Giáo án Toán khối 3 tuần 2

Giáo án Toán khối 3 tuần 2

Tiết 6 TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

 (có nhớ 1 lần)

cccdd

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) .

II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

A. Bài cũ: (3-5')

- Gọi học sinh giải bài tập 5.

- Nhận xét, cho điểm.

B. Bài mới: (25-30')

1- Giới thiệu bài dạy.

2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai, ngày 24/8/2009
Tiết 6 TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
 (có nhớ 1 lần)
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ: (3-5')
- Gọi học sinh giải bài tập 5.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu phép trừ: 
432 - 215 = ?
2. Hướng dẫn cách làm:
Bước 1: Đặt tính.
Bướ 2: Tính kết quả.
* Giới thiệu phép trừ:
 627 - 143 = ?
- Bước 1: ta làm gì ?
- Bước 2: ta làm gì ? 
- GV nhận xét.
- GV hướng dẫn học sinh thực hành. 
- Học sinh đọc to.
- Học sinh thực hành.
– 
 432 . Lấy 2 trừ 5 không được, ta lấy 
 215 12 trừ 5 . nhớ 1
 217 . Thêm 1 vào 1 được 2. Lấy 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
 . 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 hàng trăm.
- Học sinh thực hiện (SGK)
– 
- Đặt tính. 627
- Tính kết quả. 143
 484
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
- Học sinh làm bảng con.
– 
– 
 541 422 _ 564
 127 114 265
 414 308 299
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính tương tự bài 1.
- Học sinh làm vở (nhóm đôi).
– 
– 
– 
 627 746 555
 443 251 160 
 184 495 395
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt giải.
- Muốn tìm số tem của Hoa ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa. 
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số tem của Hoa.
Bình + Hoa : 335 con tem.
Bình : 128 con tem.
? Số tem của Hoa.
Ta lấy:
 335 - 128 = ? (tem)
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố, đạn dò : (3-5')
F Về nhà: Học bài và làm bài BT4.
F Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ ba, Ngày 25/8/2009
Tiết 7 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh kỷ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không nhớ).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ: (3-5')
- Gọi học sinh giải bài tập 4.
- Nhận xét, chấm điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính.
- GV chấm, nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
- Học sinh làm vở 
– 
– 
– 
– 
 567 868 387 100
 325 528 58 75
 242 340 329 25
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Đặt tính rồi tính kết quả.
- Học sinh làm bảng con
 _ 542 _ 660 
 318 251 
 224 409 
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
-Cho học sinh làm cột cuối.
- GV thu vở chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Điền số vào ô trống.
- Học sinh làm vở (phiếu học tập)
Số bị trừ 
752
371
621
950
Số trừ 
426
246
390
215
Hiệu 
326
125
231
735
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- Muốn tìm số gạo cả hai ngày bán được ta làm thế nào ?
- GV hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh đọc đề bài.
- Giải bài toán theo tóm tắt.
- Ta lấy:
 415 + 325 = ?
- Học sinh làm vào vở.
Bài 5: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề.
- Muốn tìm số học sinh nam ta làm thế nào ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Thu bài chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Khối lớp 3 có: 165 học sinh.
Nữ : 84 học sinh.
Nam : ? học sinh
- Ta lấy 
 165 - 84 = ? học sinh 
- Học sdinh làm vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5')
F Về nhà: Học bài.
F Tiết sau : “ Ôn tập các bảng nhân”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư, Ngày 26/8/2009
Tiết 8 ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh củng cố các bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẫm với số tròn trăm.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 4 và bài tập 5. - Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh ôn tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh tính nhẫm miệng.
 3 x 4 = 12 2 x 6 = 12
 3 x 7 = 21 2 x 8 = 16
 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8
 3 x 8 = 24 2 x 9 = 18
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính theo mẫu (SGK).
- Học sinh làm bài (phiếu học tập).
a/ 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43
b/ 5 x 7 – 26 = 35 – 26 = 9
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề.
- Muốn tìm số ghế xếp vào 8 cái bàn ta làm thế nào ?
- GV thu chấm, sửa.
? ghế 
- Học sinh đọc đề bài.
4 ghế 
- Ta lấy:
4 x 8 = ?
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- Muốn tính chu vi của hình tam giác ta làm thế nào ? Cho học sinh làm miệng.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính chu vi hình tam giác.
- Ta lấy:
100 + 100 + 100 = 
hoặc 100 x 3 = 
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5')
F Về nhà: Học bài.
F Tiết sau : “ Ôn tập các bảng chia”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ năm, Ngày 27/8/2009
Tiết 9 ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Ôn tập các bảng chia cho 2, 3, 4, 5.
- Biết tính nhẫm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 2 và bài tập 3.- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh ôn tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính nhẫm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
 3 x 4 = 12.
 12 : 3 = 
 12 : 4 = 
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm nhẫm.
- Tương tự như bài mẫu.
- Học sinh nhẫm.
 400 : 2 = 200
 600 : 3 = 200
 400 : 4 = 100 
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh giải.
- Muốn tìm số cốc của mỗi hộp ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
24 cái ốc
? cái 
- Học sinh đọc đề bài.
-Ta lấy:
24 : 4 = ? ( cái cốc 
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn học sinh làm. Chơi trò chơi.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh chơi trò chơi, tìm phép tính đúng.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5')
F Về nhà: Học bài.
F Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ sáu, Ngày 28/8/2009
Tiết 10 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
- Rèn luyện kỹ năng xếp ghép hình đơn giản.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính.
- Học sinh làm bảng con.
a/ 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147.
b/ 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114.
c/ 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm ¼ số con vịt đã khoanh ở hai hình vẽ /10.
- Học sinh làm miệng.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh cách giải.
- Muốn tìm số HS của 4 bàn ta làm thế nào ?
- GV chấm, nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
? HS
2 học sinh
- Ta lấy:
 2 x 4 = ? HS
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh xếp.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Xếp hình.
- Học sinh thực hành. Chơi trò chơi.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5')
F Về nhà: Học bài.
F Tiết sau : “ Ôn tập về hình học”
D. Nhận xét tiết học: 
**********************

Tài liệu đính kèm:

  • docT 2 Toan.doc