1. Hoạt động khởi động
- Ổn định lớp
- KTBC: Gọi HS đọc bảng chia 9
- Nhận xét
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
a) Phép chia 72 : 3
- Viết lên bảng: 72 : 3 = ?.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính.
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính và nêu cách tính.
- GV nhận xét và chốt lại cách thực hiện
b) Phép chia 65 : 2
- Cách thực hiện tương tự như trên
- GV nhận xét, giới thiệu phép chia có dư
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 1. Tính:
- GV hướng dẫn HS làm bài, cho HS làm bảng con dòng 1, làm vào vở dòng 2.
- GV nhận xét
Tuần: 14 Ngày dạy:thứ 5, 28/11 /2019 TOÁN - TIẾT 69 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2; Bài 3. - Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hoạt động khởi động - Ổn định lớp - KTBC: Gọi HS đọc bảng chia 9 - Nhận xét - Hát - Thực hiện 2. Hoạt động hình thành kiến thức: a. Giới thiệu bài: - Nêu tên bài b. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số a) Phép chia 72 : 3 - Viết lên bảng: 72 : 3 = ?. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính và nêu cách tính. - GV nhận xét và chốt lại cách thực hiện - HS đọc phép chia - HS suy nghĩ cách thực hiện * 7 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1. * Hạ 2, 12 chia 3 bằng 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0 - 1 HS lên bảng thực hiện 72 3 6 12 12 0 24 * 6 chia 2 bằng 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. * 5 chia 2 bằng 2, viết 2. 2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1. b) Phép chia 65 : 2 - Cách thực hiện tương tự như trên - GV nhận xét, giới thiệu phép chia có dư 65 2 6 05 4 1 32 3. Hoạt động luyện tập: Bài 1. Tính: - GV hướng dẫn HS làm bài, cho HS làm bảng con dòng 1, làm vào vở dòng 2. - GV nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con dòng 1, dòng 2 làm vào vở: - HS nhận xét Bài 2. Giải toán: - GV hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán gì? + Muốn tìm một trong các phần bằng nhau ta làm thế nào? + Để tìm số phút của 1/5 giờ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét - HS đọc yêu cầu - Nêu - Tìm một trong các phần phần bằng nhau - Muốn tìm một trong các phần bằng nhau ta lấy số đó chia cho số phần - Ta lấy số phút của một giờ chia cho 5. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài Bài giải 1/5 giờ có số phút là: 60 : 5 = 12 (phút) Đáp số: 12 phút. Bài 3. - GV hướng dẫn HS phân tích: + Có tất cả bao nhiêu mét vải? + May 1 bộ quần áo hết mấy mét vải? + Muốn biết 31m vải may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo ta làm thế nào? + Vậy có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ và còn thừa bao nhiêu m vải? - Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng sửa bài - GV nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS nêu: - 31m vải - 3m vải - Thực hiện phép chia số mét vải đang có cho 3: 31:3=10 (dư 1) - May được nhiều nhất 10 bộ quần áo và thừa 1m vải - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ Bài giải Ta có: 31:3=10 (dư 1) Vậy có thể may được nhiều nhất 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải Đáp số: 10 bộ quần áo và thừa 1m vải. - HS nhận xét 4. Hoạt động mở rộng tìm tòi: - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tt). - Phát biểu - Lắng nghe - Nhận việc
Tài liệu đính kèm: