Tập đọc – kể chuyện Tiết : 4&5
AI CÓ LỖI
I/ Mục đích yêu cầu)
A / Tập đọc :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
- Đọc trôi chảy toàn bài .Đọc các từ ngữ có âm, vần, thanh HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương ; từng chữ, nội giận, phần thưởng, trả thù , cổng .
- Các từ phiên âm nước ngoài ; Cô- rét – ti , En – ri – cô
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt được người kể và lời nhân vật : “ tôi” ( En – ri – cô , Cô- rét – ti,bố của En – ri – cô )
2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu
- Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm )
- Đọc hiểu nghĩa của các từ ngữ khó được chú giải cuối bài
-Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện
-Điều chỉnh câu hỏi suy luận câu hỏi 5 thành trắc nghiệm.
Tuần : 2 Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tập đọc – kể chuyện Tiết : 4&5 AI CÓ LỖI I/ Mục đích yêu cầu) A / Tập đọc : 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng . - Đọc trôi chảy toàn bài .Đọc các từ ngữ có âm, vần, thanh HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương ; từng chữ, nội giận, phần thưởng, trả thù , cổng .. - Các từ phiên âm nước ngoài ; Cô- rét – ti , En – ri – cô - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Biết đọc phân biệt được người kể và lời nhân vật : “ tôi” ( En – ri – cô , Cô- rét – ti,bố của En – ri – cô ) 2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu - Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm ) - Đọc hiểu nghĩa của các từ ngữ khó được chú giải cuối bài -Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện -Điều chỉnh câu hỏi suy luận câu hỏi 5 thành trắc nghiệm. B/ Kể chuyện 1. Rèn kĩ năng nói - Dựa vào trí nhớ và tranh , kể được một câu chuyện - Biết phối hợp giọng kể cho phú hộp với nội dung 2.Rèn kĩ năng nghe - Có khả năng theo dõi bạn kể -Biết nhận xét,đánh giá lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ SGK III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : HS đọc bài Hai bàn tay em và trả lời câu hỏi (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ Luyện đọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a/ GV đọc mẫu b/ GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó - Đọc câu - Phát hiện tiếng khó (luyện đọc lại ) - Đọc đoạn - HD đọc ngắt nghỉ câu - GV nhận xét chốt lại cách đọc đúng - Giải nghĩa từ khó (- Kiêu căng,hối hận, can đảm, ngây) - Đọc đoạn trong nhóm - T/C HS thi đọc 3/ Tìm hiểu nội dung bài - Y/C HS đọc thầm các đoạn - GV đặt câu hỏi + Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì ? + Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ? + Vì sao En – ri – cô hối hận, muốn xin lỗi Cô – rét – ti ? +Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? + Bố đã trách mắng En- ri – cô như thế nào ? + Lời trách mắng của bố có đúng không ? Vì sao + Theo bạn mỗi bạn có điều gì đáng khen ? - HS nghe - Học sinh đọc nối tiếp nhau hết bài - Cô – rét- ti , En-ri- cô .khuỷu tay, nguệch ra . - Học sinh đọc nối tiếp nhau hết bài - Học sinh đọc( nhận xét bổ sung ) - Kiêu căng,hối hận, can đảm, ngây - HS trong nhóm đọc nối tiếp nhau - Đọc cá nhân đọc đồng thanh trong nhóm . - HS chuẩn bị - HS đọc - HS trả lời + En – ri - cô và Cô- rét – ti + Cô- rét – ti vô ý chạm khuỷu tay vào En – ri - cô Cô- rét – ti . + Sau cơn giận En – ri - cô bình thường lại nghĩ là Cô- rét – ti không cố ý can đảm + Tan học thấy Cô- rét – ti đi theo mình .làm lành với bạn + Bố mắng En – ri - cô là người có lỗi đánh bạn + Lời trách mắng của bố rất đúng vì người có lỗi phải xin lỗi .bạn + HS thảo luận nhóm bốn ( Trình bày ) + En – ri - cô đáng khen vì cậu biết ân hận Tập đọc – kể chuyện : ( tiết 2 ) 4/ Luyện đọc lại (10-15') GV đọc mẫu đoạn 3 HS đọc lại GV : T/ C HS đọc phân vai ( HS phân vai đọc ) GV : T/ C HS thi đọc ( HS đọc ) GV nhận xét ( tuyên dương ) ( HS nhận xét bình chọn ) * Kể chuyện (20-25') 1/ GV cho HS quan sát tranh và Y/C HS kể chuyện Theo tranh . 2/ hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh . - kể mẫu lần một - kể mẫu lần hai theo tranh - 4 HS khá kể lại theo tranh - HS kể trong nhóm theo tranh bằng trí nhớ GV nhận xét tuyên dương GV tổ chức HS thi kể theo nhóm từng đoạn GV nhận xét chốt lại - Nghe - HS quan sát tranh và nghe - Cả lớp cùng nghe - HS kể nhóm 4 theo tranh ( đại diện các nhóm lên kể ) - - HS nhận xét bổ sung C/ Củng cố ,dăn dò (3-5') Trong câu chuyện, em thích ai ( nhân vật nào ) vì sao Về đọc bài tập đọc và tập kể lai câu chuyện trên Chuẩn bị bài: Khi mẹ vắng nhà ********************* Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Chính tả Nghe viết Tiết : 2 AI CÓ LỖI ? I/ Mục đích yêu cầu : Rèn KN viết c.tả Nghe – viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi ? chú viết đúng tên riêng người nước ngoài Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, uyu. Nhớ cách viết những tiếng có âm vần, vần dễ lẫn do phương ngữ : ăn/ ăng II/ Đồ dùng dạy học :Bảng phụ III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : HS viết laị mốt số lỗi sai ở tiết trước (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ HD HS nghe viết GV đọc mẫu đoạn viết 2 HS khá đọc lại GV HD HS nhận xét HD HS chuẩn bị + Đoạn văn nói điều gì ?( En – ri – cô ân hận khi bình tĩnh. Can đảm + Tên riêng trong bài (Cô – rét – ti ) + Những chữ nào cần viết hoa ?( Chữ cái đầu tiên , dấu ngang ) + GV mhận xét chốt lại ý đúng + Lưu ý : tên nước ngoài viết hoa chữ cái đầu tiên (Nối giữa các chữ ) + viết bảng con (Cô – rét – ti , khuỷ tay, vác củi, can đảm ) b/ GV đọc + GV đọc HS soát lại lỗi c/ Chấm chữa bài (7 bài ) + HS nghe và trả lời + HS nhận xét bổ sung + HS viết bảng con - HS viết vào vở HS đổi vở bắt lỗi 3. HD làm bài tập chính tả Bài 2b: an hay ang ? Bài 2b tìm các từ ngữ chứa tiếng ? + GV T/C thi ai tìm nhanh a/ có vần uếch (Nguệch ngoạc , rỗng tuếch, khuếch khoác, trống huếch.) b/ có vần uya (Ngã khuyu , khuỷu tay, khúc khuỷu, khuỷu chân.) - GV nhận xét chốt lại tuyên dương + HS chi nhóm đại diện lên thi - HS nhận xét và bổ sung bình chọn 4/ Củng cố, dặn dò (3-5') - GV nhận xét tiết học - Về xem lại bài viết **************** Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 TẬP ĐỌC Tiết : 6 CÔ GIÁO TÍ HON I/ Mục đích yêu cầu) . Rèn kỹ năng đọc thành tiếng . - Đọc trôi chảy toàn bài .Đọc các từ ngữ có âm, vần, thanh HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương: bắt chước, khoan thai, khúc kích, tỉnh khô, ngọng líu, núng nính .. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu - Đọc hiểu nghĩa của các từ ngữ mới: khoan thai, núng nính - Hiểu nội dung bài : bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em .Qua trò chơi này, có thể thấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : HS học thuộc lòng Bài : Ai có lỗi và trả lời câu hỏi (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ Luyện đọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a/ GV đọc mẫu b/ GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó - Đọc câu - Phát hiện tiếng khó (luyện đọc lại ) - Đọc đoạn - HD đọc ngắt nghỉ câu - GV nhận xét chốt lại cách đọc đúng - Giải nghĩa từ khó - Đọc đoạn trong nhóm - T/C HS thi đọc 3/ Tìm hiểu nội dung bài - Y/C HS đọc thầm các đoạn - GV đặt câu hỏi + Truyện có những nhân vật nào ? + Các bạn nhỏ trong bài chơi trò gì ? +Những cử chỉ nào “ bé làm em thích thú + Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám “ học trò” - HS nghe - Học sinh chuẩn bị - Học sinh đọc nối tiếp nhau hết bài - HS luện đọc dúng - Học sinh đọc nối tiếp nhau hết bài - HS đọc - Học sinh nhận xét bổ sung - khoan thai, núng nính - HS trong nhóm đọc nối tiếp nhau - Đọc cá nhân đọc đồng thanh trong nhóm . - HS chuẩn bị - HS đọc - bé và ba đứa em là Hiển,Anh và Thanh - Chơi trò lớp học : Bé đóng vai cô giáo học trò - HS tự trả lời theo ý thích - Y hệt các học trò thật đứng dạy ,khúc khích cười chào cô ..theo cô - HS bổ sung nhân xét 4/ Luyện đọc lại HS đọclại toàn bộ lá đơn xin vàođội HS thi đọc lại đơn 5/ Củøng cố, dăn dò (3-5') GV nhận xét Về đọc lại ----------------------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết : 2 TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI - ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ? I/ Mục đích yêu cầu Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em. Ôn kiểu câu Ai( cái gì, con gì )- là gì II/ Đồ dùng dạy học :Bảng phụ III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : HS làm lai BT 1 (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ HD HS làm bài tập Bài 1 : Tìm các từ ( Hslàm theo mẫu SGK/16 GV làm mẫu ( Y/C HS làm nháp ) a/ Chỉ trẻ em (- Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ con, trẻ em ) b/ chỉ tính nết của trẻ em (Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành, thật thà) c/ chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em (thương yêu, yêu quý, quý mến, quan tâm, nâng đỡ, chăm sóc, chăm bẩm, lo lắng). GV nhận xét chốt lại Bài 2/ Tìm các bộ phận của câu + GV Y/C HS hỏi đáp lẫn nhau + Trả lời câu hỏi “Ai” (cái gì , con gì ) + Trả lời câu hỏi “là gì” + GV nhận xét chốt lại Bài 3/ Đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm + GV Y/C HS hỏi đáp lẫn nhau SGK/ 16 - GV nhận xét chốt lại - HS làm nháp ( nêu kết quả ) - HS nhận xét bổ sung + HS đặt câu hỏi các bạn trả lời a/ “Ai là măng non của đất nước” Thiếu nhi là gì ? b/ “Ai là HS tiểu học” Chúng em là gì ? c/ Con gì là bạn của trẻ em ? Chích bông là gì của trẻ em? HS tự làm và hỏi đáp lẫn nhau Hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam là cây gì ? Chủ nhân tương lai đất nước là ai ? Đội TNTPHCM là gì ? HS nhận xét bổ sung + HS đặt câu hỏi các bạn trả lời + HS nhận xét bổ sung c/ Củng cố, dặn dò (3-5') GV nhận xét Về quan sát các vật xung quanh để có thể so sánh chúng với những gì . ***************** Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009 TẬP VIẾT Tiết : 2 ÔN CHỮ HOA Ă Â I/ Mục đích yêu cầu) Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă,  ( viết đúng mẫu, điều nết và nối chữ đúng quy định ) thông qua BT ứng dụng ( Y/C HS viết 1 dòng ) - Viết tên riêng Âu Lạc ( Y/C HS viết 1 dòng ) - Viết câu ứng dụng : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng (bằng cỡ chữ nhỏ ) II/ Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ viết hoa Ă Â L Âu Lạc III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : Viết : Vừa A Dính , Anh em (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ HD viết bảng con a/ Luyện viết chữ hoa HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng Ă Â L - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS viết bảng con : Ă Â L - B/ HS viết từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng : tên riêng ( Âu Lạc ) - GV giới thiệu : Âu Lạc HS viết bảng con : Âu Lạc c/ Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng - - - GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ trên HS viết bảng con : Ăn khoai , Ăn quả 3/ HD viết vào vở tấp viết GV yêu cầu HS viết 1dòng Ă, , L , 1dòng Âu Lạc, 1câu ứng dụng - GV nhắc lại tư thế cách ngồi viết 4/ Chấm, chữ bài GV chấm 7 bài nhận xét 5/ Củng cố, dặn dò (3-5') - GV nhận xét ------------------------- CHÍNH TẢ : Nghe viết Tiết :4 Bài : CÔ GIÁO TÍ HON I/ Mục đích yêu cầu Rèn KN viết c.tả Nghe – viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài cô giáo tí hon Biết phân biệt s/x ( hoặc ăn/ăng) tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã có âm đầu là s/x ( hoặc ăn/ăng) II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : Yêu cầu HS viết lại một số lỗi sai bài trước (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ HD nghe viết a/ GV chuẩn bị GV đọc mẫu đoạn viết 2 HS khá đọc lại + Đoạn văn có mấy câu ? + Chữ đầu câu viết NTN ? + Chữ đầu đoạn viết NTN? + Tìm tên riêng trong đoạn ? + Cần viết tên riêng NTN? + HS viết chữ khó b/ GV đọc HS viết vào vở + GV đọc HS sót lại bài + Chấm, chữa bài : GV nêu lại cách bắt lỗi + GV chấm 7 bài và nhận xét HS theo dõi nghe Cả lớp theo dõi Có 5câu Viết hoa Viết lùi vào một chữ Bé Viết hoa Trèo, trâm, bảng, ríu rít HS viết HS dò sót lỗi HS đổi chéo vở bắt lỗi 3/ HD HS làm bài tập chính tả 4/ Củng cố, dặn dò (3-5') GV nhận xét Về xem lại bài viết ************** Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 TẬP LÀM VĂN Tiết : 2 VIẾT ĐƠN I/ Mục đích yêu cầu : Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội,mỗi HS viết được một lá đơn xin vào đội TNTPHCM II/ Đồ dùng dạy học : Giấy viết đơn III/ Hoạt động dạy học A/ Bài cũ : HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách (3-5') B/ bài mới : (25-30') 1/ Giới thiệu bài 2/ HD làm bài tập Bài 1: dựa theo mẫu đơn đã học, em hãy viết đơn xin vào đội TNTPHCM * Yêu cầu HS đọc lại cách viết đơn Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu ? Phần nào không viết theo mẫu ? Vì sao - GV nhận xét chốt lại ( chấm một số bài ) HS đọc Mở đầu đơn phải viết theo mẫu : tên đội (TNTPHCM ) Địa điểm,ngày, tháng, năm viết đơn HS viết đơn ( đọc lại đơn ) HS nhận xét và bổ sung 3/ Củng cố, dặn dò (3-5') GV nhận xét Yêu cầu HS đọc thuộc mẫu đơn ***********************
Tài liệu đính kèm: