part1) và nhận xét nội dung các tranh - Giới thiệu câu chào bằng Tiếng Anh: (dùng tranh) 1.Look listen and repeat - Gọi hs nêu yc của phần 1. - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh. - Gv đọc hoặc mở băng lần 1 - Gv đọc hoặc mở băng lần 2 - Gv đọc hoặc mở băng lần 3 Từ mới: Xin chào Người Singapo - LiLi: tên người (nữ ) - Alan: tên người (nam) - Đọc mẫu (2 times) - Yêu cầu học sinh đọc cá nhân - Giới thiệu lại lần lượt từng bức tranh, yêu cầu học sinh nhớ lại hình dáng 4 bạn qua hình dáng, quần áo, đầu tóc,... sau đó giải thích mẫu câu 2.Look and say. - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh. Mẫu câu: a. Lan: Hello. I'm Lan Hoa: Hi. I'm Hoa b. Hi. I'm Alan Hello, Alan. I'm LiLi. - Đọc mẫu (2 times) - Yêu cầu học sinh luyện theo cặp - Yêu cầu học sinh luyện đọc lời chào và giới thiệu tên của các bạn trong tranh " part 2" theo nhóm (2hs), học sinh khác nghe và nhận xét - Lưu ý: cách nói về tên ( Chào và giới thiệu tên ) Ex: M: Hello. I'm Mai N: Hi, Mai. I'm Nam 3.Let's talk. Yêu cầu học sinh quan sát tranh "part3" hãy hoàn thành các câu nói còn thiếu để hoàn chỉnh lời chào và giới thiệu tên - Yc hs luyện theo cặp - Gọi một vài cặp hoàn thành trước lớp. - Gv nghe và nhận xét IV. Consolidation (2') - Gọi một học sinh nhắc lại cách chào và cách giới thiệu tên V. Homework(3') - Yêu cầu học thuộc lòng từ và mẫu câu - Làm bài tập: 1+2 (page 6-7- sbt) - Greetings - Lên bảng - P1: A, B, C, ..., Y(y), Z - P2: L- A- N H- U- N- G - Nhận xét - Trả lời câu hỏi của giáo viên Ex: Xin chào/ chào bạn Chào Lan,... - Nghe giáo viên giới thiệu - Xem tranh và nhận xét nội dung tranh + pic1: Hai bạn người Việt: Nam và Mai chào nhau và giới thiệu tên + pic2: Hai ban người nước ngoài chào nhau và giới thiệu tên - Hs nêu - Nghe và không nhìn sách - Nghe và nhìn vào sách - Hs nghe và nhắc lại từng câu - Ghi vở - Hs đọc đồng thanh - Cá nhân đọc - Nghe - Cá nhân đọc ( hs khá ) - Chú ý - Quan sát và nêu - Ghi vở - Nghe - Luyện theo cặp - Đại diện các cặp thực hành - HS khác nghe và nhận xét - Chú ý - Hs quan sát và nêu nội dung tranh (Hs Tb-yếu) - Luyện theo cặp - Đại diện vài cặp đọc trước lớp. - Nhóm khác nhận xét - Nhắc lại - Ghi bài tập về nhà Unit one: Hello Lesson 2 : ( Section A4+5+6+7) ********* I. The aims: Sau khi hoàn thành tiết học, hs có khả năng: - Nghe hiểu lời chào và giới thiệu tên trong các tình huống giao tiếp khác nhau - Luyện tập phát âm thể hiện qua chữ "h" và "i" trong hai từ "hello" và "Hi" đồng thời luyện tập cách chào và giới thiệu tên mình thông qua trò chơi - Học sinh hoàn thành các câu còn thiếu khi giới thiệu tên B.Teaching aids : + Giáo viên :Giáo án, Sgk,sbt, tranh, ảnh, phấn, bảng, băng, đài... + Học sinh : Sgk, sbt,vth + chuẩn bị bài C.Teaching steps: Activity of Teacher Activity of pupil I. Warm up (2') - Greetings - Chatting with pupils II. Checking the old lesson:( 3') - Gọi hai học sinh lên bảng: +P1:Viết các cách chào +P2: Viết mẫu câu chào giữa hai bạn Alan Và LiLi III. New lesson (30") - Tiết học hôn nay chúng ta tiếp tục luyện câu chào qua phần nghe (4) và part 6- 7 - Ghi bảng: Unit one: Hello Lesson 2: Section A 1.Listen and check:(7') * Nghe - Yêu cầu học sinh quan sát tranh "part4" và nhận xét nội dung tranh. (Phân biệt sự giống và khác nhau giữa hai cặp tranh: Ai đang nói truyện với ai, họ nói truyện với nhau về những nội dung gì ?) - yêu cầu học sinh nghe và chọn xem tranh nào được nói đến (đánh dấu tranh được nói tới) - Đọc (2times) 1. A: hello. I'm Alan B: Hi, Alan. I'm Mai 2. Hi. I'm Nam - Giọi hai học sinh nói kết quả trước lớp, học sinh khác nghe nhận xét - Đọc (3 times), yêu cầu học sinh khác kiểm tra lại kết quả bài nghe * Luyện tập: - Yêu cầu học sinh quan sát và xác định 2 con chữ "h" và"i" được thể hiện trong các từ - Yêu cầu học sinh nghe và đọc đồng thanh lại cá từ, chú ý cáh phát âm mà"h" và "i" được thể hiện trong các từ - Yêu cầu học sinh đọc cá nhân (theo nhóm) - Lưu ý: Âm được thể hiện qua con chữ "h" của5 các từ "Hi" trong Tiếng Anh được phát âm như "h" Trong từ Hải của Tiếng Việt + Âm được thể hiện qua con chữ "i" của từ "Hi" trong từ "ai"trong từ Mai của TiếngViệt * part 6: - Yêu cầu học sinh đọc các câu và điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống - Yêu cầu học sinh làm theo cặp (Chú ý: Điền tên thật của mình vào chỗ Trống) - Gọi một vài cặp luyện trước lớp. Học sinh khác nghe và nhận xét - Lưu ý: vị trí của tên trong cấu trúc giới thiệu tên: [ I am + Tên ] (I'm + tên ) *Part7: Draw and say - Hướng dẫn trò chơi: + học sinh vẽ mặt người lên đầu một ngón tay (theo hình vẽ trong tranh) gồm hai mắt, một mũi, một mồm sau đó gán cho hình mặt người một tên bất kỳ. Học sinh hướng hình mặt người về phía các bạn, chào và giới thiệu tên - Chia lớp thành (4- 5 học sinh) nhóm, yêu cầu học sinh vẽ hình mặt người lên ngón tay, lần lượt chào và giới thiệu tên. - Gọi đại diện một số nhóm nói trước lớp - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm IV. Homework (5'): - Ôn lại cách chào và mẫu câu chào và giới thiệu tên - làm BT: 3,4 (Sbt) - Chuẩn bị: part 1- 3 (section B) - Greetings - Lên bảng + P1: Hi, Hello + P2: Hello. I'm Alan Hi, Alan. I'm LiLi - Nghe giáo viên giới thiệu và ghi vở . - Học sinh quan sát tranh và nhận xét nội dung: - Nghe và chọn tranh - Nghe và đánh dấu tranh v 1- b 2 - a - Hs khá giỏi đọc kết quả - Nghe và kiểm tra lại kết quả - Quan sát và xác định hai con chữ "h" và "i" - Nghe và đọc đồng thanh - Đọc cá nhân - Học sinh nghe và nhận xét - Nghe và ghi nhớ - Hs Trung bình - yếu đọc - Đọc và điểm các thông tin còn thiếu vào chỗ trống - Hoàn thành bài tập theo cặp - Luyện tập theo cặp - Nghe và ghi nhớ - Nghe hướng dẫn - Thực hiện theo nhóm (4- 5 học sinh) - Đại diện theo nhóm nói trước lớp - học sinh khác nghe và nhận xét - Check - Ghi bài tập về nhà tuần 2 : Unit one: Hello Lesson 3 : ( Section b1+2+3) *********** I. The aims: - Tiếp tục nghe và làm quen với cách chào thân mật khi lần đầu tiên gặp nhau - Học sinh tự giới thiệu và chào thân mật khi lần đầu tiên gặp nhau - Học sinh nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói tới B.Teaching aids : + Giáo viên :Giáo án, Sgk,sbt, tranh, ảnh, phấn, bảng, băng, đài... + Học sinh : Sgk, sbt,vth + chuẩn bị bài C.Teaching steps: Activity of Teacher Activity of pupil I. Warm up (2') - Greetings - Chatting with pupil II. Check up (3') - Gọi 2 học sinh lên bảng: + P1: Viết các cách chào trong Tiếng Anh + P2: Hai bạn Lan Và Ba học cùng lớp Tiếng Anh ở hai câu lạc bộ, 2 bạn chào và giới thiệu tên mình như thế nào? - Dưới lớp luyện chào và giới thiệu tên theo cặp Nhận xét- Cho điểm III. New lesson (25') 1.Listen and repeat.(10') - Yêu cầu học sinh quan sát tranh (part1) và nhận xét nội dung tranh - Để biết xem hai bạn thân mật chào nhau khi lần đầu gặp nhau như thế nào? - Đọc (2 times), yêu cầu học sinh nghe- nhắc lại - Yêu cầu học sinh tìm từ mới/ cấu trúc mới - Giới thiệu từ mới A. Từ mới: + nice: vui/ hân hạnh +meet: gặp/ làm quen + you: bạn B. Mẫu câu: + Nice to meet you. (Nice to meet you, too.) (Rất vui được gặp/ làm quen bạn) - Lưu ý: Thứ tự các câu nói trong giao tiếp Hello/ Hi- I'm + tên - Nice to meet you - Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh/ cá nhân từ và mẫu câu - Yêu cầu học sinh đọc theo cặp "part1" - Gọi một vài cặp học thuộc trước lớp Học sinh khác nghe và nhận xét 2.Let's talk.(8') - Yêu cầu học sinh quan sát tranh p2 và thảo luận theo cặp (nhóm) đẻ biết yêu cấu của bài - Yêu cầu học sinh làm bài tập theo cặp (Đóng vai theo lời thoại gợi ý trong sách giáo khoa) - Yêu cầu học thuộc theo cặp trước lớp, học sinh khác nghe và nhận xét 3.Listen and number:(7') - Yêu cầu học sinh quan sát tranh P3 và nhận xét nội dung: Ai nói với ai họ chao đỏi những gì và nhiệm vụ cần làm là gì. - Yêu cầu học sinh đoán các bạn trong tranh nói với nhau những gì - Đọc (2 times), yêu cầu học sinh nghe và đánh số thứ tụ các tranh được nói tới - Gọi một vài học sinh đọc kết quả, học sinh khác nghe- nhận xét - Đọc (3rdtime),yêu cầu học sinh nghe và kiểm tra lại kết quả IV. Homework (5') - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chào thân mật và giới thiệu tên Hi/ Hello I'm + tên Nice to meet you - Yêu cầu học thuộc lòng từ và mẫu câu - Làm bài tập: 5 + 6(Sbt) - chuẩn bị: part 4 - 7 (section B) - Greetings - Lên bảng + P1: Hello/ Hi + P2: - Hello. I'm Lan - Hi, Lan. I'm Ba + P3: Hello. I'm Nga + P4: Hi. I'm Hung - Quan sát và nhận xét nội dung tranh: + Nam (Học sinh tiểu h ... xét và sửa lỗi – nếu có. *B6: Let’s play: -Giải thích cách chơi. -Yêu cầu chơi theo nhóm 4 ,5. -Gọi đại diện nhóm trình bày . -Gọi vài hs dưới lớp nhận xét. -Yêu cầu đọc lại các từ vừa tìm. *B7: Summary: -Yêu cầu hs nhận xét số cột và dòng trong bảng. -Yêu cầu hs nêu lại chức năng của mỗi cột , mỗi dòng. -Yêu cầu hs đọc lại các câu trong bảng. -Gọi 1 vài cá nhân đọc từng câu. -Nhận xét. - Greetings. -Lên bảng. -Lắng nghe. -Hoạt động nhóm 4, 5 và thảo luận. -Nêu nội dung. -Làm bài. -Đưa đáp án. -Nhận xét. -Đọc. -Nghe. -Thảo luận theo cặp. -Cá nhân làm bài. -Đại diện lên bảng. -Đọc. -Check. -Nghe. -Chơi theo nhóm 4,5. -Đại diện trình bày. -Nhận xét. -Đọc. -Nhận xét. -Nêu chức năng. -Đọc. -Cá nhân đọc. -Check. 3. Consolidation(2’). -Nhắc lại nội dung bài. -Lắng nghe. 4. Homework:(3’) -Yêu cầu về làm bài 8,9,10,11-SBT(GV hướng dẫn). -Chuẩn bị bài mới. -Nhận xét tiết học. -Nghe và ghi. Thứ., ngày ... tháng... năm... Period 2: Theme three: My family. Unit Eight: Ages . Section A: ( Part 1,2,3.) A. The aims : - Sau khi hoàn thành tiết học , hs sẽ có khả năng: +Làm quen với câu hỏi đáp về tuổi , sử dụng cấu trúc : How old are you? I am + số tuổi(1-10) year(s) old . +Luyện các từ chỉ số đếm từ 1-10 . B.Teaching aids: + Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT,Tranh ảnh minh hoạ. + Học sinh: SGK, SBT, chuẩn bị bài. C.Teaching steps: Teacher’ s activities. Pupil’ s activities. 1.Warm up(5’) - Greetings. -- Chatting with pupils. 2.New lesson.(25’) *A1: Look listen and repeat: -Yêu cầu hs xem tranh và nêu nội dung. -Yêu cầu đọc lướt hội hoại và chỉ ra cấu trúc mới. -Đọc cấu trúc mới và giải thích chức năng. -Mở băng 2 lần. -Yêu cầu đóng vai , thực hành hội thoại. -Gọi 1 vài cặp thực hành trước lớp. -Nhận xét và sửa lỗi phát âm –nếu có. *A2: Look and say: -Khuyến khích hs nói nội dung tranh. -Mở băng 2 lần. -Yêu cầu luyện theo nhóm và chỉ ra số áo cầu thủ để luyện đếm từ 1-10. -Yêu cầu luyện theo cặp , tập trung nghe 1 đoạn bất kỳ bằng TV, bạn khác nói sang TA. -Gọi 1 vài cặp thực hành trước lớp , hs còn lại nhận xét. *A3: Let’s talk: -Giải thích yêu cầu của bài. -Đưa mẫu câu hỏi đáp về tuổi: P1:How old are you? P2: I am + số tuổi(1-10) year(s) old . Ex: P1: How old are you? P2: I am eight years old. -Cho hs luyện tập tự do câu hỏi đáp về tuổi . -Theo cặp , hs thảo luận về việc điền từ. -Hoạt động cặp và làm bài. -Gọi 1 vài cặp thực hành trước lớp. -Gọi hs dưới lớp nhận xét. -Sửa lỗi ( nếu có). - Greetings. -Quan sát tranh và nêu nội dung. -Đọc và tìm. -Nghe. -Lắng nghe. -Hoạt động cặp. -Cặp đại diện thực hành trước lớp. -Check. -Quan sát và nêu nội dung tranh, -Lắng nghe. -Thảo luận nhóm. -Hoạt động cặp. -Cặp đại diện trình bày trước lớp. -Nhận xét. -Nghe giải thích. -Nghe và ghi vở. P1:How old are you? P2: I am + số tuổi(1-10) year(s) old . -Luyện tự do. -Thảo luận theo cặp và làm bài. -Cặp đại diện nói trước lớp. Ex: P1: How old are you? P2: I am nine years old. -Nhận xét. -Check. 3. Consolidation(2’). -Nhắc lại nội dung bài học. -Lắng nghe. 4. Homework:(3’) -Yêu cầu :+ hs về nhà học thuộc từ và mẫu câu . +Làm bài: 1,2,3-SBT(GV hướng dẫn). -Chuẩn bị bài mới . -Nhận xét tiết học. -Nghe và ghi. Thứ., ngày ... tháng... năm... Period 3: Theme three: My family. Unit Eight: Ages . Section A: ( Part 4,5,6,7.) A. The aims : - Sau khi hoàn thành tiết học , hs sẽ có khả năng: +Nghe hiểu các từ chỉ số đếm và đánh dấu tranh phù hợp. +Luyện và thành thạo các âm thể hiện qua các con chữ: “ ow, th , ou”. +Viết và hoàn thành thông tin còn thiếu. B.Teaching aids: + Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT,Tranh ảnh minh hoạ. + Học sinh: SGK, SBT, chuẩn bị bài. C.Teaching steps: Teacher’ s activities. Pupil’ s activities. 1.Warm up(5’) - Greetings. -- Chatting with pupils. 2.Checking the old lesson (3’): -Gọi 1 hs lên bảng viết mẫu câu đã học ở tiết trước. -Nhận xét và ghi điểm. 3. New lesson:(25’). *A4: Listen and check: -Yêu cầu hs nêu nhiệm vụ cần thực hiện. -Mở băng 2 lần. -Gọi 1 vài hs nói kết quả vừa làm. -Mở băng lần 3 , yêu cầu hs kiểm tra lại kết quả. -Gọi hs khá giỏi nói lại lời trong băng. -Nhận xét. *A5:Say it right: -Yêu cầu hs xác định các con chữ “ ow, th , ou” trong các từ qua sự khác biệt về màu. -GV viết từ lên bảng. Down brother down How mother about -Mở băng 2 lần. -Chú ý luyện âm theo nhóm. -Gọi đại diện nhóm đọc các từ trước lớp. -Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh lại 2 lần. -Sửa lỗi phát âm – nếu có. *A6:Let’s write: -Nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu hoạt động theo nhóm , thảo luận và viết thông tin còn thiếu vào chỗ trống. -Yêu cầu từng cá nhân làm vở. -Gọi vài hs đọc bài làm của mình. -Nhận xét và đưa đáp án đúng. 1. My name’s Phương. 2. I am eight years old. *A7: Read aloud: -Đọc đoạn văn 1 lần. -Yêu cầu nêu nội dung của đoạn. -Yêu cầu hs đọc đúng trọng âm, ngữ điệu , nhịp điệu của đoạn văn. -Yêu cầu đọc theo nhóm , theo cặp. -Gọi 1 vài hs đọc trước lớp. -Nhận xét. - Greetings. -Lên bảng. -Nêu yêu cầu của bài. -Nghe để lấy thông tin. -Đại diện nói kết quả trước lớp. -Nghe và check. -Nói lại lời trong băng. -Check. -Quan sát và xác định. -Theo dõi. Down brother down How mother about -Lắng nghe. -Luyện theo nhóm. -Đại diện đọc trước lớp. -Đọc đồng thanh. -Check. -Nghe. -Thảo luận nhóm và làm bài. -Cá nhân làm bài. -Đại diện đọc bài của mình trước lớp. -Check. 1. My name’s Phương. 2. I am eight years old. -Lắng nghe. -Nêu nội dung. -Làm theo yêu cầu của gv. -Hoạt động nhóm, cặp. -Đại diện trình bày. -Check. 3. Consolidation(2’). -Nhắc lại nội dung bài học. -Lắng nghe. 4. Homework:(3’) -Yêu cầu về làm bài: 4,5,6-SBT-Page 56-58). -Chuẩn bị bài mới . -Nhận xét tiết học. -Nghe và ghi. Week 15: Thứ., ngày ... tháng... năm... Period 1: Theme three: My family. Unit Eight: Ages. Section B: ( Part 1,2,3.) A. The aims : - Sau khi hoàn thành tiết học , hs sẽ có khả năng: +Biết cách hỏi đáp về tuổi của người khác , sử dụng mẫu câu: How old is she / he ? She’s / He’s + số tuổi ( years old). B.Teaching aids: + Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT,Tranh ảnh minh hoạ. + Học sinh: SGK, SBT, chuẩn bị bài. C.Teaching steps: Teacher’ s activities. Pupil’ s activities. 1.Warm up(5’) - Greetings. -- Chatting with pupils. 2.Checking the old lesson (3’): -Gọi 1 hs lên bảng giới thiệu về tên và tuổi của mình. -Nhận xét và ghi điểm. 3. New lesson:(25’). *B1:Activity 1: -Yêu cầu xem tranh và nêu nội dung. -Đọc hội thoại lần 1. -Yêu cầu hs chỉ ra cấu trúc mới. -Giải thích cấu trúc và ghi bảng. How old is she / he ? She’s three (year old). -Yêu cầu đóng vai và đọc lại hội thoại. -Chú ý cho hs ngữ âm , ngữ điệu của câu. -Gọi vài cặp đọc hội thoại trước lớp. -Nhận xét. *B2:Activity2: -Yêu cầu hs thảo luận nhóm về tình huống giao tiếp và nhiệm vụ cần làm. -Yêu cầu hs đọc lướt hội thoại , tìm từ và cấu trúc mới. -Giải thích từ và cấu trúc. -Yêu cầu hs làm việc theo cặp , đóng vai và thực hành hội thoại trước lớp. -Gọi vài cặp đọc trước lớp. -Nhận xét và sửa lỗi phát âm-nếu có. -Chú ý cho hs về giọng điệu , ngữ điệu và trọng âm. *B3:Activity 3: -Giải thích yêu cầu của bài. -Khuyến khích hs trao đổi và tìm hiểu rõ các tình huống trong bài. -Mở băng 2 lần. -Goi 2 hs nói đáp án. -Mở băng lần 3 , yêu cầu hs kiểm tra lại kết quả. - Greetings. -Lên bảng. -Quan sát tranh và nêu nội dung. -Nghe. -Tìm. -Nghe và ghi vở. How old is she / he ? She’s three (year old). -Luyện theo cặp. -Note. -Đại diện nói trước lớp. -Check. -Hoạt động nhóm. -Đọc và tìm. -Nghe và nhớ. -Theo cặp , thực hành trước lớp. -Đại diện nói trước lớp. -Check. -Note. -Nghe giải thích. -Trao đổi bài. -Nghe để lấy thông tin. -Đưa đáp án. -Nghe và check. 3. Consolidation(2’). -Nhắc lại nội dung bài học. -Lắng nghe. 4. Homework:(3’) -Yêu cầu về nhà hs làm bài 7,8,9,10-SBT-GV hướng dẫn. -Chuẩn bị bài mới. -Nhận xét tiết học. Nghe và ghi. Thứ., ngày ... tháng... năm... Period 2: Theme three: My family. Unit Eight: Ages. Section B: ( Part 4,5,6,7.) A. The aims : - Sau khi hoàn thành tiết học , hs sẽ có khả năng: +Đọc hiểu các đoạn hội thoại và ghép chúng với tranh cho phù hợp. +Luyện viết về 1 người bạn , ôn tập lại các từ chỉ số đếm. B.Teaching aids: + Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT,Tranh ảnh minh hoạ. + Học sinh: SGK, SBT, chuẩn bị bài. C.Teaching steps: Teacher’ s activities. Pupil’ s activities. 1.Warm up(5’) - Greetings. -- Chatting with pupils. 2.Checking the old lesson (3’): -Gọi 1 hs lên bảng viết cấu trúc hỏi tuổi mà tiết trước đã học. -Nhận xét và ghi điểm. 3. New lesson:(25’). *B4:Read and match: -Yêu cầu hs nói nhiệm vụ cần thực hiện. -Yêu cầu thảo luận nội dung các tranh. -Theo cặp , yêu cầu đọc hội thoại và ghép với tranh cho phù hợp. -Gọi vài hs nói đáp án trước lớp. -Đưa đáp án đúng. -Goi vài cặp đọc lại hội thoại trước lớp. *B5: Let’s write: -Yêu cầu hs nói nhiệm vụ cần làm. -Yêu cầu thảo luận theo nhóm 4 và làm bài. -Yêu cầu làm việc độc lập viết về bạn mình. -Yêu cầu 1-2 hs lên bảng viết . -GV nhận xét và sửa lỗi.(nếu có). -Gọi 1 vài hs khá đọc lại bài viết của mình. -Nhận xét. *B6:Let’s play: -Nêu yêu cầu của bài. -Giải thích luật chơi. -Chia lớp thành 4 nhóm , yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài. -Yêu cầu các nhóm chơi.( ra thời gian cụ thể). -Khuyến khích đội thắng. *B7: Summary: -Yêu cầu hs nhìn bảng phần Summary và nhận xét. -Yêu cầu thảo luận và nói ý nghĩa của mỗi cột , mỗi dòng trong bảng. -GV có thể nhắc lại chi tiết cho hs rõ. - Greetings. -Lên bảng. -Lắng nghe. -Thảo luận và nêu nội dung tranh. -Hoạt động cặp. -Đại diện nói đáp án trước lớp. -Check. -Đọc. -Nêu yêu cầu bài. -Hoạt động nhóm 4 và làm bài. -Cá nhân viết bài. -Lên bảng. -Check. -Đọc lại. -Check. -Lắng nghe. -Nghe giải thích. -Thảo luận nhóm 4 và làm bài. -Chơi theo yêu cầu của gv. -Cheer up. -Nhận xét. -Thảo luận và nêu ý nghĩa. -Lắng nghe. 3. Consolidation(2’). -Nhắc lại nội dung bài học. -Lắng nghe. 4. Homework:(3’) -Yêu cầu hs vể làm bài trong SBT. -Tập viết số đếm từ 1-10. -Chuẩn bị bài mới. -Nghe và ghi.
Tài liệu đính kèm: