Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 2 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 2 (Chuẩn kiến thức)

I/MỤC TIÊU

Gúp HS

-Nhận biết đước các số có 4 chữ số ( câc chữ số đều khác 0)

-Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số là gồm các nghìn,các trăm,các chục các đơn vị

-Biết đọc viết các số có bốn chữ số .

bước đầu nhận ra thứ tự các số có 4 chữ số trong một nhóm các số có bốn chữ số .

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-GV chuản bị các hnình biểu diễn trăm ,chục ,đơn vị như phần bài học trong SGK

-Kẻ bảng sẵn có nội dung như SGK

-Các thẻ 100,10,1 và thẻ để trắng dùng làm bài tập 3

-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2

 

doc 72 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 22/01/2022 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 2 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`TUẦN 19
Ngày dạy 15/1/2007
Tiết 91
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
I/MỤC TIÊU
Gúp HS 
-Nhận biết đước các số có 4 chữ số ( câc chữ số đều khác 0) 
-Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số là gồm các nghìn,các trăm,các chục các đơn vị 
-Biết đọc viết các số có bốn chữ số .
bước đầu nhận ra thứ tự các số có 4 chữ số trong một nhóm các số có bốn chữ số .
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV chuản bị các hnình biểu diễn trăm ,chục ,đơn vị như phần bài học trong SGK
-Kẻ bảng sẵn có nội dung như SGK
-Các thẻ 100,10,1 và thẻ để trắng dùng làm bài tập 3
-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
1 KTBC:
2 DẠY-HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học
Các số có 4 chữ số.
Hoạt động 1 giới thiệu các số có 4 chữ số .
MT: HS 
-Nhận biết đước các số có 4 chữ số -Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết đọc viết các số có bốn chữ số .
1/đọc và viết số theo hình biẻu diễn
-GV y/c HS lấy 10 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100 đồng thời cũng gắn 10 hình như thế lên bảng .
GV hỏi : Có mấy trăm:
10 trăm gọi là gì.
-GV ghi số 1000 vào dưới 10 hình biểu diẽn nghìn ,đồng thời gắn thẻ số 1000 vào cột Nghìn ở Bảng 1
Tương tự như vậy vơi các số 4 trăm,2chục ,3 đơn vị 
-GV Y/C HS viết số 1 nghìn ,4 tram,2 chục. 3đơn vị.
-Gv theo dõi cách viết của HS và sửa sai cho HS.
GV Y/C HS đọc số 1423 .
2 /Tìm hình biểu diễn cho số .
-GV đọc các số 1523 :2561 HS láy hình biêu diễn tương ứng với mỗi số .
Hoạt động 2 Luyện tập thức hành:
MT: HS biết vận dụng kiến thức vừa học vào luyện tập thực hành.
Bài 1
GV gắn vào bảng 1 các thẻ ghi số đẻ biểu diễn số như phần b bài tập 1 và Y/C HS đọc viết số này.
GV Số trên có mấy nghìn mấy trăm mấy chục mấy đơn vị.
Bài 2 : 
1HS đọc đề bài nêu Y/C của bài .
GV Y/CHS nêu câu tạo thập phân của só đó .
Y/C HS tự làm bài 
GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 3 
GV chia lớp làm 3 nhóm Y/C Mỗi nhóm điền số còn thiếu vào a,b,c của bài .
GV Y/C NX
GV cho HS đọc các dãy số của bài.
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Khi độc số có 4 hữ số chúng ta đọc từ đâu ‘
NX tiết học
HS thực hiện theo Y/C
HS trả lời.
HS viết.
HS đọc.
HS thực hiện theo Y/C
HS lên bảng đọc vàviêt số
HS trả lời.
HS tự làm bài 
3HS lên bảng làm HS dưới lớp làm vào vở.
HS đọc
HS theo dõi
Rút kinh nghịêm tiết dạy
Tiết 92
Ngày dạy 16/1/2007
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU
Gúp HS 
-Củng cố về đọc viết các số có 4 chữ số ( câc chữ số đều khác 0) 
-Thứ tự số trong một nhóm các số có bốn chữ số .
làm quên với các số tròn nghìn.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3,4
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
1 KTBC: Gọi 2 HS lên bảng làm bài ,2,3
2 DẠY-HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học
Luyện tập
Hoạt động 1Luyện tập thực hành:
MT: Củng cố về đọc viết các số có 4 chữ số ( câc chữ số đều khác 0) -Thứ tự số trong một nhóm các số có bốn chữ số .làm quên với các số tròn nghìn.
Bài 1
GV gọi 1 HS đọc Y/C bài tập1 
Y/C HS tự làm bài 
Y/C HS NX bài làm của bạn trên bảng.
GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 2 : 
GV gọi 1 HS đọc Y/C bài tập1 
Y/C HS tự làm bài 
Y/C HS NX bài làm của bạn trên bảng.
GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 3 
Bài Y/C HS tự làm bài 
GV Y/C NX
GV cho HS đọc các dãy số của bài.
Bài 4
GV Y/C HS tự làm bài.
GV chữa bài và Y/C HS đọc các số trong giáy đó .
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Khi đọc số có 4 hữ số chúng ta đọc từ đâu ‘
NX tiết học
HS đọc
HS làm bài
HS đọc
HS làm bài
HS làm bài
HS đọc.
HS thực hiện theo Y/C
Rút kinh nghịêm tiết dạy
Tiết 93
Ngày dạy 17/1/2007
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ( Tiếp theo)
I/MỤC TIÊU
Gúp HS 
-Nhận biết đước các số có 4 chữ số ( trường hợp các chữ số ở hàng trăm ,chục,đơn vị là 0) 
-Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số là gồm các nghìn,các trăm,các chục các đơn vị 
-Biết đọc viết các số có bốn chữ số .
bước đầu nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số .
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài học như SGK các dãy số trong bài tập 3 
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
1 KTBC: 2 HS lên bảng làm bài 2 ,3
2 DẠY-HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học
Các số có 4 chữ số.(tiếp theo
Hoạt động 1 giới thiệu các số có 4 chữ số .( trường hợp các chữ số ở hàng trăm ,chục,đơn vị là0)
MT: HS 
-Nhận biết đước các số có 4 chữ số -Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết đọc viết các số có bốn chữ số .
-GV y/c HS Đọc phàn bài học . của số 2000
GV hỏi : Về cấu tạo số này.:
-GV Y/C HS nêu cách viết 
-Gv theo dõi cách viết của HS và sửa sai cho HS.
GV Y/C HS đọc số 2000
Các số còn lại tiến hành tương tự.
Hoạt động 2 Luyện tập thức hành:
MT: HS biết vận dụng kiến thức vừa học vào luyện tập thực hành.
Bài 1
Y/C HS tự làm bài 
GV Hd hai HS ngồi cạnh nhau thi đọc số .
GV tổ chức cho 1cặp HS thực hành trước lớp .
GV NX tuyên dương.
Bài 2
GV chia lớp làm 3 nhóm Y/C Mỗi nhóm điền số còn thiếu vào a,b,c của bài .
GV Y/C NX
GV cho HS đọc các dãy số của bài.
Bài 3
1HS đọc đề bài nêu Y/C của bài .
GV Y/C HS đọc thàm các dãy số trong bài ,sau đo hỏi: các số trong dãy số a là những số như thế nào?
Y/C HS tự làm bài 
GV chữa bài và cho điểm HS
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Khi độc số có 4 hữ số chúng ta đọc từ đâu ‘
NX tiết học
HS thực hiện theo Y/C
HS trả lời.
HS đọc.
HS tự làm bài 
HS đọc.
3HS lên bảng làm HS dưới lớp làm vào vở.
HS đọc
HS đọc 
HS trả lời.
HS tự làm bài 
Rút kinh nghịêm tiết dạy
Tiết 94
Ngày dạy 18/1/2007
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ( Tiếp theo)
I/MỤC TIÊU
Gúp HS 
-Nhận biết đước cấu tạo thập phân các số có 4 chữ số (ø gồm các nghìn,các trăm,các chục các đơn vị )
-Biết viết các số có bốn chữ số .thành tổng của các nghìn,trăm,chục,đơn vị và ngược lại.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài học như SGK 
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
1 KTBC: 2 HS lên bảng làm bài 2 ,3
GV NX ghi điểm HS
2 DẠY-HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học
Các số có 4 chữ số.(tiếp theo
Hoạt động 1 Hướng dẫn phân tích số theo cấu tạo thập phân.
MT: HS -Nhận biết đước cấu tạo thập phân các số có 4 chữ số (ø gồm các nghìn,các trăm,các chục các đơn vị )
-GV viết lên bảng số 5427 Y/C HS đọc số 
GV hỏi : Về cấu tạo số này.:
-GV Y/C HS viết số trên thành tổng của các nghìn ,các trăm các chục ,các đơn vị ?
-Gv theo dõi cách viết của HS và sửa sai cho HS.
Các số còn lại tiến hành tương tự.
Hoạt động 2 Luyện tập thức hành:
MT: HS biết vận dụng kiến thức vừa học vào luyện tập thực hành.
Bài 1
Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
Y/C HS tự làm bài 
GV kiểm tra bài một số HS..
Bài 2
Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
Y/C HS tự làm bài 
Y/C HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chữa bài sau đó Y/C HS đọc bài.
Bài 3
Y/C HS tự làm bài 
GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 4 
Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
GV Y/C HS suy nghĩ viết tất cả các số có 4 chữ số giống nhau mà em vừa tìm được
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Khi độc số có 4 hữ số chúng ta đọc từ đâu ‘
NX tiết học
HS đọc.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS làm bài 
HS trả lời.
HS làm bài 
HS đọc.
HS tự làm bài 
HS tự sửa bài
HS trả lời.
4 HS lên bảng viết số cả lớp viết vào vở tập.
Rút kinh nghịêm tiết dạy
Tiết 95
Ngày dạy 19/1/2007
SỐ 10 000 –LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU
Gúp HS 
-Nhận biết số 10000(mười nghìn –một vạn)
Củng cố về số tròn nghìn ,tròn trăm,tròn chục.
Củng cố về thứ tự các số có 4 chữ số.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Thẻ ghi số 10000 
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
1 KTBC: 2 HS lên bảng làm bài 2 ,3
GV NX ghi điểm HS
2 DẠY-HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học
10000 –Luyện tập
Hoạt động 1 Hướng dẫn phân tích số theo cấu tạo thập phân.
MT: HS Nhận biết số 10000(mười nghìn –một vạn)
Củng cố về số tròn nghìn ,tròn trăm,tròn chục.
1/ Giới thiệu số 10000
-GV Y/C HS lấy thẻ có ghi số 1000,mỗi thẻ biểu diễn 1000 đồng thời gắn len bảng 8 thẻ như thế.
GV hỏi : có mấy nghìn.?.:
Tơng tự như vậy khi thêm 1000 và thêm 1000 nữa 
-Số 10000 gồm máy chữ số ? là những chữ số nào?
Các số còn lại tiến hành tương tự.
Hoạt động 2 Luyện tập thức hành:
MT: HS biết vận dụng kiến thức vừa học vào luyện tập thực hành. Củng cố về thứ tự các số có 4 chữ số.
Bài 1
Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
Y/C HS tự làm bài 
Y/C HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chữa bài và kiểm tra bài một số HS..
Y/C HS đọc.
Bài 2
Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
Y/C HS tự làm bài 
GV chữa bài sau đó hỏi ...  bai học.
GV ghi đề bài .
Hoạt động 2 Giới thiệu số 100.000
MT:HS nhận biết số 100.000
GV gắn 7 mảnh bìa có ghi 10.000 lên bảng (SGK)
 HS tự làm: Có mấy chục nghìn? ( Bảy chục nghìn)
GV Tiếp tục GV gắn thêm các mảnh bìa cho đến 10 chục nghìn
Y/C HS đọc
Số 100.000 có mấy chữ số ?
Hoạt động 3 luyện tập thực hành.
MT: Củng cố cách đọc _ viết số có 5 chữ số 
- Củng cố thứ tự số có 5 chữ số 
- Nhận biết số liền sau 99.999 là 100.000
bài 1 
Gọi HS đọc Y/C của bài .
GV YC HS đọc dãy số a.
GV HD HS làm bài 
Y/C HS tự điền tiếp vào dãy số sau đó đọc dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vj ?
Y/C HS tự điền tiếp .Vào dãy số của mình 
Gv NX cho điểm HS
Bài 2
Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
Y/C HS tự làm bài .
GV Y/C HS đọc số trên tia số .
Bài 3 
Bài Y/C chúng ta làm gì ?
Hãy neu cách tìm số lièn sau của một số .
GV Y/C HS làm bài .
Gv chữa bài và cho điểm HS .
Bài 4 
GV gọi 1HS đọc đề bài .
Y/C HS tự làm bài 
Gv chữa bài và cho điểm HS .
Hoạt động 4 Củng cố _ dặn dò 
MT; củng cố bài học 
- HS đọc lại bài 1,2
- về nhà tập viết, đọc số có 5 chữ số & số 100.000
- Nhận xét tiết học
Hs nghe giới thiệu.
HS thao tác theo Y/C của GV.
HSthực hiẹn thao tác .
Nhìn bảng đọc
HS trả lời .
HS đọc thầm.
1 HS đọc 
Nghe giảng .
1HS lên bảng cả lớp làm vào VBT.
HS trả lời .
1HS lên bảng làm bài ,HS cả lớp làm bài vào VBT.
HS trả lời .
HS nêu.
1HS lên bảng HS cả lớp làm vào VBT.
HS đọc đề bài .
1HS lên bảng làm bài ,HS cả lớp làm bài vào vở BT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
TUẦN 28
Ngày dạy 26/3/2007
Tiết 136
 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I/ MỤC TIÊU :
Giúp hs :
Luyện các qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
1/Bài cũ: 
- 2HS lên đọc số GV ghi trên bảng
- 1HS lên tìm số liền trước, liền sau 
- Nhận xét – cho điểm
2/dạy học- bài mới: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học : so sánh các số trong phạm vi 100 000
Hoạt động 1 HD so sánh các số trong phạm vi 100 000
MT: HS Biết sóánh các số trong phạm vi 100 000
a/ So sánh hai số có các chữ số khác nhau.
GV viết lên bảng 99999 .100000 và Y/C HS điền dấu > ,<.= thích hớp vào chỗ trống.
GV hỏi vì sao em điền đấu < ?
GVKL
b/ So sánh hai số có cùng số chữ số .
GV ghi 76 200.76 199 Y/C HS điền dấu > ,<.= thích hớp vào chỗ trống.
GV hỏi vì sao em điền đấu < ?
GVKL
Hoạt động 2 Luyện tập thực hành.
MT :HS vân dụng kiến thức bài học vào LTTH và Củng cố tìm số lớn nhất số nhỏ nhất trong một nhóm các số .Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài,các đơn vị do thời gian đã học.
Bài 1 
GV gọi 1 HS nêu Y/C của đề bài 
Y/C HS tự làm bài 
Y/C HS tham gia NX
Y/C HS NX giải thích về một số dấu hiệu điền được.
Bài 2 Tiến hành tương tự bài 1
Bài 3
GV gọi 1 HS nêu Y/C của đề bài 
Y/C HS tựn làm bài 
Y/C HS tham gia NX
GV hỏi Vì sao 92 386là số lớn nhất trong các số 
83 269:92 368;29836;68932
HS làm vơi dãy số còn lại
GV NX cho dđểm Hs 
Bài 4 
Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
GV Y/C HS tự làm bài .
Y/C HS giải thích cấch xếp của mình 
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Y/C HS nêu cachs so sánh các số có 4 chữ số.
NX tiết học
HS lắng nghe.
HS làm Y/C của GV
HS trả lời.
HS làm Y/C của GV
HS trả lời.
1HS nêu 
2HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở tập.
HS NX đúng sai.
HS làm tương tự như bài 1
1HS nêu 
1HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở tập.
HS trả lời.
HS trả lời .
2HS lên
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Ngày dạy27/3/2007
Tiết 137
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Giúp hs :
- Luyện tập đọc & nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn , tròn trăm
- Luyện tập so sánh các số 
- Luyện tính viết & tính nhẩm
III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng viết nội bài tập 1
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1/Bài cũ: 
- 2HS đọc bài 2 (T136)
- 2HS đọc bài 4 (T136) 
- Nhận xét – cho điểm
2/dạy –học bài mới: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học :Luyện tập.
Hoạt động 1 HD Luyện tập 
MT: 
HS Biết so sánh các số có 4 chữ số, và thứ tự các số .biết xác định trung điểm của đoạn thẳng chính xác.
Bài 1
GV Y/C HS đọc phần a
Trong dãy số này số nào đứng sau 99 600
Tương tự Gv hỏi số liền trước .
GV Y/C HS tự làm bài .
GV NX cho điểm HS.
Bài 2
Y/C HS tự làm phần a
Sau đó giải thích cách điền dâu so sánh .
Y/C HS tựn làm bài 
GV chữa bài NX cho điểm HS.
Bài 3
GV Y/C HS tự nhẩm KQ
GV NX cho điểm HS.
Bài 4 Y/C HS suy nghĩ và nêu số em tìm được .Và giải thích .
Bài 5
Y/C HS tự làm bài .
GV nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Khi độc số có 4 hữ số chúng ta đọc từ đâu ‘
NX tiết học
Hs đọc thầm.
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào vở tập.
HS NX
HS trả lời.
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào vở tập.
2HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào vở tập.
4HS lên bảng làm bài >HS cả lớp làm vào VBT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tiết 138
Ngày dạy 28/3/2007
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Giúp hs :
- Luyện đọc , viết số
- Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Luyện dạnh bài tìm TP chưa biết
- Luyện giải toán
II/ Các hoạt động :
1/Bài cũ: 
- 2HS đọc bài 3
- 2HS đọc KQ bài 4 a, b 
- Nhận xét – cho điểm
2/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 GT BÀI MỚI:
MT; Giới thiệu đề bài và nội dung bài học :Luyện tập.
Hoạt động 1 HD Luyện tập 
MT: 
HS Biết so sánh các số có 4 chữ số, và thứ tự các số .biết xác định trung điểm của đoạn thẳng chính xác.
Bài 1
GV Y/C HS tựn làm bài 
Y/C HS nêu quy luật của từng dãy số .
Bài 2
GV gọi 1 HS nêu Y/C của đề bài 
Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
Y/C HS tựn làm bài 
GV Y/C HS giải thích cách làm.cuar từng phần 
Gv chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
Gọi 1Hs đọc đề bài .
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài toán thuộc dạng nào đã học?
Y/C HS tự làm bài .
Bài 4 
Y/C HS quan sát và tự xếp hìh ,có thể tổ chức cho điểm HS thi xếp hình nhanh.
Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò.
MT : Giúp HS hệ thống KT bài học.
H: Khi độc số có 4 hữ số chúng ta đọc từ đâu ‘
NX tiết học
HS nêu
2HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào vở tập.
HS NX
HS trả lời.
1 HS nêu Y/C của đề bài 
2HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào vở tập.
HS trả lời.
HS tự xếp hình 
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Ngày dạy 29/3/2007
Tiết 139
DIỆN TÍCH CỦA 1 HÌNH
I/ MỤC TIÊU :
Giúp hs :
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình
- Biết được hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia. Hình P được tách thành 2 hình M , N thì S hình P = tổng S của M & N
II/ ĐỒ DÙNG :
- Các miếng bìa hình Ô vuông thích hợp
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
2/ Bài mới: 
a. Giới thiệu biểu tượng về diện tích
GV hươngg dẫn như sách 
b. Luyện tập:
- GV vẽ hình tam giác ABC, tứ giác ABCD lên bảng
- HS quan sát 2 hình, điền đúng, & vào các câu trả lời. HS làm miệng
- HS làm vở
- Chữa bài – nhận xét
Bài 2: HS quán sát 2 hình. Đếm số ô vuông
- Nhận xét 2 hỉnh 
- HS trả lời miệng
- Làm vởt BT
- Nhận xét
Bài 3: HS quan sát 2 hình đếm số ô vuông hình A. Cắt các đường chéo. của nó để đươc 2 hình tam giác (B) 
- 2 hình này bằng nhau, HS nêu kết quả
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò. 
- Về nhà đọc kỹ phần diện tích của 1 hình
Bài 1 : HS nêu cách làm phần a
- 1HS làm phần b 
- 1HS làm phần c – Chữa bài – nhận xét 
Bài 2: HS nêu các qui tắc tìm TP chưa biết của PT
- 4HS lên làm 4 bài _ Lớp làm bảng con
- Chữa bài _ Lớp làm vở bài tập
Bài 3: 1HS đọc bài toán
- 1 HS lên bảng , tóm tắc giải _ Lớp giải vở
- Chữa bài – nhận xét
Bài 4: HS tự xếp hình theo mẫu(SGK)
- 1 HS lên vẽ các miếng ghép lên bảng
3/ Củng cố _ dặn dò (5’)
- Nhắc lại QT tìm TP chưa biết
- Chiều học tiếp bt nếu chưa xong
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tiết 140
Ngày dạy 30/3/2007
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG TI MET VUÔNG
I/ Mục tiêu :
Giúp hs :
-BViết xăng ti mét vuông này là diện tích hình có cạnh dài 1 cm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo cm2
II/ Đồ dùng :
- Hình vuông , cạnh 1 cm bằng nhựa hoặc bìa
III/ Các hoạt động :
1/ Giới thiêu cm2
- cũng dùng để đo diện tích. HSD đưa miếng bìa hình vuông cạnh 1 cm
- cm2 là diên tích của hình vuông có cạnh 1 cm. 
- Cm2 viết tắc là cm2
2. Thực hành
BVài 1: Luyện tập_ viết số đo diện tích theo cm2
- HS đọc – lớp nhận xét – GV chữa bài
-Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập 
1. HS đọc bài mẫu _ Hình a  Cả lớp đọc thầm theo
HS tự làm Hình b _ Chữa bài
2. Đọc bài mẫu của bài tập 
- 1HS đọc bài mẫu , lớp theo dõi 
- HS lên bảng _ Lớp làm bảng con
- Nhận xét _ Chữa bài
Bài 4: HS đọc bài tập _ Phân tích . GV đưa 2 tờ giấy màu xanh đó có diện tích khác nhau
- HS tựh làm bài tập _ nêu kết quả
- Nhận xét
3. Củng cố _ Dặn dò: ( 5’)
- HS đọc lại nội dung bài
- Hoàn thành BT vào buổi chiều
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm tiết dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_hoc_ki_2_chuan_kien_thuc.doc