Giáo án Toán 3 tuần 34

Giáo án Toán 3 tuần 34

Toán

Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tt)

I/ MỤC TIÊU :

- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.

- Giải được bài toán bằng hai phép tính.

• Bài tập cần làm : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4 (cột 1, cột 2).

• BT dành cho HSKG : bài 4 (cột 3, cột 4)

II/ CHUẨN BỊ :

-Bảng phụ viết BT 3 ; 4.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tt)
I/ MỤC TIÊU :
Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000. 
Giải được bài toán bằng hai phép tính. 
Bài tập cần làm : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4 (cột 1, cột 2).
BT dành cho HSKG : bài 4 (cột 3, cột 4)
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ viết BT 3 ; 4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : 
2.Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo ) 
Hướng dẫn thực hành: 
*Bài 1: Tính nhẩm: 
GV gọi HS đọc yêu cầu. 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
 -Giáo viên cho lớp nhận xét 
*Bài 2: Đặt tính rồi tính :
GV gọi HS đọc yêu cầu. 
Cho học sinh làm bài.
-Lần lượt 4 em lên bảng giải.
-GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính.
GV nhận xét.
*Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh làm bài.
-Lớp thảo luận nhóm bốn.
-Đại diện nhóm trình bày bài giải.
-Giáo viên nhận xét
* Bài 4: HS nêu yêu cầu bài. 
Cho học sinh làm bài. 
Nhận xét. 
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Hát
*Bài 1:
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài. 
*Bài 2:
-HS nêu 
-Học sinh làm bài
-HS thi đua sửa bài
a) 998
 5002 
 6000
 3058
 6
 18348
b) 8000
 - 25
 7975 
 5749
 4
 22996
c) 5821
 + 2934
 125 
 8880
10712 4
 27 2678
 31
 32
 0
29999 5
 49 5999
 49
 49
 4 
*Bài 3:
-HS đọc 
+ Một cửa hàng có 6450l dầu, đã bán được số dầu đó. 
+ Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu. 
Bài giải
Số lít dầu cửa hàng đã bán là : 
6450 : 3 = 2150 (l dầu)
 Số lít dầu cửa hàng còn lại là:
 6450 – 2150 =4300 (l dầu)
*Bài 4 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống
-HS làm bài – nêu miệng. 
Toán
Ôn tập về đại lượng
I/ MỤC TIÊU :
Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). 
Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học. 
 Bài tập cần làm : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4.
II/ CHUẨN BỊ :
Cân đĩa ; các quả cân : 100g , 200g, 500g. 
Bảng phụ ghi bài tập 4. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : 
2.Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về đại lượng 
Hướng dẫn thực hành: 
*Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
Giáo viên nhận xét
*Bài 2: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời câu hỏi. 
Quả cam cân nặng bao nhiêu gam ? 
Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam ? 
Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao nhiêu gam ? 
*Bài 3: 
GV gọi HS đọc yêu cầu phần a. 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
GV gọi HS đọc yêu cầu phần b.
Quan sát 2 hình vẽ và trả lời. 
Giáo viên nhận xét.
*Bài 4 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
-Lớp thảo luận nhóm bốn
-Đại diện nhóm trình bày bài giải.
Giáo viên cho học sinh nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Hát
*Bài 1:
HS đọc 
Khoanh vào B. 703cm
*Bài 2:
Quả cam cân nặng 300g. 
Quả đu đủ cân nặng 700g.
Quả đu đủ nặng hơn quả cam 400g.
*Bài 3:
Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. 
Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. 
Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút. 
*Bài 4:
HS đọc 
+ Bình có 2 tờ giấy bạc loại 200 đồng. Bình mua bút chì hết 2700 đồng. 
+ Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền ? 
Bài giải
Số tiền Bình có là : 
2000 Đáp số: 1300 đồng
Toán
Ôn tập về hình học
I/ MỤC TIÊU :
Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. 
Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. 
 Bài tập cần làm : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4.
II/ CHUẨN BỊ :
Bảng phụ kẻ hình BT 1. 
Bảng phụ ghi BT 4. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : 
2.Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về hình học 
Hướng dẫn thực hành: 
*Bài 1: Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi.
a) Có mấy góc vuông ? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó. 
b) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào ?
 c) Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ).
*Bài 2: Tính chu vi hình tam giác
GV gọi HS đọc yêu cầu. 
Cho HS tính chu vi hình tam giác. 
Giáo viên nhận xét
*Bài 3: HS đọc yêu cầu. 
Cho HS nhắc lại qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. 
*Bài 4 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm bốn.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải.
Lớp nhận xét bài các nhóm.
- Giáo viên nhận xét
3. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Hát
*Bài 1:
Có 7 góc vuông. Góc vuông đỉnh A; cạnh AM, AE. Góc vuông đỉnh E; cạnh EA, EN. Góc vuông đỉnh M; cạnh MA, MN. Góc vuông đỉnh M; cạnh MB, MN. Góc vuông đỉnh N; cạnh NE, NM. Góc vuông đỉnh N; cạnh ND, NM. Góc vuông đỉnh C; cạnh CB, CD.
Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M. 
HS xác định. 
*Bài 2:
Học đọc yêu cầu. 
HS làm bài. 
Bài giải
Chu vi hình tam giác là : 
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số : 101cm
*Bài 3: Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
-HS nêu qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. 
HS làm bài. 
Bài giải
Chu vi khu đất hình chữ nhật là : 
(125 + 68) 2 = 386 (cm)
 Đáp số : 386cm
*Bài 4:
HS đọc đề. 
Hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng là 40m. 
Tính cạnh hình vuông. 
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật (cũng là chu vi hình vuông) là: 
(60 + 40) 2 = 200 (m)
Cạnh hình vuông là : 
200 : 4 = 50 (m)
 Đáp số: 50m
Toán
Ôn tập về hình học (tt)
I/ MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. 
Bài tập cần làm : bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4.
BT dành cho HSKG : bài 4.
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ vẽ sẵn hình BT 3. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động : 
2. Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về hình học (tt) 
Hướng dẫn thực hành: 
*Bài 1: 
GV gọi HS đọc yêu cầu.
Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
-Giáo viên cho lớp nhận xét. 
*Bài 2: 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
-Lớp làm bài vào vở
-2 em lên bảng giải. 
-Lớp nhận xét bài bạn.
Giáo viên nhận xét. 
*Bài 3: 
GV gọi HS đọc đề bài. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh chia hình H thành 2 hình vuông lớn có cạnh là 6cm và hình vuông nhỏ có cạnh 3cm. 
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải.
Giáo viên nhận xét.
*Bài 4: (HS khá,giỏi) 
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Hát
*Bài 1: HS đọc 
HS làm bài
+ Diện tích hình A là 8cm2
+ Diện tích hình B là 10cm2
+ Diện tích hình C là 18cm2
+ Diện tích hình D là 8cm2
*Bài 2: HS đọc 
+ Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Hình vuông có cạnh 9cm. 
a)Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó.
b)Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó. 
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật là : 
 (12 + 6) 2 = 36 (cm)
 Chu vi hình vuông là : 
9 4 = 36 (cm)
Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông.
b) Diện tích hình chữ nhật là : 
12 6 = 72 (cm)
Diện tích hình vuông là : 
 9 9 = 81 (cm)
Diện tích hình chữ nhật (hình vuông) bé hơn (lớn hơn) diện tích hình vuông (hình chữ nhật). 
*Bài 3:
Tính diện tích hình H có kích thước ghi trên hình vẽ: 
Bài giải
Diện tích hình H là:
3 3 + 6 6 = 45 ( cm2 )
Đáp số: 45cm2
Toán:
Ôn tập về giải toán
I/ MỤC TIÊU :
 -Biết giải bài toán bằng hai phép tính. 
Bài tập cần làm : bài 1 ; bài 2 ; bài 3.
II/ CHUẨN BỊ :
Bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : 
2.Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về giải toán 
Hướng dẫn thực hành: 
*Bài 1 : GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Một học sinh lên bảng giải.
 -Lớp làm bài vào vở
 -Nhận xét bài bạn.
*Bài 2 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt :
 5 xe : 15 700kg muối
 2 xe : ..... kg muối ? 
-Thảo luận nhóm đôi
-Gọi 1 em lên bảng giải.
-Nhận xét bài bạn.
Giáo viên nhận xét.
*Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt :
42 cái cốc : 7 hộp
 4572 cái cốc : ... hộp ? 
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải.
Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Hát
Bài 1: HS đọc 
+ Một sợi dây dài 9135cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng chiều dài sợi dây. 
+ Tính chiều dài mỗi đoạn dây. 
Bài giải
Chiều dài đoạn dây thứ nhất là : 
9135 : 7 = 1305 (cm)
Chiều dài đoạn dây thứ hai là : 
9135 – 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 7830cm 
Bài 2:
HS đọc 
+ Người ta dự định chuyển 15 700kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu đã có 2 xe đã lên đường. 
+ Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu ki-lô-gam muối ? 
Bài giải
Số ki-lô-gam muối mỗi xe chở là : 
15 700 : 5 = 3140 (kg)
 Số ki-lô-gam muối 2 xe chở là :
 3140 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280kg muối 
Bài 3: HS đọc 
+ Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. 
+ Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp 
Bài giải
Số cái cốc mỗi hộp có là : 
42 : 7 = 6 (cái cốc) 
Số hộp xếp được là : 
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp 
Sinh hoaït taäp theå
Veà hoïc taäp :
Söï tieán boä trong hoïc taäp : 
Vieát chính taû :	
Laøm toaùn :	
Baûng nhaân :	
Chöõ vieát :	
HS chöa laøm baøi taäp, chöa hoïc baøi, vieát baøi ôû nhaø
Queân mang taäp, saùch, ñoà duøng hoïc taäp.
Vaán ñeà ñoàng phuïc : 	
Veà lao ñoäng :
Tröïc lôùp : 	
Queùt saân tröôøng :	
Bieän phaùp khaéc phuïc :
HS neâu yù kieán :
GV keát luaän, choïn bieän phaùp khaéc phuïc coù hieäu quaû nhaát.
Phöông höôùng tuaàn tôùi :
Nhaän xeùt chung giôø sinh hoaït
Duyeät cuûa Chuyeân moân

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan 3 tuan 34CKTKNVan.doc