1. Giáo viên
-Sách giáo khoa, giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh
-Sách giáo khoa.
III. Phương pháp dạy học
Sử dụng phương pháp giảng giải thuyết trình, phương pháp trực quan, phương pháp trò chơi.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Khởi động
Ban văn nghệ cho lớp sinh hoạt
2. Kiểm tra hoạt động ứng dụng
Ban học tập làm việc
3. Bài mới
-GV: Hôm trước các em đã học bài Bài 74: Các số có năm chữ số, tiết 1. Hôm nay các em tìm hiểu tiết 2 của Bài 74: Các số có năm chữ số.
-Hỏi HS tiết trước đã học tới hoạt động mầy?
-Giáo viên ghi bài lên bảng: Bài 74: Các số có năm chữ số, tiết 2.
HS ghi bài vào vở: Bài 74: Các số có năm chữ số, tiết 2
-GV mời học sinh đọc mục tiêu bài học
-GV chốt lại mục tiêu bài học.
Trường: Tiểu học Võ Thị Sáu Môn: Toán Lớp: 3I Tiết dạy: Giáo sinh: Vũ Huyền Thương Ngày soạn: 19/3/2021 Ngày dạy: 23/3/21021 BÀI 74: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (Tiết 2) I. Mục tiêu Sau bài học, học sinh đạt được: 1. Kiến thức -Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. -Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. 2. Kỹ năng -Đọc, viết các số có 5 chữ số. -Biết viết các số tròn nghìn vào dưới mỗi vạch tia số 3. Thái độ Yêu thích môn học 4. Năng lực -Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác -Phát triển năng lực đặc thù là năng lực logic. II. Phương tiện dạy học 1. Giáo viên -Sách giáo khoa, giáo án, bảng phụ. 2. Học sinh -Sách giáo khoa. III. Phương pháp dạy học Sử dụng phương pháp giảng giải thuyết trình, phương pháp trực quan, phương pháp trò chơi. IV. Hoạt động dạy và học 1. Khởi động Ban văn nghệ cho lớp sinh hoạt 2. Kiểm tra hoạt động ứng dụng Ban học tập làm việc 3. Bài mới -GV: Hôm trước các em đã học bài Bài 74: Các số có năm chữ số, tiết 1. Hôm nay các em tìm hiểu tiết 2 của Bài 74: Các số có năm chữ số. -Hỏi HS tiết trước đã học tới hoạt động mầy? -Giáo viên ghi bài lên bảng: Bài 74: Các số có năm chữ số, tiết 2. HS ghi bài vào vở: Bài 74: Các số có năm chữ số, tiết 2 -GV mời học sinh đọc mục tiêu bài học -GV chốt lại mục tiêu bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Hoạt động 1: Viết vào ô trống, theo mẫu( Bài tập 2) Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 4 1 2 5 3 41253 Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba 2 5 8 1 2 1 9 3 7 4 5 9 8 3 1 -GV treo bảng phụ lên bảng. Sau đó làm mẫu 1 bài. -Gv tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi. -GV phát phiếu học tập cho nhóm. -GV thu 4 phiếu học tập. -GG mời 3 HS lên bảng hoàn thành bài tập. -GV mời 1 số HS nhận xét bài làm. Hoạt động 2: Viết( Bài tập 3) -GV dán bảng phụ lên bảng, hướng dẫn HS Viết số Đọc số 82394 Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư 57235 Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt 24178 77420 Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai -GV mời 5 HS lên bảng hoàn thành bài tập. -GV mời 2 HS nhận xét. -GV nhận xét. Hoạt động 3: Số -GV chia lớp thành 4 nhóm, Phát bảng phụ cho các nhóm. Trong thời gian 2 phút, mỗi nhóm hoàn thành bài tập của nhóm mình.(GV lưu ý, HS giải thích được vì sao chọn số đó). -GV mời nhóm trưởng trình bày, mời một số học sinh trong nhóm nhận xét Hoạt động 4: Số? a) 28316;28317;;;28320;; b) 58235;;58237;;58239;;58241 c) 76925;;;76928;; -GV cho HS làm vào vở trong thời gian 5 phút. -GV đọc và mời HS đọc từng số -GV thu 5 vở chấm và nhận xét. Hoạt động 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch -GV mời 4 học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. -GV mời HS nhận xét. -GV nhận xét -HS quan sát, lắng nghe hướng dẫn của GV. -HS hoàn thành bài tập 2. -HS lên bảng hoàn thành bài -HS quan sát, theo dõi. -HS làm bài tập -2 HS nhẫn xét bài tập của bạn. -HS lắng nghe giáo viên hướng dẫn. -HS thảo luận nhóm, giải thích cho các thành viên hiểu lý do chọn số đó. -4 HS đọc bài -HS làm bài vào vở a) 28316;28317; 28318;28319;28320;28321;28322 b)58235;58236;58237;58238; 58239;58240;58241 c) 76925;76926;76927; 76928;76929;76930 -HS làm bài. 4. Củng cố dặn dò GV nhận xét tuyên dương học sinh, dặn dò về nhà ôn lại bài cũ Rút ra bài học: Giáo viên hướng dẫn Giáo sinh thực tập
Tài liệu đính kèm: