A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 354 + 423
265 + 512
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút)
324 761 645
+ + -
405 128 302
Bài 2: Tìm x (8 phút)
a. x-125 = 344
b. x + 125 = 266
Bài 3: Bài toán(7 phút)
Có : 285 người
Nam: 140 người
Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút )
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
TUẦN 1 Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2 - Học sinh: Vở ô li, bút, III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1: Viết theo mẫu Đọc số Viết số Hai trăm ba mươi mốt 231 Bảy trăm sáu mươi 760 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 20 phút ) a.310, 311,, ., 319. Bài 3: Điền dấu ( > < = ) 303 330 30 +100 131 Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất: 375, 421, 573, 241, 735, 142 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS G: Giới thiệu môn học H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở ô li - 2 HS lên bảng chữa bài. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Làm trên bảng ( 2 em) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2. Tiết 2:Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4. - HS: Vở ô ly, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc số: 965, 785. - Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: Bài 1: Tính nhẩm (5 phút) 400 +300 = b- 500 + 40 = 700 - 300 = 540 – 40 = 700 – 400 = 540 – 500 = Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút) 352 + 416 732 - 511 418+ 201 395 – 44 Bài 3: Bài toán(7 phút) - Khối 1: 245 HS - Khối 2: ít hơn 32 em - Khổi 2 ? Bài 4: - Phong bì: 200 đồng - Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng - Tem thư? Bài 5: Lập các phép tính đúng - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, = 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp. H: Nêu yêu cầu bài tập. G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm. H: Làm bài tập vào vở ô ly. H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nhắc lại cách đặt tính. H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em) H: Lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán 3, 4 H: Xác định yêu cầu của từng bài. H: Xác định dạng toán trong từng bài. G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm. H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài vào bảng con. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN Tiết 3: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ đồ dùng toán 3 - HS: Vở ô ly, bảng con.Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 354 + 423 265 + 512 B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút) 324 761 645 + + - 405 128 302 Bài 2: Tìm x (8 phút) x-125 = 344 x + 125 = 266 Bài 3: Bài toán(7 phút) Có : 285 người Nam: 140 người Nữ : ? người Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nêu cách thực hiện H: Làm bài tập vào vở ô ly. H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em) H: Lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán H: Xác định yêu cầu của bài. H: Xác định dạng toán H: Thực hiện giải theo nhóm. H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình G: Quan sát, giúp đỡ. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập VN LUYỆN TOÁN Luyện tập các nội dung tiết 1,2,3 I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn , xếp ghép hình. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ đồ dùng toán 3. Bộ đồ dùng học toán - HS: Vở ô ly, bảng con. Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 127 +51 366 + 422 B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: ( 31 phút ) Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: 999. 289, 160, 576, 803, 450 - Từ lớn đến bé: 999. 289, 160, 576, 803, 450 Bài 2: Tìm x (8 phút) x-158 = 512 x + 270 = 366 Bài 3: Bài toán(7 phút) Có : 351 HS Nam: 172 người Nữ : ? người Bài 4: Xếp 4 hình tam giác, hình chữ nhật thành hình khác 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nêu cách thực hiện H: Làm bài tập vào vở ô ly. H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em) H: Lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán H: Xác định yêu cầu của bài. H: Xác định dạng toán H: Thực hiện giải theo nhóm. H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình G: Quan sát, giúp đỡ. Phát huy tính sáng tạo của HS H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập VN Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) I.Mục tiêu: - Giúp học trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).. - Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Thước kẻ - HS: Vở ô ly, bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 432 + 205 = 547 – 243 = B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: a. Hình thành KT mới: ( 12 phút) VD1: 425 + 127 = ? 425 +127 VD2: 256 + 162 = ? b. Luyện tập Bài 1: Tính (10 phút) 256 417 555 + + + 125 168 209 Bài 2: Tính (8 phút) 256 452 166 + + + 182 361 283 Bài tập 3: Đặt tính rồi tính a. 235 + 417 333 + 47 Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ( 6 phút ) Bài 5: Số ? 500 đồng = 200 đồng + . đồng 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Đưa ra phép tính( VD) - HD học sinh cách đặt tính và thực hiện H: Nêu miệng cách thực hiện G: Nhấn mạnh cách tính có nhớ H: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu cách thực hiện H: Thực hiện tính tương tự VD1 G: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng trăm.( Nhớ 1 lần ở hàng trăm) H: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên G: Tiểu kết H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài vào vở. G: Quan sát, giúp đỡ. G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang hàng trăm, H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách cộngcó nhớ sang hàng chục, hàng trăm. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách tính độ dài đường gấp khúc H: làm bài vào vở. - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD học sinh vận dụng cách tính nhẩm để tính. H: Nêu miệng kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập VN Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).. - Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5 - HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 615 + 207 = 156 + 472 = B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: Tính 367 487 85 + + + 120 302 72 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 367 + 125 93 + 58 Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt Thùng thứ nhất: 125 lít Thùng thứ hai: 135 lít Hỏi cả 2 thùng ? lít Bài 4: Tính nhẩm 310 + 40 = 450 - 150 = Bài 5: Vẽ hình theo mẫu 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lên bảng thực hiện( 2 em) - Nêu rõ cách tính. G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc tóm tắt bài toán H: Xác định yêu cầu của bài toán. H: Phân tích bài toán H: Thực hiện giải vào vở ô li - Lên bange thực hiện ( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm. H: làm bài vào vở. - Nêu miệng kết quả( 5 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD H: Vẽ và tô màu theo nhóm G: Quan sát, giúp đỡ H+G: ... : + 4 góc đỉnh A,B,C, D đều là các góc vuông + 4 cạnh gồm 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau ( AB = DC, AD = BC) 2) Thực hành : Bài 1 : Tô màu HCN cho hình sau Hình MNPQ, RSTV là HCN Bài 2 : Đo độ dài các cạnh + HCN: ABCD : AB = CD = 4 cm AD = BC= 3 cm + HCN: MNPQ : MN = PQ = 5 cm MQ = NP = 2 cm Bài 3 : Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên Bài 4 : Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được HCN : 3) Củng cố - dặn dò (1’) H: Làm bài trên bảng ( 2 em ) Cả lớp nhận xét T: Đánh giá T: Yêu cầu H lấy HCN trong bộ đồ dùng thực hiện : + KT các góc + Đo chiều dài 4 cạnh H: Cả lớp thực hiện, báo cáo KQ Rút ra nhận xét của HCN ( 2 em ) T: Kết luận ghi bảng H: Nhắc lại KL ( 2 em ) H: Quan sát hình Sgk . KT bằng ê ke các góc vuông Nêu ý kiến ( 2 em ) T: Chốt ý kiến đúng H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em ) H: Đo và đổi chéo vở KT KQ của bạn Các nhóm báo cáo KQ KT H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em ) - Làm bài cá nhân - Thi làm đúng nhanh trên bảng lớp T + H : Nhận xét H: Nêu yêu cầu bài - Thi kẻ trên bảng lớp - Cả lớp nhận xét T: Đánh giá T: Chốt đặc điểm của HCN - Dặn H hoàn thành các BT và học thuộc lòng đặc điểm HCN Tiết 85 : HÌNH VUÔNG I.Mục đích, yêu cầu: Giúp H: + Nhận biết hình vuông qua đặc điểm về cạnh, góc của nó + Vẽ hình vuông đơn giản( trên giấy kẻ hình vuông) II) Đồ dùng dạy - học T: Mô hình hình vuông, ê ke, thước kẻ bài tập 3( ra bảng phụ) H: Mô hình hình vuông, ê ke, III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ (4’) : Nêu đặc điểm của HCN B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) Giới thiệu hình vuông + Hình vuông ABCD có 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là các góc vuông + 4 cạnh có độ dài bằng nhau AB = BC = CD =DA 3) Thực hành Bài 1 (6’) : Hình nào là hình vuông trong các hình sau Bài 2 ( 6’) : Đo rồi cho biết độ dài của mỗi cạnh hình vuông - Hình vuông ABCD có độ dài cạnh : 3 cm - Hình vuông MNPQ có độ dài cạnh : 4 cm Bài 3 (5’): Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông Bài 4( 8’) : Vẽ theo mẫu 4) Củng cố - dặn dò (1’) H: Nêu ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. T: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học H: Lấy mô hình hình vuông kiểm tra 4 góc và đo độ dài các cạnh Nhận xét KQ KT ( 2 - 3 em ) H: Rút ra nhận xét ( 2 em ) T: Kết luận H: Nhắc lại đặc điểm hình vuông (3,4 em) H: Quan sát hình đọc tên hình vuông 2H: Đọc tên hình vuông giải thích từng hình - Cả lớp nhận xét T: Chốt hình vuông T: Nêu yêu cầu bài H: Thực hiện cá nhân , đổi vở KT chéo - Các nhóm báo cáo KQ KT H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em ) H: Làm bài bằng bút chì vào Sgk H: Thi kẻ trên bảng phụ ( 2 em ) - Cả lớp nhận xét T: Kết luận H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em ) T: Hướng dẫn quan sát hình vẽ , chấm điểm chuẩn , nối điểm chuẩn tạo thành hình theo mẫu H: Làm bài vào vở (1 H chữa bài trên bảng) T: Chốt nội dung bài H: Hoàn thành BT chưa xong TUẦN 18 Tiết 86 : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I)Mục đích , yêu cầu: Giúp H : + Nắm được quy tắc tính HCN + Ứng dụng quy tắc để tính được chi vi HCN ( biết chiều dài , chiều rộng của nó ) và làm quen với giải toán có ND hình học II) Đồ dùng dạy- học GV: Hình chữ nhật có kích thước 3 dm , 4 dm HS: Thước kẻ, bút chì, III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 4’ ) - Nêu đặc điểm hình vuông B) Dạy bài mới 1) Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN ( 8’) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm) hoặc ( 4 + 3 ) x 2 = 14( cm) *Qui tắc: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với rộng ( cùng ĐV đo ) rồi nhân với 2 2) Thực hành: ( 25’ ) Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có; a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5 cm b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm Bài 2: Tính chu vi mảnh đất Giải Chu vi HCN là: ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) ĐS : 110 m Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng A B M N D C Q P c.Chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ 3) Củng cố - dặn dò ( 3’) H: Nêu đặc điểm hình vuông ( 2 em) Cả lớp nhận xét T: Đánh giá T: Nêu bài toán - Cả lớp tính chu vi hình tứ giác H: Nêu cách tính ( 1 em) T: Ghi bảng H: Nhắc lại cách tính chi vi hình tứ giác T: Nêu bài toán T: Vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn tính H: Áp dụng cách Tính chu vi hình tứ giác để tính - Nhận xét các số hạng và chuyển thành phép nhân - Từ cách tính trên rút ra quy tắc tính chu vi HCN T: Chốt quy tắc và ghi bảng H: Nhắc lại quy tắc ( 2 em) 1H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN T: Lưu ý ở phần b ĐV đo chiều chưa cùng ĐV phải đổi H: Làm bài vào vở - Thi chữa bài trên bảng ( 2 em) T: Chốt cách tính chu vi hình chữ nhật H: Đọc bài , nêu dữ kiện - Áp dụng quy tắc làm BT H: Lên bảng trình bày bài giải H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em) Nêu hướng làm Tính chu vi từng hình So sánh chọn KQ đúng , nhanh 1H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN T: Nhận xét giờ học - Dặn H hoàn thành BT Tiết 87 : CHU VI HÌNH VUÔNG I) Mục đích , yêu cầu: Giúp HS + Biết cách tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 ) +Ứng dụng quy tắc để tính chu vi hình có dạng hình vuông II) Đồ dùng dạy - học T: Kẻ sẵn hình vuông có cạnh 3 dm , BT 1 ra bảng phụ, thước kẻ H: Thước kẻ, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học 3 dm Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 4’ ) : Bài 2 SGK ( 87) B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông ( 6’) 3cm A B 3 cm 3 cm C 3cm D Chu vi hình vuông ABCD là : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm) Hoặc là : 3 x 4 = 12 ( dm ) *Qui tắc: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 2) Thực hành Bài 1 ( 8’ ) : Viết vào ô trống theo mẫu Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm 15cm Chu vi hình vuông 8x4=32(cm) Bài 2 ( 8’) : Giải Độ dài đoạn dây là : 10 x 4 = 40 ( cm ) ĐS : 40 cm Bài 3 ( 10’ ) : Giải Chiều dài HCN là : 20 x 3 = 60 ( cm) Chu vi HCN là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Bài 4 ( 6’) : Đo cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ 3) Củng cố - dặn dò ( 3’) H: Lên bảng làm bài ( 2 em) Cả lớp nhận xét T: Đánh giá T: Nêu bài toán T: HD học sinh cách tính H: Nhắc lại cách tính - Tính vào bảng con chi vi hình vuông có cạnh 3cm H+G; Nhận xét, bổ sung, chốt lại qui tắc H: Nêu cách làm bài mẫu + Lấy cạnh nhân với 4 H: Làm bài vào vở Lên bảng điền ( 4 em) Cả lớp nhận xét T: Chốt ND bài H: Đọc bài , nêu dữ kiện T: Giúp H hiểu độ dài đoạn dây chính là chi vi hình vuông H: Làm bài ra nháp Đọc bài giải lớp nhận xét ( 1 em) H: Đọc bài toán , kết hợp quan sát hình nêu dữ kiện T: Muốn tính chu vi HCN ta phải biết gì ? ( chiều dài HCN ) T: Hướng dẫn giải theo 2 bước + Tính chiều dài HCN + Tính chu vi HCN 1H: Giải trên bảng H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá, G: Nêu yêu cầu BT H: Đo hình vuông SGK H: Áp dụng cách tính chu vi hình vuông và giải miệng Cả lớp nhận xét H: Nhắc lại cách tính chu vi hinh vuông G: Dặn H hoàn thành các BT TIẾT 88: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( Đề bài do phòng giáo dục ra) Tiết 89 : LUYỆN TẬP I) Mục đích, yêu cầu - Giúp H rèn KN tính chu vi HCN và tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có ND hình học - Thực hiện thành thạo các dạng bài toán hình học nói trên. II) Đồ dùng dạy – học: GV: Thước, bảng phụ HS: SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ : 5P - Tính chu vi hình vuông biết cạnh 28 cm , 32 cm B) Dạy bài mới 32P 1) Giới thiệu bài 2) Hướng dẫn làm BT Bài 1 : Tính chu vi HCN a. Chiều dài 30 m ,, rộng 20 m b. Chiều dài 15 cm, rộn 8 cm Bài 2 : Giải Chu vi khung bức tranh là : 50 x 4 = 200 ( cm ) 200 cm = 2 m ĐS : 2 m Bài 3: Giải Cạnh hình vuông là : 24 : 4 = 6 ( cm) ĐS : 6 cm Bài 4 : Giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40 ( m ) ĐS : 40 m 3) Củng cố - dặn dò 3P H: Lên bảng tính ( 2 em) - Cả lớp nhận xét T: Đánh giá T: Nêu mục đích , yêu cầu tiết học H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN ( 1 em) H: Làm bài cá nhân H: Lên chữa bài trên bảng ( 2 em) Từng cặp đổi chéo vở KT T: Chốt cách tính chu vi HCN H: Đọc bài , nêu dữ kiện T: Hướng dẫn giải và lưu ý đổi ĐV đo ra mét H: Làm bài vào vở 1H lên bảng trình bày lời giải H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Chốt cách tính chu vi hình vuông H: Đọc to bài ( 1 em) Cả lớp đọc thầm T: Hướng dẫn tính cạnh của hình vuông H: Giải ra nháp và chữa H: Đọc bài , quan sát tóm tắt nêu dữ kiện T: Giải thích nửa chu vi H: Giải vào vở T: Chấm điểm bài 1 , 3 , 4 H: Thi chữa bài trên bảng ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhâc lại cách tính chu vi HCN , hình vuông G: Nhận xét chung giờ học - Dặn H hoàn thành BT ở buổi 2 Tiết 90 : LUYỆN TẬP CHUNG I)Mục đích , yêu cầu: Giúp HS + Ôn tập hệ thống kiến thức đã học ở nhiều bài về phép nhân , chia trong bảng nhân , chia có 2 , 3 chữ số với 1 chữ số . Tính giá trị BT + Củng cố cách tính chu vi hình vuông , HCN , giải toán về tìm 1 phần mấy của 1 số II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành 1) Giới thiệu bài 1P 2) Hướng dẫn làm BT 36P Bài 1 : Tính nhẩm 9 x 5 = 45 .. 56 : 8 = 7 3 x 8 = 24 .56 : 7 = 8 Bài 2 47 842 7 x 5 .. Bài 3 : Giải Chu vi vườn HCN là : (100 + 60 ) x 2 = 320 ( m) ĐS : 320 m Bài 4 : Giải Số mét vải đã bán là : 81 : 3 = 27 ( m) Số mét vải còn lại là : 81 - 27 = 54 ( m) ĐS : 54 m Bài 5 : Tính giá trị BT a. 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 b. 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 103 c. 70 + 30 : 3 + 70 + 10 = 80 3) Củng cố - dặn dò 3P T: Nêu mục đích , yêu cầu tiết học H: Làm miệng H: Nối nhau đọc KQ nhẩm T: Yêu cầu từng cặp H đổi chéo vở KT KQ H: Các nhóm báo cáo KQ Kt T: Chốt các phép nhân , chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số T: Giao việc H: Thực hiện H: Đọc bài , nêu dữ kiện H: Nêu hướng giải ( 1 em) Lên bảng chữa ( 1 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nhắc lại cách tính giá trị BT H: Làm bài Thi chữa bài đúng , nhanh ( 3 em) Cả lớp nhận xét T: Đánh giá H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu hướng thực hiện ( 1 em) Lên bảng chữa ( 3 em) Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. T: Chốt ND tiết ôn tập - Dặn H hoàn thiện các bài tập ở buổi 2
Tài liệu đính kèm: