I. ÔN LUYỆN : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS.
II. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn ôn tập
a. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số :
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .
b. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số
* Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống
- GV dán 2 băng giấy lên bảng
+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1?
+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2?
c. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số
C1. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết
cách so sánh các số có ba chữ số.
- GV nhận xét , sửa sai cho HS
C2. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho
Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 1: Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số A. Mục tiêu : - Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số . B. Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 5’ II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn ụn tập 27’ a. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số : 7’ * Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số . - HS đọc yêu cầu BT + mẫu - 2 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn b. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số 7’ * Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống - GV dán 2 băng giấy lên bảng - HS nêu yêu cầu BT - HS thi tếp sức ( theo nhóm ) + Băng giấy 1: 310 311 312 314 315 316 317 318 + Băng giấy 2: 400 399 398 397 396 395 394 393 392 + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392 c. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số 7’ C1. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết - HS làm bảng con cách so sánh các số có ba chữ số. 303 516 30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 - GV nhận xét , sửa sai cho HS 243 = 200 + 40 +3 C2. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho 6’ 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142 - HS nêu yêu cầu bài tập - HS so sánh miệng + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 - GV nhận xét, sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại nội dung bài học - HS nêu - Nhận xét tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 2: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ). A. Mục tiêu: - Giúp HS :+ Ôn tập củng cố cáh tính cộng , trừ các số có ba chữ số . + Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn , ít hơn . B . Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : - GV nhận xét 5’ 2 HS làm bài tập 3 II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn ụn tập 27’ a. Bài 1: Củng cố về cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm và nêu kết quả 400 +300 = 700 500 + 40 = 540 700 – 300 = 400 540 - 40 = 500 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 - GV nhận xét, kết luận , đúng sai - Lớp nhận xét b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ các số có ba chữ số . 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - HS làm bảng con 352 732 418 395 + 416 - 511 + 201 - 44 768 221 619 351 -Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) c. Bài 3 9’ - HS nêu yêu cầu BT - GV hd HS phân tích + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Muốn biết khối 2 cú bao nhiờu học sinh ta làm thế nào ? - HS phân tích bài toán - HS trả lời và nêu cách giải - GV quan sát HS làm bài - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Giải Số HS khối lớp hai là : 245 – 32 = 213 ( HS) Đáp số : 213 HS - HS nhận xét bài làm của bạn - GV kết luận III. Củng cố – dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 3: Luyện tập A. Mục tiêu : Giúp HS : + Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số. + Củng cố ôn tập bài toán về “ tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình B. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : - 2HS lên bảng làm bài tập 2 (VBT) - Lớp nhận xét, GV nhận xét . 5’ 2 h/s lên bảng II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hướng dẫn làm bài a. Bài tập 1: Củng cố kỹ năng cộng ,trừ 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập các số có ba chữ số ( không nhớ ) - HS làm bảng con a. 324 761 25 + 405 + 128 + 721 729 889 746 b. 645 666 485 302 333 72 343 333 413 - GV nhận xét, sửa sai cho HS b. Bài tập 2: Củng cố bài toán về tìm x 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Muốn tìm số hạng ta làm như thê nào? - 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở x –125 = 344 x +125 = 266 x =344 +125 x =266 –125 x = 469 x = 141 - GV nhận xét - Lớp nhận xét trên bảng c. Bài tập 3: Củng cố vềgiải toán có lời văn . 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS phân tích bài toán + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Muốn biết đội đồng diễn cú bao nhiờu nữ ta làm thế nào ? - HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải, lớp làm vào vở Giải : Số nữ có trong đội đồng diễn là : 285 – 140 = 145 ( người ) Đáp số : 145 người - GV nhận xét chung - Lớp nhận xét III. Củng cố dẶn dò : 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) A. Mục tiêu : - Giúp HS : + Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) + Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền tệ Việt Nam ( đồng ) . B. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : - Lại bài tập 1 + BT2 trong vở bài tập - Lớp nhận xét . 5’ 2HS lên bảng làm II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 13’ a. Giới thiệu phép tính 435 +127 - HS nêu phép tính. - Muốn cộng các phép tính ta phải làm gì? - Đặt tính - HS đặt tính. - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính. 435 + 127 -5 cộng 7 bằng 12, viết 2 ĐV nhớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 562 viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viế t5. + Vậy cộng các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số +Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? - Hàng chục b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 HS đặt tính + 256 162 418 - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1 - Phép cộng này có nhớ ở hàng nào? 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm. 3. Hoạt động 2: Thực hành. 15’ a. Bài 1 cột 1, 2, 3: Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). 3’ HS nêu yêu cầu BT - HS làm bảng con 256 417 555 +125 + 168 + 209 381 585 764 - GV theo dõi, sửa sai cho học sinh b. Bài 2 cột 1, 2, 3 : Yêu cầu tương tự như bài tập 1. 3’ - HS nêu yêu cầu BT2 - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 256 452 166 + 182 + 168 + 283 438 620 349 - lớp nhận xét bảng c. Bài 3 a: Yêu cầu tương tự như bài 1và 3’ - HS nêu yêu cầu bài tập bài 2 . - HS làm bảng con 235 256 + 417 + 70 652 326 - Gv sửa sai cho HS d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc . + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Muốn biết độ dài ĐGK ABC là bao nhiờu ta làm thế nào ? 4’ - HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 ( cm) Đáp số : 263 cm - GV nhận xét sửa sai 3. Củng cố dặn dò : 3’ Muốn cộng các số có 3 chữ số ta làm thế nào Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 5: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm bài BT 3,4 Lớp nhận xét. 5’ 2HS lên bảng II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ Bài 1,2: Yêu cầu HS cộng đúng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) 15’ - HS nêu yêu cầu BT - GV lưu ý HS: Tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số. - HS thực hiện bảng con. 367 108 85 + 120 + 75 + 72 478 183 157 - GV sửa sai cho HS Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn. 6’ - HS nêu yêu cầu BT - HS đặt đề toán theo tóm tắt - GV yêu cầu HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - HS nêu cách giải - HS lên bảng giải + lớp làm vào vở Giải Cả hai thùng có số lít dầu là: 125 + 145 = 260 (lít) Đáp số: 260 lít dầu - GV nhận xét - Lớp nhận xét. Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất. 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng. 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 - GV nhận xét III. Củng cố – dặn dò: 3’ - Đánh giá tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: