Giáo án Toán 3 tuần 2 - Trường tiêu học Hùng Hoà B

Giáo án Toán 3 tuần 2 - Trường tiêu học Hùng Hoà B

 KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN : 2

LỚP : BA MÔN : TOÁN Tiết 6

 TỰA BÀI : Trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần)

I/ Mục tiêu:

-Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số( Có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).

-Bài tập cần làm được : bài 1 cột 1,2,3. Bài 2 cột 1,2,3. Bài 3.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ.

 * HS: TẬP, bảng con.

III/ Các hoạt động:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 2 - Trường tiêu học Hùng Hoà B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HÒA B
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 	TUẦN : 2
LỚP : BA MÔN : TOÁN	 	Tiết 6
 TỰA BÀI : Trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần)
SOẠN:16/8/2010
NGÀY DẠY :23/8/2010
I/ Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số( Có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
-Bài tập cần làm được : bài 1 cột 1,2,3. Bài 2 cột 1,2,3. Bài 3.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: TẬP, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ.
 - Mục tiêu: Giúp Hs biết được cách đặt tính dọc trừ các số có ba chữ số có nhớ. 
432 - 215 
- Gv giới thiệu phép tính: 432 - 215 = ?
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện.
 432
- 215
 217
2 trừ không được 5, lấy 12 trừbằng 7, viết 7 nhớ 1.
 thêm 1 bằng 2 ; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
- Gv mời 1 Hs đọc lại cách tính các phép tính trừ.
- Gv giới thiệu phép tính : 627 - 143
 627
 - 143
 484
 7 trừ 3 được 4, viết 4.
 2 không trừ được 4 ; lấy 12 trừ 4 được 8, viết
 8 nhớ 1.
 1 thêm 1 bằng 2 ; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp Hs tính chính xác các phép tính trừ.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- Gv mời 5 Hs lên bảng sữa bài, nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
541 422 564
- - -
127 114 215
 414 308 349
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu củ đề bài.
 627 746 516
 - - - 
 443 251 342
 184 495 174
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách giải các bài toán có lời giải.
 Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết bạn Hoa sưu tầm bao nhiêu con tem ta làm tính gì?
Lấy mấy trừ mấy?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Gv nhận xét:
 Số tem của bạn Hoa là:
 335 – 128 = 207 (con tem).
 Đáp số : 207 con tem.
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
Hs đặt tính dọc.
Hs quan sát.
Hs đọc lại.
Hs quan sát.
PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải vào TẬP.
Hs lên bảng sữa bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
PP: Thực hành
HS làm vào TẬP
-3HS sửa trên bảng GV
HS đọc đề bài
HS làm bài vào tập và sửa
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại ở nhà
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
 NGÔ THANH TÌNH 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HÒA B 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 	 TUẦN :2
 LỚP : BA MÔN : TOÁN	 	 Tiết 7
 TỰA BÀI : LUYỆN TẬP
 	 SOẠN:17/8/2010
 NGÀY DẠY: 24/8/2010
I/ Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( Không nhớ hoặc có nhớ một lần ).
-Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ).
-Bài tập cần làm được Bài 1. Bài 2a. Bài 3 cột 1,2,3. bài 4.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: TẬP, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: Trừ các số có ba chữ số.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các hoạt động.
 Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp các em biết đặt tính và tính đúng Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 lên bảng sửa bài.
- Gv chốt lại:
 567 868 387 100
 - - - - 
 528 58 75
 242 340 329 25
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu Hs tự đặt tính, rồi giải.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài.
a) 542 b) 660
 - -
 318 251
 224 409
Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Hs tự giải.
* Hoạt động 2: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết giải toán có lới giải
Bài 4: 
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi
+ Đề bài hỏi gì?
+Muốn biết cả hai ngày bán bao nhiêu kg gạo ta làm tính gì?
- Gv mời 1 Hs dựa vào tóm tắt đểà đọc đề bài toán hoàn chỉnh.
- Gv mời 1 em sữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng:
Số gạo cả hai ngày bán được là
 415+325 = 740 ( kg)
 Đáp số: 740 kg
PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
Vài hs đứng lên đọc kết quả.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự đặt tính.
2 Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự giải. Vài em đọc kết quả.Cả lớp nhận xét.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo
Tính cộng.
Hs làm vào TẬP.
Hs nhận xét.
Hs sữa bài vào TẬP.
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 4.
Chuẩn bị bài: Ôn tập các bảng nhân.
 NGÔ THANH TÌNH 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HÒA B 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN : 2
LỚP : BA MÔN : TOÁN	 Tiết 8
 TỰA BÀI : ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
SOẠN:18/8/2010
NGÀY DẠY :25/8/2010
I/ Mục tiêu:
-Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5.
-Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
-Vận dụng được vào tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân.
-Bài tập cần làm được:Bài 1. Bài a,c. Bài 3. Bài 4.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: TẬP, bảng con.
III/ Các hoạt động:
.Khởi động: Hát.
Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp Hs cách tính nhẩm nhanh đúng.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Gv cho Hs đổi chéo vở để kiểm tra bài làm của nhau rồi chữa bài.
- Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm thi đua .
- Gv nhận xét, chốt lại:
 5x5+18= 2x2x9=
 25+18=43 4x9=36
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải đúng baỳ toán và trình bày giải bài toán có lời văn.
 Bài 3:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi
+Bài toán hỏi gì?
+Muốn biết trong phòng có bao nhiêu cái ghế ta làm tính gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Để tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế nào?
- Gv mời 1 em sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng:
 Số cái ghế trong phòng có là.
 8 x4 = 32 (cái ghế)
 Đáp số:32 cái ghế.
Bài 4:
- Nêu cách tính chu vi của một hình tam giác?
- Hình vuông có đặc điểm gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Gv mời 1 Hs lên sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Chu vi hình tam giác ABC là:
 10 + 10 + 10 = 30( cm)
 Đáp số :30 cm
PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thi đua nhau học thuộc lòng bảng nhân.
Học sinh tự giải.
Hs đổi vở kiểm tra chéo nhau.
Vài em đọc kết quả.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài.
Hs nhận xét.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hỏi trong phòng có bao nhiêu cái ghế.
Tính nhân
Hs làm vào TẬP.
Hs nhận xét.
Hs sữa bài vào TẬP.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác
Độ dài các cạnh bằng nhau.
Hs cả lớp làm bài.
Hs nhận xét.
 5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2.
Chuẩn bị bài: Ôn tập bảng chia.
Nhận xét tiết học.
 NGÔ THANH TÌNH 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HÒA B 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 	TUẦN : 2
LỚP : BA MÔN : TOÁN	 	Tiết 9
 TỰA BÀI : ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
SOẠN:18/8/2010
NGÀY DẠY:26/8/2010
I/ Mục tiêu:
-Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5.
-Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4. ( phép chia hết)
-Bài tập cần làm được 1,2,3.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: TẬP, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôn tập các bảng nhân.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp Hs tính chính xác các phép tính.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng các bảng chia, 3, 4, 5.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào TẬP.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài.
- Gv nhận xét. 
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs tính nhẩm. Sau đó yêu cầu các em tự làm.
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng:Số bánh ở mỗi hộp là
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách giải toán có lời văn.
 Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
+Bài toán hỏi gì?
+Muốn biết trong hộp có bao nhiêu cái cốc ta làm tính gì?
+Lấy số nào chia cho số nào?
+GV cho HS làm vào tập .
GV chốt lại :
Số cái cốc trong mỗi hộp có là:
 24 : 4 = 6 ( cái cốc)
Đáp số: 6 cái cốc
PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh thi học thuộc lòng.
Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự giải vào TẬP.
Hai Hs đứng lên đọc kết quả.
Hs nhận xét.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
HS thảo luận nhóm đôi.
Hs làm vào TẬP.
Hỏi trong hộp có bao nhiêu cái cốc.
Tính chia.
24 : 4 
1 HS sửa bài.
Lớp nhận xét sửa chữa
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài: 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
 NGÔ THANH TÌNH 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HÒA B 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 	TUẦN : 2
LỚP : BA MÔN : TOÁN 	 	Tiết 10
 TỰA BÀI : LUYỆN TẬP
SOẠN:20/8/2010
NGÀY DẠY :27/8/2010
I/ Mục tiêu:
-Biết tính giá trị của biểu thức có phép tính nhân, tính chia.
-Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép nhân)
-Bài tập cần làm được:Bài 1,2,3.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: TẬP, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôn tập các bảng chia.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 
 - Mục tiêu: Giúp Hs tính đúng các giá trị biểu thức. 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv đưa biểu thức: 4 x 2 + 7.
. Cách 1: 4 x2 + 7 = 8 + 7 = 15.
. Cách 2: 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36.
+ Trong 2 cách tính trên, cách nào đúng, cách nào sai? Vì sao?
- Gv yêu cầu Hs làm vào TẬP. 3 Hs lên bảng làm bài. 
- Gv yêu cầu Hs đổi chéo vở.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
a)5x3 + 32 b) 32:4+106 c)20x3:2
 15 +32=47 8+106=114 60:2=30
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và hỏi:
+hình a có 12 con vịt hỏi 1/4 số con vịt là mấy con?vì sao?
(lấy 12 chia 4=3)
+ Hình b) đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao?
* Hoạt động 2: Làm bài 3
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết giải bài toán có lời văn.
 Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv hỏi:
+ Bài toán cho ta biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Gv yêu cầu Hs tự giải vào TẬP. Một Hs lên bảng làm.
GV chốt lại
Số HS có là:2x4=8 ( HS)
PP: Quan sát, giảng giải, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cách 1 đúng, cách 2 sai.
Hs làm bài, 3 bạn lên bảng làm bài.
Hs đổi vở kiểm ta chéo với nhau.
Hs đọc yêu cầu của bài.
PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải vào TẬP.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học.
Nhận xét tiết học.
 GV: NGÔ THANH TÌNH

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc