Tiết 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I.Mục tiêu cần đạt:
-Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng .
-Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( tr¬ường hợp đơn giản ).
-HS hoàn thành các bài tập 1,2 và bài 3a,b
-HS KG làm thêm bài 3c (Nếu còn thời gian)
-GDHS yêu thích học toán
II.Đổdùng dạy học:
-GV: Bảng phụ kẻ bảng BT 1,2 và các tấm bìa có số 10 ,100,1000.
-HS: Mỗi HS có một tấm bìa,mỗi tấm bìa có 100,10 hoặc 1 ô vuông (xem hình vẽ của SGK).
TUẦN 19: Ngày dạy: 10/01/2011 Tiết 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I.Mục tiêu cần đạt: -Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng . -Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản ). -HS hoàn thành các bài tập 1,2 và bài 3a,b -HS KG làm thêm bài 3c (Nếu còn thời gian) -GDHS yêu thích học toán II.Đổdùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ bảng BT 1,2 và các tấm bìa có số 10 ,100,1000. -HS: Mỗi HS có một tấm bìa,mỗi tấm bìa có 100,10 hoặc 1 ô vuông (xem hình vẽ của SGK). III.Các hoạt động dạy học chủ yếu; 1.Bài cũ: Phát bài kiểm tra và sửa bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động2: Giới thiệu số có 4 chữ số. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0) -Giới thiệu số 1423 -GV lấy ra 1 tấm bìa (Như SGK) HS quan sát. -GV hỏi : Mỗi tấm bìa có mấy cột? Mỗi cột có mấy ô vuông? -HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận xét số ô vuông trên từng tấm bìa -GV cho HS quan sát các hàng ,từ hàng đơn vị đến hàng chục , hàng trăm, hàng nghìn.GV hướng dẫn HS nhận xét -GV hướng dẫn H S quan sát rồi nêu : Thứ tự các số kể từ trái sang phải: Chữ số 1 chỉ hàng nghìn , chữ số 4 chỉ hàng trăm , chữ số 2 chỉ hàng chục, chữ số 3 chỉ hàng đơn vị . -Y/c HS chỉ vào từng số và nêu. -Nhận xét và chốt ý đúng. *Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu: -Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng . -Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản ). Bài 1/92: Viết theo mẫu và đọc số. -Gọi 1 HS đọc Y/C.của bài tập. -Hd y/c trọng tâm và y/c hs làm bài. -Gọi 3-4 HS đọc bài ,1HS lên viết bài Cả lớp tự sửa bài. -Nhận xét. Bài 2/93: Viết ( theo mẫu): -Gọi hs đọc y/c bài tập. -HD y/c trọng tâm: GV hướng dẫn HS nêu bài mẫu rồi tự làm bài và chữa bài. -Tiến hành tương tự như bài 1. -Nhận xét Bài 3/93: HS tự nêu Y/C của bài rồi tự làm bài. -Y/c hs nhận xét cách viết của từng dãy số. -Nhận xét và chốt ý đúng. -Y/c hs đọc lại các dãy số. 3.Củng cố , dặn dò: -Y/c hs đọc lại 1 vài số theo y/c của gv. -Nhận xét tiết học. -Y/c hs làm bài tập ở nhà (VBT). -Dặn hs chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -Nghe và nhắc lại đề bài. -HS quan sát. -HSY trả lời: có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông -QS và nhận xét . -HS quan sát và trả lời . -HS quan sát và nêu. -HS chỉ vào bất kì số nào nêu tên và giá trị của từng số . -Nhận xét . -1 HS đọc . -HS nghe và tự làm bài . -Vài HS đọc. 1 HS lên viết , cả lớp theo dõi và nhận xét. HS tự sửa bài. -1hs đọc y/c BT. -1 hs nêu bài mẫu. -3 HS lên viết và đọc. -Cả lớp làm bài (hsy làm bài theo hd của gv). -Theo dõi và nhận xét -1HS đọc y/c BT. -2 HS lên điền,lớp nhận xét. -Cả lớp làm bài trong sgk. HSK-G làm thêm câu c. -HSK-G nhận xét (viết theo thứ tự tăng dần , mỗi lần tăng là 1 đơn vị). -HSY đọc. -Vài hs đọc theo y/c của gv. -Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: . Luyện tập(Buổi chiều) -Rèn kĩ năng nắm được cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số -Củng cố kĩ năng đọc, viết các số có bốn chữ số Ngàydạy: 11/01/2011 Tiết 92: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu cần đạt: -Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (mỗi chữ số đều khác o) -Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. -Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn( từ 1000 đến 9000) -HS hoàn thành các bài tập: 1,2 , 3a,b và bài 4. - HSK-G làm bài 3c (nếu còn thời gian). II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ bảng các BT1,2. -HS: VBT, vở và bảng con. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - KT hs làm bài tập của tiết trước theo y/c của gv. -KT vở BT . -Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: HDHS luyện tập. +Mục tiêu: HS hiểu và làm đúng y/c BT. Bài tập 1/94: Viết ( theo mẫu ) : -Hỏi: BTy/c làm gì? -HD mẫu. -Y/c hs tự làm bài. -Nhận xét , sửa bài , chốt lại BT 1. Bài tập 2/94: Viết ( theo mẫu): -HD mẫu. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét và chốt lại cách đọc , viết số. Bài tập 3a,b/94: SỐ ? -Hỏi : BT y/c làm gì? -HD y/c trọng tâm. -Y/c hs làm bài. Nhận xét bài làm của hs. -Y/c hs nhận xét cách viết của các dãy số. -Nhận xét và chốt ý đúng: Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp được viết theo thứ tự tăng dần ở hàng đơn vị. -Gọi hs đọc lại các dãy số đó hoàn thành. Bài tập 4/94: -Gọi hs đọc y/c BT. -HD y/c trọng tâm. -HS tự làm bài. -Y/c hs nhận xét cách viết của tia số. -Nhận xét và chốt ý đúng. -Y/c hs đọc lại tia số. 3.Củng cố, dặn dò: -Y/c hs đọc , viết các số bất kì theo y/c của gv. -Nhận xét tiết học. -Dặn hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài: Các số có bốn chữ số (TT) -Nghe và nhắc lại đề bài. -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -2 hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bài sgk. -HSY làm bài theo hd của gv. -Nhận xét bài làm của bạn -Nghe hd của gv. -HS tự làm bài(bảng lớp , vbt). -Nhận xét . -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -2 hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bảng con ,hsy làm theo hd của gv. -HSK-G làm thêm câuc. -HSK-G nhận xét cách viết của các dãy số. -Lắng nghe. -HSY đọc lại các dãy số. -1 hs đọc y/c BT. -Nghe hd của gv. -1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vở nháp. -HS nhận xét cách viết của tia số. -1 hs đọc lại tia số. -Vài hs thực hiện theo y/c của gv. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Luyện tập (Buổi chiều) -Tiếp tục củng cố về kĩ năng đọc, viết các số có bốn chữ số -Nắm được thứ tự số trong một nhóm các số có bốn chữ số. Ngày dạy: 12/01/2011 Tiết 93: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) I.Mục tiêu cần đạt: -Biết đọc , viết các số có 4 chữ số (Trong trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục ,hàng trăm là 0) -Nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số -Tiếp tục nhận ra thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số . -HS hoàn thành các BT: 1,2,3. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ để kẻ các bảng ở bài học và bài tập 2. -HS: bảng con , vở nháp. III.Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ: KT học sinh làm bài tập tương tự như bài 2,3 trong VBT của tiết trước. -Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động2: Giới thiệu số có 4 chữ số các trường hợp có chữ số 0 +Mục tiêu: Giúp HS nhận biết các số có 4 chữ số (Trong trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục ,hàng trăm là 0). -GV hướng dẫn HS quan sát ,nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số . Ở dòng đầu nêu “ ta phải viết số gồm 2 nghìn , 0 trăm,0 chục , không đơn vị”, Và viết 2000, đọc hai nghìn . -Nêu cách đọc số ? -GV hỏi cách viết số như thế nào? -VD: Số 2005 -Đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm. -Y/c hs lần lượt viết và đọc các số tiếp theo. *Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu -Đọc, viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số . -Tiếp tục nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm số có 4 chữ số Bài 1/95: Đọc các số . -Gọi 1 HS đọc Y/C.của bài tập: -GV gọi HS đọc số theo mẫu để làm bài và sửa bài . -Y/c hs tự làm bài. -Nhận xét và chốt lại cách đọc số. Bài 2 /95 : SỐ ? -GV yêu cầu HS nêu cách làm bài. -HDHS làm và chữa bài -Nhắc hs: viết số liền sau vào ô trống tiếp liền số đó -Gọi HS đọc các dãy số -Y/c hs nêu cách viết của các dãy số. GV nhận xét chốt lại ý đúng : a) 5616 5617 5618 5619 5620 5621 b) 8009 8010 8011 8012 8013 8014 c)6000 6001 6002 6003 6004 6005 Bài 3/95: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -Hỏi :+BT yêu cầu chúng ta làm gì ? -Y/C HS nêu đặc điểm từng dãy số -Y/c hs làm bài và chữa bài. +Các dãy số này có gì đặc biệt? *GV chốt lại ý đúng và y/c hs đọc các dãy số. 3000,4000,5000,6000,7000,8000, 9000,9100,9200,9300,9400,9500 4420,4430,4440,4450,4460,4470 3.Củng cố ,dặn dò: -Y/c hs đọc lại vài số đã học -Y/c hs nêu cách đọc và viết số có 4 chữ số. -Nhận xét tiết học. -Dặn hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau: Các số có 4 chữ số(TT) -Nghe và nhắc lại đề bài -HS quan sát. -HS nêu cách đọc. -HSK-G nêu viết các số từ trái sang phải. -HS thực hiện . -1 HS đọc y/c BT. -1 HS đọc mẫu -Vài HS lên bảng , hs lớp làm bảng con . -Cả lớp theo dõi và nhận xét .HS tự sửa bài. -HSK-G nêu cách làm bài. -HS tự làm bài(bảng lớp và vở nháp). -HSY làm 2 câu theo hd của gv. -Vài HS đọc. Cả lớp theo dõi nhận xét và tự sửa bài -HS K-G nêu : số sau hơn số trước1 đơn vị . -1-2 HS nêu. -HSK-G nêu -3 HS lên viết tiếp các số vào chỗ trống , hs lớp làm vở nháp(hsy làm 2 câu). -HS theo dõi nhận xét , sửa bài -HSK-G trả lời. -Hsy đọc các dãy số. -Vài hs đọc theo y/c của gv. -HS trả lời. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm .. Ngày dạy: 13/01/2011 Tiết 94 : CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( tiếp theo) I.Mục tiêu cần đạt: -Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số -Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn ,trăm ,chục , đơn vị và ngược lại. -HS hoàn thành các BT 1, 2 (cột 1câu a,b) và bài 3. -HSK-G làm thêm cột 2 câu a,b và bài 4. -GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -HS: vở nháp , bảng con. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: KT hs làm bài tập về nhà của tiết trước. -Nhận xét và ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn trăm, chục, đơn vị. +Mục tiêu: -HS nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số . -Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn ,trăm ,chục , đơn vị và ngược lại. -GV viết Số 5247 . Gọi 2-3 HS đọc số. -GV hỏi số 5247 có mấy nghìn ,mấy trăm ,mấy chục ,mấy đơn vị? +Khi viết ta viết nh thế nào? GV viết mẫu thành tổng : 5247=5000+200+40+7 -GV gọi 1HS lên viết thành tổng các nghìn các trăm các chục và đơn vị số sau. Cả lớp viết bảng con : 9683= 9000+600+80+3 b)3095=3000+0+90+5 Hoặc: 3000+90+5 Tương tự HS lên bảng viết tiếp các số còn lại. *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành +Mục tiêu: Giúp HS hiểu và làm được các BT. Bài 1/96: Viết các số ( theo mẫu ). ... uả : Khoanh vào C. -1 hs giải thích cách tính giái trị của biểu thức. -Nhận xét. - hs nêu. -Thực hiện theo y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy:17/05/2011 Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu cần đạt: -Biết đọc, viết các số có đến 5 chữ số. -Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức. -Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. -Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). -HS hoàn thành các bài tập: 1(a,b,c) và bài 2,3,4,5. -HSK-G làm thêm các bài tập còn lại (nếu còn thời gian). +GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Mặt đồng hồ. -HS: bảng con, vở nháp, vở. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: KT 2 hs nội dung của tiết171. Nhận xét , ghi điểm. Nhận xét bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: HDHS ôn tập. Mục tiêu: Biết : Đọc viết các số có 5 chữ số, thực hiện các phép tính ( +; -; x; :) tính giá trị của biểu thức. Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Xem đồng hồ chính xác từng phút. Bài tập 1/177: Viết các số sau: -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -Y/c hs tự làm bài. -Gọi hs lên bảng viết các số theo y/c trong sgk. -Nhận xét , chốt kết quả đúng: a. 76 245 ; b. 51 807 ; c. 90 900 Bài tập 2/177: Đặt tính rồi tính: -Hỏi: Bt y/c làm gì? -Y/c hs tự làm bài . -Nhận xét, chấm bài. Bài tập 3/177: Đồng hồ chỉ mấy giờ? -Y/c hs quan sát các mặt đồng hồ trong sgk rồi đọc kết quả. -Nhận xét. -Gọi hs lên vặn đồng hồ theo y/c của gv. Bài tập 4/177: Tính: -Y/c hs quan sát các biểu thức . -Gọi hs nêu cách thực hiện tính các giá trị của biểu thức . -Y/c hs làm bài và giải thích cách tính. -Nhận xét. -Y/c hs thực hiện bài tập 5. 3.Củng cố, dặn dò: -Y/c hs nhắc lại các quy tắc tính giá trị biểu thức. -Nhận xét tiết học. -Y/c hs về nhà làm các bài tập trong VBT. -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. -Nghe và nhắc lại đề bài. -1hs đọc. -Hs làm bài cá nhân -2hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. -Nhận xét. -HSY trả lời. -2 hs lên bảng , mỗi em thực hiện 1 câu(hsy làm bài theo hd của gv) -Nhận xét. -HS quan sát , suy nghĩ rồi đọc kết quả. A: 10g17ph ; B: 13g50ph ; C.6g34ph. -Nhận xét. -Vài hs thực hiện theo y/c của gv. -Thực hiện quan sát các biểu thức. -HSK-G nêu. -4 hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bảng con(hsy làm theo hd của gv). -Vài hs nêu cách tính. -Nhận xét. -HSK-G thực hiện -Vài hs nhắc lại quy tắc. -Thực hiện theo y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày dạy:18/05/2011 Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu cần đạt: -Biết tìm số liền trước của 1 số; số lớn nhất(số bé nhất) trong 1 nhóm 4 số. -Biết thực hiện các phép tính cộng; trừ; nhân ; chia và giải bài toán bằng 2 phép tính. -Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3,4 (a,b,c). -HSK-G làm thêm bài tập 4d. +GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ bài tập 4. -HS: vở, bảng con, PBT. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: KT 2 hs nội dung của tiết172. Nhận xét , ghi điểm. Nhận xét bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: HDHS luyện tập. .Mục tiêu: Biết tìm số liền trước, số bé nhất, số lớn nhất . Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải toán đơn giản.Đọc và phân tích số liệu của bảng thống kê. Bài tập 1/178: -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -HD y/c trọng tâm. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. a.8269; 8270 ; 35460; 35461 ; 9999; 10 000. b. Số lớn nhất là: D. 44 202. Bài tập 2/178: Đặt tính rồi tính: -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Y/c hs tự làm bài. -Nhận xét, ghi điểm. Bài tập 3/178: -Gọi hs đọc nội dung bài tập. -Y/c hs trao đổi tìm cách giải. -Hs nêu cách giải bài toán. -Y/c hs trình bày bài giải. -Chấm bài, nhận xét và chốt lại cách giải bài toán dạng tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. -Gọi hs đọc lại bài giải. Bài tập 4/178: Xem bảng dưới đây rồi trả lời câu hỏi: -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập -Hd y/c trọng tâm. -Y/c hs quan sát bảng rồi tự làm bài. -Gọi vài hs trả lời theo nội dung câu hỏi trong sgk. -Nhận xét, chốt ý đúng. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà làm các bài tập trong VBT. -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. -Nghe và nhắc lại đề bài. -1hs đọc. -Nghe hd của gv -4hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bảng con (hsy làm theo hd của gv). -Nhận xét. -HSY đọc lại kết quả đúng. -1hs đọc. -4hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bảng con. -Nhận xét. -1hs đọc. -Trao đổi trong nhóm, tìm cách giải. -HSK-G nêu cách giải. -1hs làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở (hsy làm theo hd của gv) -Nhận xét. -HSY đọc lại bài giải. Giải: Số bút chì đó bán là: 840 : 8 = 105(bút chì). Số bút chì còn lại là: 840 – 105= 735(bút chì). Đáp số: 735 bút chì. -1hs đọc. -Nghe hd của gv. -Quan sát bảng và làm bài(hsy làm bài theo hd của gv). -3 hs trả lừoi các câu hỏi theo y/c của gv. -HSK-G làm thêm câu d. -Nhận xét. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày dạy: 19/05/2011 Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu cần đạt: -Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp 1 nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số. -Biết các tháng nào có 31 ngày. -Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng 2 phép tính. -HS hoàn thành các bài tập: 1,23, và 4(a) , 5( tính 1 cách). -HSK-G làm thênm các bài tập còn lại.(nếu còn thời gian) +GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ viết và vẽ hình bài tập 5. -HS: vở, bảng con, vở nháp. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: KT 2 hs nội dung của tiết 173 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: HD hs ôn tập. Mục tiêu: Biết tìm số liền sau của 1 số, biết so sánh, biết cộng, trừ , nhân , chia các số có 5 chữ số. Biết giải bài toán hình học bằng 2 phép tính. Bài tập 1/179: -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -Hỏi: Bt y/c làm gì? -Y/c hs tự làm bài( theo dõi giúp đỡ hsy). -Gọi hs trình bày kết quả. -Nhận xét, chốt lại cách làm bài. Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính: -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Y/c hs tự làm bài. -Nhận xét, chấm bài. Bài tập 3/179: Trong 1 năm những tháng nào có 31 ngày? -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Hỏi: Bt y/c làm gỡ? -Y/c hs nêu kết quả. -Nhận xét, chốt ý đúng: Những tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. -Y/c hs nêu cách tính bằng tay. Bài tập 4a/179: Tìm X ? -Hỏi: Bt y/c làm gì? -X là thành phần nào của phép nhân? -Hãy nêu quy tắc tìm thừa số chưa biêt. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét, chốt lại cách làm bài. Bài tập 5/179: -Gọi hs đọc nội dung bài tập. -Y/c hs quan sát hình vẽ, trao đổi cách giải bài toán.(y/c hs tìm 2 cách giải). -Y/c hs trình bày bài giải.(mỗi nhóm trình bày 1 cách) -Nhận xét, chốt lại cách làm bài. -Gọi hs đọc lại bài giải. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Y/c hs về nhà làm các bài tập trong VBT -Nghe và nhắc lại đề bài. -1hs đọc -HSY trả lời. -Làm bài cá nhân(hsy làm bài theo hd của gv). -2hs lên bảng làm câu a, 1 hs làm câu b. -Nhận xét . -HSY đọc lại kết quả đúng. a. 92 457 ; 92 458 69 509 ; 69 510. -1hs đọc. -2 hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bảng con (hsy làm theo hd của gv) -Nhận xét. -1hs đọc. -HSY trả lời. -1 hs nêu kết quả. -Nhận xét. -HSK-G thự hiện trước lớp. -HSY trả lời. -1hs trả lời. -1 hs nêu. -1hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bảng con. a/ X x 2 = 9328 X = 9328 : 2 X = 4664. -Nhận xét. -HSK-G làm thêm câu b. -1hs đọc. -HS quan sat, trao đổi trong nhóm và tỡm ra 2 cách giải. -Đại diện 2 nhóm lên banmgr trỡnh bày bài giải. -Nhận xét. -HSY đọc lại bài giải. Giải: C1: Chiều dài của HCN là: 9 x 2= 18(cm). Diện tích HCN là: 18 x 9 = 162(cm2). Đáp số: (162cm2) C2: Diện tích mỗi tấm bìa HV là: 9 x 9 = 81(cm2). Diện tích HCN là: 81 x 2 = 162 ( cm2 ). Đáp số: 162cm2 -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy:20/05/2011 Tiết 175: KIỂM TRA CUỐI KÌ II I.Mục tiêu cần đạt: -Tập trung vào việc đánh giá: -Tìm số liền sau của số có 4 hoặc 5 chữ số. -So sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. -Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có 4, 5 chữ số (có nhớ không liên tiếp) ; nhân, chia số có 4 chữ số với ( cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp ; chia hết và chia có dư trong các bước chia). -Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đo thông dụng). -Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. -Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II.Đề kiểm tra: (Theo đề chung của PGD).
Tài liệu đính kèm: