TOÁN
ĐỌC VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I- Mục tiêu: - Biet cách đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số .
II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, phấn màu, bảng phụ.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Toán Đọc viết, so sánh các số có 3 chữ số I- Mục tiêu: - Bieỏt cách đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số . II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, phấn màu, bảng phụ. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: * Hoạt động 1: Thực hành. +) Bài 1:GV treo bảng phụ – GV hướng dẫn mẫu - YC hs viết số: một trăm sáu mươi mốt. - Em hãy ghi lại cách đọc số: 354. - Các phần khác hỏi tương tự. - Nhắc lại cách đọc, viết số? +) Bài 2: - Gọi hs nêu yc - GV ghi bảng - a, Em nhận xét xem số đứng trước kém số đứng sau mấy đơn vị - b, Số đứng trước hơn số đứng sau mấy đơn vị? - Gọi 2 em lên điền. - Gv cùng hs nxét. +) Bài 3:- Treo bảng phụ - Gọi hs nêu yc. - Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì? - Nêu cách so sánh số có 3 chữ số? +) Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất? - Để tìm được số lớn nhất, bé nhất ta phải làm gì? Em hãy chỉ ra chữ số hàng trăm trong các số này? - Trong các cs đó thì số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Hs nêu yc - theo dõi - 161 - Ba trăm năm mươi tư - đọc từ hàng cao đến hàng thấp - HS nêu yc - 1 đơn vị - 1 đơn vị - Lớp làm ra nháp - HS nêu yc - so sánh các số -so sánh chữ số hàng trăm - ta phải so sánh các số - 3, 4, 5, 2, 7, 1 -7 lớn nhất, 1 bé nhất nên 735 lớn nhất và 142 bé nhất. * Hoạt động 2: Củng cố Nêu cách đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số? -Laứm baứi taọp soỏ 5 Toán Cộng trừ các số có 3 chữ số( không nhớ) I- Mục tiêu: - Bieỏt cách cộng trừ các số có 3 chữ số( không nhớ) vaứ Giải toán có lụứi vaờn liên quan về nhiều hơn, ít hơn. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, phấn màu III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: * Hoạt động 1: Thực hành. +) Bài 1: - Yêu cầu hs cộng nhẩm, trừ nhẩm coọt a,c - Nêu cách tính nhẩm? - Gọi 3 Em chữa bài +) Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu hs làm vở, chữa bài. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - Nêu cách đặt tính, cộng, trừ số có 3 chữ số? +) Bài 3: - Treo bảng phụ. - Gọi hs đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? + BT thuộc dạng toán nào đã học? + Gọi hs lên chữa bài, gv nhận xét. +) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu -Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải vào vở - Gọi 1 em chữa bài. - HS làm nhẩm và nêu kq - HS làm bảng vở, 2 hs chữa bài. ĐS : 768, 221, 619, 351. - Hs nêu. -1 Hs đọc đề toán. - HS nêu. - Hs tóm tắt, giải toán. ĐS : 213 học sinh - Hs tóm tắt rồi giải, chữa bài. ĐS: 800 đồng - Gv nhận xét kết quả. * Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò: - Nêu cách cộng, trừ các số có 3 csố -laứm baứi taọp 5 trang 4 - Nhận xét giờ học. - Hs nêu. Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Bieỏt cộng, trừ số có 3 cs khoõng nhụự. - Bieỏt giaỷi baứi toaựn về tìm x, giải toán có văn( coự moọt pheựp trửứ). II- Đồ dùng dạy- học: - 4 hình tam giác ( BT4) III- Các hoạt động dạy – học : * Hoạt động 1:KTBC - Nêu cách cộng, trừ các số có 3 cs? * Hoạt động 2: Thực hành: +) Bài 1:- Giáo viên ghi phép tính lên bảng - yc hs làm bảng con - Gv gọi hs chữa bài. - Nêu cách đặt tính và cách thực hiện? +) Bài 2: - Gv ghi lên bảng. - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? - YC giải vào vở - 2 em chữa bài - GV nhận xét. +) Bài 3: gọi 1 em đọc đề - Gv yêu cầu hs làm vở để gv chấm. - Gv nhận xét. *Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. HS nêu . - Hs nêu yc. - Hs làm vào bảng con . - HS nêu - lấy hiệu cộng số trừ - lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - làm vào vở - Hs đọc - Hs làm vào vở. Toán Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) I) Mục tiêu : - Giúp H/s biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 cs (có nhớ 1 lần sang haứng chuùc hoaởc haứng traờm.)Tính ủửụùc độ dài đường gấp khúc . II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi bài tập, III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động 1: GT phép cộng a, 435+127=? - Đây là phép cộng các số có mấy chữ số? - Nêu cách đặt tính và cách cộng - YC hs làm bảng con b, 256+162=? Tiến hành ttự VD a và VD b có gì khác nhau? * HĐ 2 : Thực hành +) Bài 1:-y/c h/s nêu đề bài +Cho h/s làm vào vở cột: 1, 2, 3 . -y/c 3 hs chữa bài. lớp nhận xét, nhắc lại cách cộng +) Bài 2:- Gọi 1 hs đọc y/c. - YC hs làm bảng con cột 1, 2, 3 -Gọi 3 em lên trình bày. -Nhận xét. +) Bài 3 a :Y/c hs nêu đề bài. -bài 3 y/c gì? - Cho học sinh thi làm Nhận xét. - Nêu cách đặt tính * Bài 4 H/s nêu y/c : Tính độ dài đường gấp khúc - Đoạn gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào? - Gọi 1 em lên tính. -lớp nhận xét. Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: -Nêu cách cộng các số có 3 cs? theo dõi - có 3 chữ số - HS nêu - đặt tính ra bảng con - VD a là phép cộng có nhớ ở hàng ĐV - VD b là phép cộng có nhớ ở hàng chục - 1 em nêu - làm vào vở -h/sH/s làm - 3 em trình bày - làm vào vở -h/s trao đổi cặp. -H/s lên trình bày. -h/s làm vở- 2 hs lên thi làm - đặt số hạng nọ dưới số hạng kia sao cho các cs cùng hàng thẳng cột với nhau - AB + BC -h/s điền vào vở h/s nêu Toán Luyện Tập I. Mục tiêu- Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang haứng chuùc hoaởc haứng traờm). - I.Đồ dùng dạy- học: bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu. *Hoạt động 1: KTBC -G/v nêu 2 phép tính 425+37 584+253 - y/c 2 h/s lên làm . * Hoạt động 2 : Thực hành +) Bài 1.H/s nêu y/c. -Y/c hs làm vào bảng -Gọi 1 số em lên trình bày. - GV nhận xét, sửa cho HS . - Nêu cách cộng số có 3 chữ số? +) Bài 2:- Gv gọi hs đọc đề bài : -Y/c h/s làm vào vở. -Gọi 3 em lên bảng. -lớp nhận xét -bổ sung +) Bài 3: Treo bảng phụ -Y/c h/s nêu yêu cầu . - BT cho biết gì? hỏi gì? - YC hs tự giải - gọi 1 em chữa bài - NX: muốn tìm cả 2 thùng chứa bao nhiêu lít ta làm thế nào? +) Bài 4: tính nhẩm - gv nêu từng phép tính- hs nêu kết quả * Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - Nêu cách cộng các số có 3 csố? -h/s làm bảng con - 1 em nêu - làm bảng con - Đặt tính và cộng từ phải sang trái - làm vào vở -3em làm bài ở bảng -H/s nêu y/c. -tự giải vào vở - cộng lại: 125+135 - hs nhẩm và nêu kết quả -H/s nêu. Toán Trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần) I- Mục tiêu: - Biết Caựch thửùc hieọn pheựp trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ụỷ haứng chuùc hoaởc haứng traờm). Vận dụng vào giải toán có lụứi vaờn (coự moọt pheựp trửứ ). II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, bảng phụ. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: * Hoạt động 1: Hớng Dẫn thực hiện phép trừ a, 432- 215 = ? - NX số bị trừ và số trừ là số có mấy chữ số? - Nêu cách đặt tính trừ - GV đặt tính 432 215 - Trừ theo thứ tự từ đâu? - giáo viên thực hiện phép trừ - Phép trừ này có nhớ ở hàng nào? b, 627- 143 = ? - Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ? - YC hs thực hiện – gv nx. - VD a và VD b có gì khác nhau? - Em tự nghĩ 1 phép trừ có nhớ và ghi ra +)* Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1:Tính( cột 1,2,3) - GV ghi 3 phép trừ lên bảng - Gọi 3 em lên làm - Nêu cách trừ có nhớ ở hàng đv? +) Bài 2: coọt 1,2,3 - Gọi hs nêu YC - GV ghi bảng 3 phép tính - Gọi 3 em lên làm, cả lớp làm bảng con - Gv cùng hs nhận xét. - Nêu cách trừ có nhớ ở hàng chục? +) Bài 3:- Treo bảng phụ - Gọi hs nêu yc. Muốn biết bạn Hoa su tầm đợc bao nhiêu con tem ta làm nh thế nào? - Gọi 1 em lên giải, cả lớp làm vào vở * Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò: - Có 3 chữ số - Đặt số trừ dới số bị tr - Theo dõi - từ phải sang trái - nhớ ở hàng đơn vị - hs nêu - làm bảng con - VD b có nhớ ở hàng chục - hs tự nghĩ và ghi ra bảng con - hs nêu yc - làm bảng con - Phải mợn 1 ở hàng chục - làm bảng con - phải mượn 1 ở hàng trăm - hs nêu - lấy 335- 128 - Tự làm bài . Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Bieỏt thửùc hieọn pheựp cộng trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ) - Rèn kĩ năng thực hiện đúng phép cộng, trừ -Vận dụng đợc phép cộng, trừ vào giải toán coự lụứi vaờn ( coự moọt pheựp coọng hoaởc moọt pheựp trửứ . II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, baỷng con III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: * Hoạt động 1: Thực hành. +) Bài 1: tính. : GV ghi các phép tính lên bảng - Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài. - Trừ theo thứ tự từ đâu? +) Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Nêu cách đặt tính, cách thực hiện? - Yêu cầu hs làm vở, chữa bài. - GV nx, chốt kết quả đúng - +) Bài 3: ( coọt 1,2,3)- Treo bảng phụ. - Biết số bị trừ, số trừ muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Biết số trừ và hiệu muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - YC tính ra nháp rồi lên điền kết quả - gv nhận xét. +) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu - Muốn biết cả 2 ngày bán đợc bao nhiêu kg gạo ta ltn?. - YC giải vào vở- 1 em chữa bài - HS làm bảng con, 3 hs làm bảng lớp - HS làm bảng vở, 2 hs chữa bài.ĐS: - Hs nêu. - làm vào vở -1 Hs đọc đề toán. - lấy số bị trừ trừ đi số trừ - lấy hiệu cộng số trừ -Thaỷo luaọn nhoựm Hs tóm tắt, giải toán. - HS tự giải vaứo vụỷ - Gv nhận xét kết quả. * Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò: Laứm baứi taọp 5 trang 8 - Nhận xét giờ học. - Hs theo dõi. Toán Ôn tập các bảng nhân. I-Mục tiêu: Thuoọc caực baỷng nhaõn 2,3,4,5. -Bieỏt nhaõn nhaồm vụựi soỏ troứn traờm vaứ tớnh giaự trũ bieồu thửực Vaọn duùng ủửụùc vaứo vieọc tớnh chu vi hỡnh tam giaực vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn ( coự moọt pheựp nhaõn) - II- Đồ dùng dạy- học: - bảng phụ III- Các hoạt động dạy – học : * Hoạt động 1: KTBC: gọi hs chữa bài 5 . * Hoạt động 2:Thực hành: +) Bài 1: gọi hs nêu yêu cầu a, dựa vào bảng nhân 2, 3, 4, 5 trả lời miệng kết quả. b, GV hd cách nhẩm - hs tự nhẩm và nêu kq +) Bài 2: tính theo mẫu( caõu a,c) - GV hd mẫu: 4 x 3 + 10 = 12+ 10 = 22 - yc hs làm nháp – 3 em chữa bài - GV nhận xét. +) Bài 3:- Gv gọi hs nêu yc - Muốn biết trong phòng có bao nhiêu ghế ta làm thế nào? yêu cầu hs làm vở để gv chấm.- Gv nhận xét. +) Bài 4: - Gv treo bảng phụ - Muốn tính chu vi tam giác ta làm thế nào? - Đối với tam giác này ta còn cách tính nào khác?- hs tự giải vào vở. - Gọi 1 hs chữa bài, gv nhận xét. *Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. 1em nêu - hs nhẩm kết quả - Hs nêu lại. - HS theo dõi. - lớp làm nháp - 1 em nêu - lấy 8x4= 32 - giải vào vở - đọc đề - tìm tổng 3 cạnh - lấy 1 cạnh nhân với 3 - HS theo dõi Toán : Ôn tập các bảng chia I) Mục tiêu : - Thuoọc caực bảng chia 2, 3, 4, 5 -Bieựt tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4khi chia cho 2, 3,4 ( pheựp chia heỏt ) II) Đồ dùng dạy học ... a trong bảng tính đã học -Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo .. II- Đồ dùng dạy- học: III- Các hoạt động dạy – học : Hoạt động học * Hoạt động 1: KTBC. - Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nào ? * Hoạt động2 : Luyện tập +) Bài 1: Tính nhẩm - GV Hs đọc bài trênbảng - YC thảo luận theo cặp nhẩm và lên điền kqủa - Gọi 4 em lên điền +) Bài 2: (cột 1, 2, 4) Tính 15 30 42 7 6 5 24 2 93 3 69 3 - YC mỗi dãy làm 1 phép tính - Nhắc lại cách tính. +) Bài 3: ( dòng 1) Số ? - YC điền vào vở - Chốt và nhắc lại mối quan hệ giữa m- dm- cm +) Bài 4: BT cho biết gì? hỏi gì? - BT thuộc loại toán nào? - Y/c giải vào vở - Gọi 1 hs lên bảng chữa bài +) Bài 5: - YC hs đo đoạn thẳng AB - Tìm độ dài đoạn thẳng CD bằng cách nào? - Gọi hs lên vẽ đoạn CD. *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Nhắc lại cách thực hiện phép nhân, chia. Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta ltn? Hoạt động học - Hs nêu. - Theo dõi. - tự nhẩm kết quả. - Nêu yc - tính ra bảng con - 3 em lên bảng - làm vào vở - HS nêu - Gấp 1 số lên nhiều lần - Giải vào vở. ĐS: 75 cây - tự đo và nêu kqủa - lấy 12 : 4= 3 cm - 1 em lên vẽ. . Toán Kiểm tra I-Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân6,7 ; bảng chia 6,7 . - Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số , chia số có hai cĩư số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ). -Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đợ vị đo ( với một số đơn vị đo thông dụng ). -Đo độ dài đoạn thẳng , vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . - Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần , tìm một trong các phần bằng nhau của một số . II) Đồ dùng dạy học : III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: GV chép đề lên bảng 1, Tính nhẩm: 6x3= 24:6= 7x2= 42:7= 7x4= 35:7= 6x7 = 54:6= 6x5= 49:7= 7x6= 70:7= 2, Đặt tính rồi tính 12 x 7 20 x 6 86:2 99:3 3, Điền dấu >, < = 2m 20 cm.2m 25 cm 8m 62 cm.8m 60 cm 4 m 50 cm450 cm 1 m 10 cm110 cm 6 m 60 cm6m 6 cm 3 m 5 cm 35 cm 4, Chị nuôi 12 con gà, mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi đợc bn con gà? 5, a- Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm b- Vẽ Đoạn thẳng CD dài bằng 1 đoạn thẳng AB 3 * Hoạt đông 2: HS làm bài *Hoạt động3 : Thu bài chấm _ Toán Bài toán giải bằng hai phép tính I, Mục tiêu: - làm quen với . Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán giải bằng 2 phép tính. II- Đồ dùng dạy- học: Hình vẽ 8 con gà III- Các hoạt động dạy – học : Hoạt động day * Hoạt động 1: HD giải bài toán * BT1:- GV thay cài kèn bằng mô hình con gà - Vẽ sơ đồ tóm tắt. - Muốn biết hàng dưới có mấy con gà ta làm thế nào ? - Tính số gà ở cả 2 hàng bằng cách nào? - GV ghi bài giải lên bảng * BT 2: Gọi hs đọc - BT cho biết gì? hỏi gì? - HD hs vẽ sơ đồ tóm tắt - HD: Muốn tìm số cá ở 2 bể thì phải biết số cá ở mỗi bể - Tìm số cá ở bể 2 bằng cách nào? - Cộng số cá ở bể 1 với số cá ở bể 2 - Ghi bài giải và giới thiệu đây là bài toán giải bằng 2 phép tính. * Hoạt động2 : Luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu yc - BT cho biết gì? hỏi gì? - YC hs vẽ sơ đồ tóm tắt - Gợi ý: Muốn tìm số tấm ảnh của 2 anh em ta phải biết số tấm ảnh của mỗi ngời. - Tìm số tấm ảnh của em bằng cách nào? - YC ghi 2 phép tính giải vào giấy nháp - Gọi 1 em lên bảng +) Bài 2:Gọi hs nêu yc - Gọi hs nêu bài toán theo tóm tắt - Yc tìm cách giải và giải vào vở *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Hoạt động học - 1 em nêu - lấy 3 + 2= 5 - Lấy số gà ở hàng trên cộng với số gà ở hàng dới. - 1 em đọc - Hs nêu - Lấy 4 + 3 = 7 - 4 + 7 = 11 - HS nêu - vẽ sơ đồ tóm tắt ra nháp. 1 em lên vẽ - lấy 15 – 7 = 8 - giải vào vở 18 + 6 = 24 18 + 24 = 42 - Toán Bài toán giải bằng 2 phép tính( tiếp theo) I-Mục tiêu: - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 2 phép tính. II- Đồ dùng dạy- học: III- Các hoạt động dạy – học : Hoạt động day * Hoạt động 1: HD giải bài toán - Gọi hs đọc - BT cho biết gì? hỏi gì? - HD hs vẽ sơ đồ tóm tắt - HD: Muốn tìm số xe đã bán trong 2 ngày thì phải biết số xe bán trong mỗi ngày - Tìm số xe đã bán trong ngày chủ nhật bằng cách nào? - Muốn tìm số xe đã bán cả 2 ngày ta làm theỏ naứo ? - Ghi bài giải - Bài toán giải bằng mấy phép tính? * Hoạt động2 : Luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu yc - BT cho biết gì? hỏi gì? - GV vẽ sơ đồ tóm tắt - Gợi ý: Muốn tìm quãng đường từ nhà lên bưu điện ta phải biết gì? - Tìm qđ từ chợ đến bưu điện bằng cách nào? - YC ghi 2 phép tính giải vào giấy nháp - Gọi 1 em lên bảng +) Bài 2: HD tương tự bài 1 - yc hs làm vào vở. - Gọi hs lên chữa bài. +) Bài 3: ( dòng 2 ) - Gọi hs nêu yc - GV ghi lên bảng - Yc hs trả lời miệng. *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Hoạt động học - 1 em nêu - Lấy 6 x 2 = 12 - lấy 6 + 12= 18 - 2 phép tính. - 1 em nêu - theo dõi - qđường từ chợ đến bưu điện. - lấy 5 x 3 = 15 - vẽ sơ đồ tóm tắt rồi giải vào vở Đs: 18 lít. - - nêu miệng phép tính và kết quả. Toán Luyện tập I) Mục tiêu : - Biết giải bài toán bằng 2 phép tính. -Rèn kĩ giải toán thành thạo II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3 III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động day * Hoạt động 1: KTBC – Gọi 1 em nêu miệng bài 3 tiết trớc. * Hoạt động2 : Luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu - BT cho biết gì? hỏi gì? - GV vẽ sơ đồ tóm tắt. - Bài toán này giải theo mấy bước? - Muốn biết bến xe đó còn lại bn ta cần biết gì? - Tìm số xe đã rời bến cả 2 lần bằng cách nào? - BT còn cách giải nào khác? - YC hs giải vào vở +) Bài 3:Y/C đọc - GV vẽ sơ đồ lên bảng - BT cho biết gì? hỏi gì? - Hãy đặt đề toán tương ứng? - Giải BT theo mấy bước? - Gọi 1 em lên giải +) Bài 4(a,b)Tính theo mẫu - GV hd mẫu - Phần còn lại y/ c làm vở. *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: Hoạt động học - 1 em lên bảng - lớp theo dõi. - 2 bước - Số xe đã rời bến cả 2 lần - lấy 18 + 17 - hs nêu - làm vở, 2 em lên làm - hs nêu - Vẽ vào vở. - hs đặt đề - 2 bước - theo dõi - làm vở Toán Bảng nhân 8 I.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán . II- Đồ dùng dạy- học: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn III- Các hoạt động dạy – học : Hoạt động day * Hoạt động 1: Lập bảng nhân 8 - 8 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn? - GV nêu: 7được lấy 1 lần ta viết 8x1=8 - 8 chấm tròn được lấy 2 lần bằng mấy chấm tròn? - GV nêu: 8 được lấy 2 lần ta viết 8x2=16 - 8 chấm tròn được lấy 3 lần bằng mấy chấm tròn? - 8 lấy 3 lần được viết thành phép nhân như thế nào ?- 1 em lên viết - Gọi vài hs nêu lại 3 công thức 8x1; 8x2; 8x3 - NX: tích thứ 2( 16) bằng tích thứ nhất cộng thêm mấy? tích thứ 3( 24) bằng tích thứ 2 cộng thêm mấy? => Vậy mỗi tích liên tiếp sau sẽ bằng tích liền trước cộng thêm mấy? - Dựa vào đó các em hãy lập tiếp bảng nhân 7 8x4=8x3+7=24+8= 32 8x5= 8x4+8= 32+8= 40 * Hoạt động2: Luyện đọc thuộc bảng nhân 8 * Hoạt động3 : luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu yc - yc nhẩm và nêu kết quả +) Bài 2:Gọi hs nêu yc BT cho biết gì? hỏi gì? Muốn biết 6 can có bao nhiêu lít ta làm thế nào ? +) Bài 3: Đếm thêm 8 và viết số thích hợp vào ô trống - Yc hs lên bảng điền - Em có Nhận xét gì về đặc điểm của dãy số này? *Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò - Gọi đọc bảng nhân 8 Hoạt động học - 8 chấm tròn - 16 chấm tròn - 24 chấm tròn - 8x3=24 - cộng 8 - cộng 8 -8 - hs tự lập - lần lợt từng em lên bảng viết phép nhân - hs đọc thuộc. - HS nêu - lấy 8 x 6 = 48. Giải vào vở - hs đếm - số sau hơn số trước là 8 Toán Luyện tập I-Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân bảng nhân và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể . II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 4, III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động day * Hoạt động 1: KTBC - Gọi hs đọc bảng nhân 8 * Hoạt động2 : Luyện tập +) Bài 1:Tính nhẩm a, - GV chép các phép tính lên bảng - YC hs tính nhẩm và ghi kq ra bảng con. - Để tìm được kết quả em dựa vào bảng nhân mấy? b, 2 x 8 8 x 2 - YC nêu kết quả. - So sánh 2 kết quả? - Em rút ra NX gì? +) Bài 2a: Tính a, 8 x 3 + 8 8 x 4 + 8 - Nêu thứ tự thực hiện? - Y/c làm bảng con b, Bỏ +) Bài 3: Gọi hs nêu - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem cuộn dây còn lại bn ta cần biết gì? - tính số m đã cắt ra bằng cách nào? - YC hs giải vào vở +) Bài 4: Treo 2 bảng phụ. - Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Điền nhanh, điền đúng Mỗi đội cử 2 em, mỗi em điền 1 ptính thích hợp *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Đọc thuộc bảng nhân 8 Hoạt động học - 2 em đọc- lớp theo dõi. - hs làm bảng con - Dựa vào bảng nhân 8 - Đều bằng 16. - Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. - Tính ra nháp. - Nhân trước cộng sau. - hs tự tóm tắt. - số m đã cắt ra - lấy 8 x 4 = 32( m) - ĐS :18 m - chơi trò chơi. Toán Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số I-Mục tiêu:- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân . II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con , bảng phụ III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động day * Hoạt động 1: a,Giới thiệu phép nhân 123 x 2=? - Gọi 1 em lên đặt tính - GV vừa làm vừa hd cách nhân - Gọi vài em nêu lại cách nhân - b, Ghi pt: 326 x 3=? - YC hs làm bảng con VD a và b có gì khác nhau? * Hoạt động 2: Thực hành. +) Bài 1: Tính - GV ghi các phép tính lên bảng - Gọi 5 em lên làm - Nêu cách đặt tính? - Nhân theo thứ tự từ đâu? +) Bài 2 cột a: Đặt tính rồi tính 437 x 2 205 x 4 - nhân theo thứ tự từ đâu? +) Bài 3: Gọi hs nêu - BT cho biết gì ? hỏi gì? - Gọi 1 em lên làm - Muốn biết 3 chuyến như thế chở bao nhiêu người ta làm thế nào ? +) Bài 4: Tìm x a, x : 7 = 101 b, x : 6 = 107 - x gọi là gì? - Muốn tìm SBC ta làm thế nào? - YC hs làm vào vở- 2 em lên bảng - GV nhận xét Hoạt động học - 1 em lên đặt tính - Lớp theo dõi, làm nháp - Đặt tính , nhân theo thứ tự từ phải sang trái. - VD a là nhân không nhớ - VD b là nhân có nhớ - làm bảng con - Lớp làm ra bảng con - từ phải sang trái - hs nêu - làm vào vở - lấy 116 x 3= 348( người) - x là SBC - Lấy thương nhân số chia. ____________________
Tài liệu đính kèm: