TOÁN
TIẾT 26 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức :H thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác.
_Thái độ: HS chăm học, yêu học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi
- Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TOÁN TIẾT 26 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Kiến thức :H thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác. _Thái độ: HS chăm học, yêu học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH ỔN ĐỊNH:1’ BÀI CŨ: 4’ BÀI MỚI: 25’ HĐ1: Hướng dẫn ôn kiến thức MT: Rèn HS biết cách làm PP: thực hành, hỏi đáp Trò chơi HĐ 2 : Thực hành MT: Làm bài đúng , nhanh PP: luyện tập, thực hành, trò chơi CỦNG CỐ- DẶN DÒ: 5’ Hát + vỗ tay - T cho HS làm bài: 1/ 6 của 1 giờ là: ¼ của 32 kg là: Trò chơi: Ai nhanh hơn GV gọi 3 em lên bảng khoanh vào một phần ba hình tròn kết quả đúng. GV nhận xét – cho điểm. GT: Hôm nay chúng ta sẽ học luyện tập _ Vậy làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo? Cho H tìm ¼ của 12 cái kẹo là bao nhiêu ? à GV chốt: Ta chia 12 cái kẹo thành các phần bằng nhau, mỗi phần bằng sẽ được số kẹo Trò chơi: Đố nhau GV cho từng cặp H đố nhau các phép tính tương tự vừa ôn. Nhận xét Làm vở Bài 1 - Yêu cầu của bài là gì? Gọi 1 HS đọc sửa bài bảng phụ. 1/5 của 25 km là: . 1/3 của 18 lít là: .. ¼ của 32 kg là: à GV nhận xét: thuộc bảng chia để làm . Bài 2 : Yêu cầu của bài là gì? _ Đề bài cho biết gì? _ Đề bài hỏi gì? * Trò chơi:tiếp sức GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài. Tổ 1, 3 tóm tắt. Tổ 2 giải à GV nhận xét : tìm 1/ 4 số nho = 16 : 4 Bài 3: Đọc yêu cầu bài? - Trong hình có bao nhiêu con gà? Trò chơi:Thi tiếp sức HS thi đua làm, mỗi em sẽ cử 1 H .Tổ nào làm xong nhanh, đúng nhất sẽ thắng. à GV nhận xét : 1 / 6 con gà = 18 : 6 = 3 con 1 /3 con gà = 18 : 3 = 6 con GV nhận xét – cho điểm. GV nhắc: đây cũng chính là bài cuối ơ ûSGK. Các em nhớ để làm bài cho đúng. * DD: ôn bài Lớp - Cá nhân - Chơi Bạn nhận xét - Nghe Cá nhân Nghe Nhóm đôi bạn Mở vở - Cá nhân 25 : 5 = 5 18 : 3 = 6 Cá nhân Cá nhân 16 kg bán 1 /4 Bán : ? kg Cá nhân theo tổ Nghe Cá nhân 18 con Làm bài theo tổ Tóm tắt Giải Nhận xét Những điều cần lưu ý: Giáo viên soạn giảng TOÁN TIẾT 27 : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU: - Kiến thức :H biết thực hiện phép chia số có hai chữ số với số có một chữ sốvà chia hết ở tất cả các lượt chia.Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác. _Thái độ: HS chăm học, yêu học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH ỔN ĐỊNH:1’ BÀI CŨ: 4’ BÀI MỚI: 25’ HĐ1: Hướng dẫn H chia MT: Rèn HS biết cách làm PP: thực hành, hỏi đáp Trò chơi HĐ 2 : Thực hành MT: Làm bài đúng , nhanh PP: luyện tập, thực hành, trò chơi CỦNG CỐ- DẶN DÒ: 5’ Hát + vỗ tay - T cho HS làm bài: 1/ 3 của 1 giờ là: 1 / 8 của 32 kg là: Trò chơi: Ai nhanh hơn GV gọi 3 em lên bảng khoanh vào một phần ba hình tròn kết quả đúng. GV nhận xét – cho điểm. GT: Hôm nay sẽ học Chia số có hai. GV ghi : 96 : 3; hỏi - 96 là số có mấy chữ số? - 3 là số có mấy chữ số? _ Vậy 96 : 3 làm phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. GV hướng dẫn: Đặt tính 9 6 3 Tính: 9 3 2 _ 9 chia 3 được 3, viết 3. 0 6 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. 6 _ Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 0 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. à GV chốt: vậy 96 : 3 = 32 Vài H nhắc lại cách chia. GV có thể cho H làm phép chia khác như 84 : 2 tương tự Làm vở Bài 1 - Yêu cầu của bài là gì? Gọi 1 HS nêu lại cách chiạ. 48 : 4 96 : 3 86 : 2 24 : 2 GV chốt: phải thuộc bảng chia để làm bài đúng. Bài 2: Đọc yêu cầu bài? 1/4 của 84 kg là: . 1/6 của 66 lít là: .. 1/2 của 68 phút là: à GV nhận xét: thuộc bảng chia để làm . Bài 3 : _ Yêu cầu của bài là gì? _ Đề bài cho biết gì? _ Đề bài hỏi gì? - Nửa ngày là 1 phần mấy? * Trò chơi:tiếp sức GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài. Tổ 1, 3 tóm tắt. Tổ 2 giải à GV nhận xét : tìm 1/ 2 ngày = 2 4 : 2 = 12 giờ. Trò chơi:Thi tiếp sức HS thi đua làm, mỗi em sẽ cử 1 H .Tổ nào làm xong nhanh, đúng nhất sẽ thắng. à GV nhận xét 1 / 2 giờ = 30 phút 1 /3 giờ < 40 phút.. GV nhận xét – cho điểm. Các em nhớ để làm bài cho đúng. * DD: ôn bài Lớp - Cá nhân - Chơi Bạn nhận xét - Nghe Cá nhân 1 chữ số Nghe H làm tương tự ở nháp Mở vở - Cá nhân Vài H nêu 1 H lên bảng Lớp làm bài Nghe Cá nhân 84 : 4 = 21 ( kg ) 66 : 6 = 11 ( lít ) 68 : 2 = 34 ( phút) Nghe Cá nhân 24 giờ : 1 ngày 1 /2 ngày : ? giờ Cá nhân theo tổ Tóm tắt Giải Nghe Làm bài theo tổ Nhận xét NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý: Giáo viên soạn giảng TOÁN TIẾT 28 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Kiến thức :H củng cố kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số với số có một chữ sốvà chia hết ở tất cả các lượt chia.Cách tìm một trong các phần bằng nhau của một so.á - Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác. _Thái độ: HS chăm học, yêu học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH ỔN ĐỊNH:1’ BÀI CŨ: 4’ BÀI MỚI: 25’ HĐ1: Hướng dẫn H ôn MT: Rèn HS biết cách làm PP: thực hành, hỏi đáp Trò chơi HĐ 2 : Thực hành MT: Làm bài đúng , nhanh PP: luyện tập, thực hành, trò chơi CỦNG CỐ- DẶN DÒ: 5’ Hát + vỗ tay - T cho HS làm bài: 44 : 2 88 : 4 99 :3 Trò chơi: Ai nhanh hơn GV gọi 3 em lên bảng chia. Ai có kết quả đúng : Thắng GV nhận xét – cho điểm. GT: Hôm nay sẽ học bài Luyện tập GV ghi : 96 : 3; hỏi để H nói cách chia GV cho vài H nhắc lại: Đặt tính 9 6 3 Tính: 9 3 2 _ 9 chia 3 được 3, viết 3. 0 6 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. 6 _ Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 0 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. à GV chốt: vậy 96 : 3 = 32 Làm vở Bài 1 - Yêu cầu của bài là gì? Gọi 1 HS nêu lại cách chia. 68 : 2 69 : 3 44 : 4 99 : 3 GV chốt: phải thuộc bảng chia để làm bài đúng. Bài 2: Đọc yêu cầu bài? 1/6 của 48 kg là: . 1/6 của 54 giờ là: .. 1/2 của 60 lít là: à GV nhận xét: thuộc bảng chia để làm . Bài 3 : _ Yêu cầu của bài là gì? _ Đề bài cho biết gì? _ Đề bài hỏi gì? * Trò chơi:tiếp sức GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài. Tổ 1, 3 tóm tắt. Tổ 2 giải à GV nhận xét : tìm 1/ 3 giờ = 2 4 : 3 = 8 giờ. Bài 4: Đọc yêu cầu bài? Muốn tìm x ta làm sao ? Trò chơi:Thi tiếp sức HS thi đua làm, mỗi em sẽ cử 1 H .Tổ nào làm xong nhanh, đúng nhất sẽ thắng. à GV nhận xét : tìm X lấy tích chia cho thừa số GV nhận xét – cho điểm. GV nhắc: đây cũng chính là bài cuối ơ ûVBT. Các em nhớ để làm bài cho đúng. * DD: ôn bài Lớp - Cá nhân - Chơi Bạn nhận xét - Nghe Cá nhân Nghe Mở vở - Cá nhân Đặt tính Giải Nghe Cá nhân 48 : 6 = 8 54 : 6 = 9 60 : 2 = 30 Nghe Cá nhân Mỵ đi bộ 1/3 giờ Hết bao nhiêu phút Cá nhân theo tổ Nghe Cá nhân Tích : thừa số Làm bài theo tổ Nhận xét X x 4 = 80 X = 80 : 4 X = 20 3 x X = 90 X = 90 : 3 X = 30 NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý: Giáo viên soạn giảng TOÁN TIẾT 29 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I.MỤC TIÊU: - Kiến thức :H nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư phải bé hơn số chia. - Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác. _Thái độ: HS chăm học, yêu học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH ỔN ĐỊNH:1’ BÀI CŨ: 4’ BÀI MỚI: 25’ HĐ1: Hướng dẫn H chia MT: Rèn HS biết cách làm PP: thực hành, hỏi đáp Trò chơi HĐ 2 : Thực hành MT: Làm bài đúng , nhanh PP: luyện tập, thực hành, trò chơi CỦNG CỐ- DẶN DÒ: 5’ Hát + vỗ tay - T cho HS làm bài: 64 : 2 77 : 7 88: 4 Trò chơi: Ai nhanh hơn GV gọi 3 em lên bảng làm bài . Ai nhanh hơn, đúng thì thắng. GV nhận xét – cho điểm. GT: Hôm nay sẽ học Phép chia hết và phép. GV ghi : 8 : 2 9 : 2 Gọi 2 H lên chia 8 2 9 2 8 4 8 4 0 1 _ 8 : 2 có thừa không? _ 9 : 2 thừa mấy ? _ So sánh số dư và số chia? GV có thể lấy vật mẫu chấm tròn để chia để H kiểm tra lại GV chốt: vậy ta nói: 8 : 2 là phép chia hết và viết 8 : 2 = 4. 9 :2 là phép chia có dư và viết 9 : 2 = 4( dư 1 ) Vài H nhắc lại cách chia. GV có thể cho H làm phép chia khác như 10 :4 tương tự Làm vở Bài 1 - Yêu cầu của bài là gì? Gọi 1 HS nêu lại cách chiạ. 30 4 38 5 49 6 30 : 4 = 7 ( dư 2) . . GV chốt: phải thuộc bảng chia để làm bài đúng. Bài 2: Đọc yêu cầu bài? GV cho H thử chia trên nháp rồi đối chiếu với cách chia VBT nhận xét Bài b vì sao sai? à GV nhận xét: Số dư phải nhỏ hơn số chia. Bài 3 : _ Yêu cầu của bài là gì? 25 3 38 5 24 8 35 7 3 25 = 8 x + . 38 = 7 x .. + .. * Trò chơi:tiếp sức GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài. à GV nhận xét : số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư. _ Trong phép chia số dư sẽ như thế nào với số chia ? _ Cho ví dụ? * DD: ôn bài Lớp - Cá nhân - Chơi Bạn nhận xét - Nghe 2 Cá nhân _ Không thừa _ Thừa 1 _ Nhỏ hơn số chia Thực hiện chia trên đồ vật Nghe Vài H nhắc lại H làm tương tự ở nháp Mở vở - Cá nhân Vài H nêu 1 H lên bảng Lớp làm bài Nghe Cá nhân Làm nháp Vì số dư = số chia Nghe Cá nhân Nhận xét phép chia Cá nhân theo tổ Giải Nghe Cá nhân Cho ví dụ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý: Giáo viên soạn giảng TOÁN TIẾT 30 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Kiến thức :H củng cố nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Đặc điểm của số dư . - Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác. _Thái độ: HS chăm học, yêu học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH ỔN ĐỊNH:1’ BÀI CŨ: 4’ BÀI MỚI: 25’ HĐ1: Hướng dẫn H ôn KT MT: Rèn HS biết cách làm PP: thực hành, hỏi đáp Trò chơi HĐ 2 : Thực hành MT: Làm bài đúng , nhanh PP: luyện tập, thực hành, trò chơi CỦNG CỐ- DẶN DÒ: 5’ Hát + vỗ tay - T cho HS làm bài: 65 : 2 79 : 7 89 : 4 Trò chơi: Ai nhanh hơn GV gọi 3 em lên bảng làm bài . Ai nhanh hơn, đúng thì thắng. GV nhận xét – cho điểm. GT: Hôm nay sẽ học Luyện tập Gọi 2 H lên chia 8 2 9 2 8 4 8 4 0 1 _ 8 : 2 có thừa không? _ 9 : 2 thừa mấy ? _ So sánh số dư và số chia? GV chốt: vậy ta nói: 8 : 2 là phép chia hết và viết 8 : 2 = 4. 9 :2 là phép chia có dư và viết 9 : 2 = 4( dư 1 ) Vài H nhắc lại cách chia. Làm vở Bài 1 - Yêu cầu của bài là gì? Gọi 1 HS nêu lại cách chia. 29 3 45 6 48 5 29 : 3 = 9(dư 2) . . à GV chốt: phải thuộc bảng chia để làm bài đúng. Bài 2: Đọc yêu cầu bài? GV cho H thử chia trên nháp rồi đối chiếu với cách chia trong vở và nhận xét 80 4 45 5 8 2 45 9 0 0 * Trò chơi:tiếp sức GV gọi HS của mỗi tổ lên làm bài. Ai xong trước, đúng: thắng. à GV nhận xét : số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư. Bài 3: _ Đọc yêu cầu bài ? Trò chơi: Nhà bác học toán Mỗi tổ chọn 1 H lên khoanh vào kết quả đúng . Ai chính xác nhất : Thắng. à GV chốt: số dư không thể bằng hoặc lớn hơn số chia. Trò chơi: Mỗi tổ chọn 1 H lên điền tiếp vào chỗ trống sao cho đúng nhất. GV lưu ý H đây là bài cuối ở vở, H ghi nhớ làm cho đúng. _ Trong phép chia số dư sẽ như thế nào với số chia ? * DD: ôn bài Lớp - Cá nhân - Chơi Bạn nhận xét - Nghe 2 Cá nhân _ Không thừa _ Thừa 1 _ Nhỏ hơn số chia Nghe Vài H nhắc lại Mở vở - Cá nhân Vài H nêu 1 H lên bảng Lớp làm bài Nghe Cá nhân Làm nháp Nhận xét Nghe Lớp chơi Nghe Cá nhân theo tổ Giải Khoanh D . 4 Nghe Lớp chơi Cá nhân Cho ví dụ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý: Giáo viên soạn giảng
Tài liệu đính kèm: