Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 15, 16 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 15, 16 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

TOÁN Tiết 71

CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số 1 chữ số.

- Đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư )

- GDHS tính toán chính xác, tư duy logic

II. Chuẩn bị: GV : Bảng cài và số.HS : SGK.

III. Các hoạt động dạy -học:

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 15, 16 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
TOÁN Tiết 71
CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số 1 chữ số. 
- Đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư )
- GDHS tính toán chính xác, tư duy logic
II. Chuẩn bị: GV : Bảng cài và số.HS	 : SGK.
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Bài cũ:(5’)	 “Chia số có hai chữ cho số cho số có một chữ số ”Làm bảng con: 
	87 : 3 ; 90 : 5 ; 78 : 6 ; 85 : 4
GV nhận xét bài làm
B/Bài mới:(25’)Giới thiệu bài
-GV Giới thiệu phép chia 648 : 3.
GV đưa phép tính: 648 : 3 , yêu cầu HS tính.
	648 3
 6 216
 04
 3 
 18
 18
 0 GV nx _ chốt cách tính trên bảng lớp.
Cho vài HS đọc lại cách tính.
	Vậy 648 : 3 = ?
Nhìn số dư và nhận xét phép chia?
-GV Giới thiệu phép chia 236 : 5
GV đưa tiếp phép tính 236 : 5 , yêu cầu HS thực hiện trong nhóm đôi. 
	236 5 
 20 47 
 36
 35 
 1 GV nhận xét, chốt cách tính
Lưu ý HS : ở lần chia thứ nhất, nếu lấy một chữ không chia được thì phải lấy hai chữ số để chia.
	Vậy 236 : 5 = ? Nhận xét gì về phép chia?
Bài 1/72: Tính(cột 1,3,4-HSKG làm thêmcột 2)
872 : 4 ; 375 :5 ; 390 : 6 ; 905 : 5
457 : 4 ; 578 : 3; 489 : 5 ; 230 : 6
Bài 2/72:GV tổ chức cho HS tìm hiểu bài.
Bài 3/72:GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
Số đã cho
432m
888kg
600giờ
312 ngày
Giảm 8 lần
432m8=34m
Giảm 6 lần
432m6=72m
GV nhận xét, tuyên dương.
C/Củng cố – Dặn dò :(5’)Ôn lại cách thực hiện phép tính.Chuẩn bị: Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
Học sinh làm bảng con.
Hoạt động lớp.
HS sinh thực hiện vào bảng con.
1 HS làm bảng lớp.
HS nêu cách thực hiện:
·	6 chia 3 được 2 , viết 2
2 nhân 3 bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0
·	Hạ 4 , 4 chia 3 được 1 , viết 1
1 nhân 3 bằng 3 , 4 trừ 3 bằng 1
·	Hạ 8 , 18 chia 3 được 6 , viết 6
6 nhân 3 bằng 18 , 18 trừ 18 bằng 0
	648 : 3 = 216
Đây là phép chia hết (vì có số dư là 0).
Hoạt động nhóm đôi, lớp.
HS thực hiện, đại diện 1 nhóm lên trình bày:
·	23 : 5 được 4 , viết 4
4 nhân 5 bằng 20 , 23 trừ 20 bằng 3
·	Hạ 6 , 36 : 5 được 7 , viết 7
7 nhân 5 bằng 35 , 36 trừ 35 bằng 1
Vài HS nêu lại cách tính
	236 : 5 = 47 (dư 1)
Đây là phép chia có dư.
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
-Lớp làm bảng con và nêu cách thực hiện phép tính
HS đọc đề và tóm tắt – lớp làm vở.
Lớp tự làm bài _ 1 HS sửa bài ở bảng 
Bài giải
Số hàng có tất cả là: 234 : 9 = 26 (hàng)
 Đáp số: 26 hàng
HS đọc yêu cầu, nhắc lại cách giảm đi 1 số lần.
Nhận xét bài mẫu
-Thảo luận nhóm đôi- làm phiếu HT
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
TOÁN Tiết 72
CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tt)
I/Mục tiêu: Giúp HS
Biết cách thực hiện phép chia: trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị 
- GDHS tính toán chính xác
II. Chuẩn bị:GV : Thẻ từ, bảng phụ. HS	 : SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Bài cũ:(5’)“Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số”
	312 : 6 ; 578 : 3
B/Bài mới:(25’)Giới thiệu bài
Tiếp tục tìm hiểu phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
GV : Giới thiệu phép chia 560 : 8
GV đọc phép tính 560 : 8, yêu cầu HS đặt tính và tính. 
 560 8
 56 70 
 00
 0
 0
Nhận xét phép chia ở từng lần chia?
GV chốt cách thực hiện _ nhấn mạnh: 0 : 8 được 0 , viết 0 ở thương
-GV: Giới thiệu phép chia 632 : 7
GVHD tính từng bước
 632 7 
 63 90 
 0 2
	 0
 2 GV nhận xét.
GV lưu ý HS : Mỗi lần chia cần thực hiện đủ 3 bước (chia, nhân, trừ). Ở lần chia thứ 2, số bị chia nhỏ hơn số chia thì phải ghi 0 ở thương trong lần chia đó.
Thực hành. 
Bài 1/73: (cột 1,2,4) GV gọi vài HS đọc cách thực hiện.(HSKG làm thêm cột 3)
Bài 2/73: GV tóm tắt:
	365 ngày:  tuần,  ngày ?
	 7 ngày: 1 tuần	
GV nhận xét _ chốt cách trình bày bài giải:
Bài 3/73:
GV nêu yêu cầu: nhận xét và sửa lại cho đúng vào SGK.	a) Đ b) S
C/Củng cố – Dặn dò :(5’) 
Thuộc lòng các bước chia.
Chuẩn bị: Giới thiệu bảng nhân.
2HS làm bảng
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS đặt tính _ thực hiện.
1 HS làm ở bảng lớp.
Lớp nhận xét _ nêu cách thực hiện:
·	56 : 8 được 7 , viết 7
7 nhân 8 bằng 56 , 56 trừ 56 bằng 0
· 	Hạ 0 , 0 chia 8 được 0 , viết 0
0 nhân 8 bằng 0 , 0 trừ 0 bằng 0
HS nhận xét: Lần chia thứ hai: số bị chia bằng 0.
Vài HS đọc lại cách thực hiện.
Hoạt động nhóm, lớp.
HS đặt tính, thực hiện.
Đại diện 1 nhóm nêu cách thực hiện:
Các nhóm khác nhận xét.
·	63 chia 7 được 9 , viết 9
9 nhân 7 bằng 63 , 63 trừ 63 bằng 0
·	Hạ 2 , 2 chia 7 được 0 , viết 0
0 nhân 7 bằng 0 , 2 trừ 0 bằng 2
Vậy 632 : 7 = 90 (dư 2)
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
Tính :a) 350 : 7 ; 420 : 6 ; 260 : 2 ; 480 : 4
 b) 490: 7 ; 400 : 5 ; 361 : 3 ; 725 : 6
4 HS làm xong trước lên sửa vào bảng 
HS đọc đề, tìm hiểu đề.
HS làm việc theo nhóm.
Trình bày bài làm của nhóm.
 Bài giải 
	365 : 7 = 52 (dư 1)
 Vậy năm đó có 52 tuần, dư 1 ngày.
HS làm việc cá nhân.
Sửa bài: giơ bảng Đ , S ở từng bài.
1 HS sửa lại bài sai lên bảng.
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
TOÁN Tiết 73
GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
 ( Chỉ giới thiệu để HS biết )
I. Mục tiêu: HS:
- Biết cách sử dụng bảng nhân 
GDHS tính toán chính xác
II. Chuẩn bị: GV : Bảng nhân như SGK.	 GV : Vở BT Toán, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Bài cũ: (5’)“Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số”
GV cho làm bảng con.
580 : 3 ; 428 : 4 ; 389 : 4
GV nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới: (25’)Giới thiệu bài
 Các em đã học các bảng nhân 2, 3  9 . Hôm nay, cô sẽ giới thiệu bảng nhân cho các em + hướng dẫn sử dụng.-GV vừa chỉ bảng nhân vừa nêu:
+ Dòng đầu tiên gồm 10 số từ 1 ® 10 là các thừa số.
+ Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 ® 10 là các thừa số.
+ Ngoài dòng và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là tích của 2 số mà 1 số ở dòng + 1 số ở cột tương ứng.
GV nêu ví dụ: 4 ´ 3 = ?
Hướng dẫn: Tìm số 4 ở cột đầu tiên; tìm số 3 ở dòng đầu tiên; đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô số 12. Số 12 là tích của 4 và 3.
Vậy: 4 ´ 3 = 12
Thực hành.
Bài 1/74: Dùng bảng nhân để tìm tích của 2 số.
Đọc yêu cầu.
Đề bài yêu cầu gì?
-GV cho HS làm vào bảng con
-GV nhận xét.
Bài 2/74: Điền số vào ô trống.
Yêu cầu của bài là gì?
GV tổ chức HS thi đua theo nhóm
GV theo dõi, sửa chữa.
- GV nhận xét.
Bài 3/73: Giải toán bằng 2 phép tính.
Đọc đề.Gạch chân câu hỏi của đề.
GV cho HS làm BT vào vở
 C/Củng cố – Dặn dò :(5’)
Xem lại bảng nhân.Chuẩn bị: Giới thiệu bảng chia.
HS làm bảng con.
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân
HS quan sát.
Vài HS nêu lại trên bảng nhân của GV.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
HS quan sát, theo dõi. 
Hoạt động lớp, cá nhân.
HS nêu.
Tìm tích của 2 số dựa vào bảng nhân.
1 HS đọc.HS làm bảng con
Điền số
Cử 4 HS thi đua làm nhanh làm đúng
- Bài toán giải bằng 2 phép tính
- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng làm bài
 Giải
Số huy chương bạc là:
 8 x 3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương là:
 24 + 8 = 32 (huy chương)
 Đáp số: 32 huy chương
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 74 GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
I. Mục tiêu:Giúp Học sinh :
- Biết cách sử dụng bảng chia.
 - GDHS tính toán chính xác
II. Chuẩn bị:GV : Bảng chia như SGK.HS	 : ĐDHT.
III. Các hoạt động day-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Bài cũ:(5’): “Giới thiệu bảng nhân”
-GV nêu phép tính bất kỳ.
-GV nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới:(25’)Giới thiệu bài
 -GV vừa chỉ bảng chia 
+ Dòng đầu tiên là thương cua 2 số
+ Cột đầu tiên là số chia
+ Ngoài dòng và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là 1 số bị chia
-GV nêu ví dụ: 12 : 4 = ?
Tìm số 4 ở cột đầu, từ dòng đó theo mũi tên đến số 12; Số 3 là thương của 12 và 4.
Vậy 12 : 4 = 3. -GV nhận xét
Bài 1/75: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống 
- GV cho HS tìm thương của 2 số.
Bài 2/75Đọc yêu cầu.
Đề bài yêu cầu gì?
-GV quan sát, uốn nắn.
-GV nhận xét.
Bài 3/75: Yêu cầu của bài là gì?
-GV theo dõi, sửa chữa.
-Giải toán tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số và giải bằng 2 phép tính.
Gạch chân câu hỏi của đề bài.
Nêu cách thực hiện.
-GV nhận xét.
Bài 4/75:(HSKG) GV yêu cầu HS lấy 8 tam giác trong bộ ĐDHT-GV yêu cầu HS xếp thành hình như hình vẽ và giải thích cách xếp.
-GV nhận xét, tuyên dương.
C/Củng cố – Dặn dò : (5’) Củng cố. 
-GV nêu bất kỳ phép nhân nào yêu cầu học sinh tìm nhanh các thương.GV nhận xét.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Học sinh tìm tích trên bảng nhân.
Hoạt động lớp
HS quan sát.
Vài HS nêu lại trên bảng chia.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
HS quan sát, theo dõi.
Vài học sinh lên chỉ và nêu lại cách tìm thương của bất kỳ phép tính nào?
Hoạt động lớp, cá nhân
Học sinh nêu.
Tìm thương của 2 số dựa vào bảng chia.
Học sinh làm bài., sửa bài thi đua trên bảng lớp.-Lớp nhân xét.
1HS đọc Điền số bị chia, số chia, thương vào ô còn trống.Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài trên bảng cài.
Lớp nhận xét
Học sinh đọc.
Học sinh thực hiện.
2 bước:	Tìm số trang đã đọc.
	Tìm số trang còn phải đọc.
Học sinh làm bài.
	Giải
Số trang  ... hân, nhóm, lớp.
Tìm giá trị của biểu thức 
-Viết vào chỗ chấm.
· Thực hiện phép tính, điền kết quả.
· Viết giá trị biểu thức.
-3 HS lên bảng sửa.
a) 125 + 18 = 
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 
b) 161 – 150 = 
Giá trị của biểu thức  là 
c) 21 x 4 = 
Giá trị của biểu thức  là 
d) 48 : 2 = 
Nối biểu thức với giá trị.
HS làm vào vở.
Mỗi HS nhận thẻ từ có ghi biểu thức và hình tròn có ghi giá trị biểu thức ® kết thành bạn.
-Viết số thích hợp vào chỗ trống.
HS làm vở bài tập.-4 HS sửa bài.
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 78 
 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
I. Mục tiêu:Giúp HS
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng , phép trừ hoặc chỉ có phép nhân , phép chia 
- Áp dụng việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ ”
- GDHS tính toán chính xác
II. Chuẩn bị:GV : Bảng, thẻ số, bảng phụ.HS	 : Bảng cài, phiếu học toán.
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ : “Làm quen với biểu thức”
GV ghi phép tính và kết quả.
83 – 27 · · 55
49 + 33 – 27 · · 56
67 +18 · · 106 
52 x 3 · · 85 
GV nhận xét tuyên dương.
2/ Bài mới ( 25’)Giới thiệu bài
GV viết biểu thức: 60 + 20 – 5
Nêu thứ tự làm các phép tính đó?
GV thao tác trên bảng khi HS nêu để có kết quả
 60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75
Lưu ý: Viết dấu = ở đầu mỗi dãy tính, số 80 ở chính giữa đầu móc.
GV nêu quy tắc: Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
GV viết biểu thức: 49 : 7 x 5
GV nhận xét.
3/Luyện tập: Thực hành.
Bài 1/79: Tính giá trị biểu thức.
GV ghi: 205 + 60 + 3
Nêu cách làm
Làm các bài còn lại vào vơÛ.
GV nhận xét.
Bài 2/79: Tính giá trị biểu thức 
-GV theo dõi.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/79: Điền dấu “ “, “ = “
-GV nhận xét.
Bài 4/79(HSKG) Đọc đề toán.
	+ Đề bài cho biết gì?
	+ Đề bài hỏi gì?
GV cho HS làm bài.
- GV nhận xét, sửa bài.
4/Củng cố & dặn dò: 
Chuẩn bị Tính giá trị của BT (t2)
HS nối phép tính.
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Lấy 60 + 20 được 80 rồi trừ đi 5 còn 75.
HS nhắc lại quy tắc.
HS thực hiện trên bảng con.
HS nêu quy tắc tính.
HS nhắc lại.
Hoạt động lớp, cá nhân.
-1 HS vừa làm vừa nêu:
Lấy 205 + 60 = 265, lấy 265 + 3 =268 HS làm vở.
	268 – 68 + 17 
b) 462 – 40 + 7
 387 – 7 - 80
HS sửa trên bảng cài.
-H đọc đề - HS làm bài.
	15 ´ 3 ´ 2	= 45 ´ 2
	= 90
	8 ´ 5 : 2	= 40 : 2
	= 20
	48 : 2 : 6	= 24 : 6
	= 4
	81 : 9 ´ 7	= 9 ´ 7
	= 63
HS sửa bài: Thi tiếp sức 2 dãy.
Lớp theo dõi, cổ vũ các bạn.
-HS đọc yêu cầu.
HS làm bài.
	55 : 5 ´ 3 > 32
 47 = 84 - 34 – 3
	 20 + 5 < 40 : 2 + 6 
HS sửa bài tiếp sức _ Lớp theo dõi.
1 HS đọc.
Mỗi gói mì : 80 g
Mỗi hộp sữa : 445 g
2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu g ?
HS làm Vở _ 1 HS sửa bảng phụ. Giải
	2 gói mì cân nặng là:
	 80 ´ 2 = 160 (g)
	2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
	160 + 445 = 615 (g)
	 Đáp số: 615 g
Lớp nhận xét.
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 79 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( tiếp theo )
I. Mục tiêu: -Giúp HS:
 - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia .
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng , sai của biểu thức 
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG : Bảng phụ
II. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ : (5’) “Tính giá trị biểu thức”
GV ghi bảng.
	200 + 60 + 3
	81 : 9 ´ 6 GV nhận xét.
2/Bài mới ( 25’) Giới thiệu bài
Tính giá trị của biểu thức ( tiếp theo) ® gv ghi bảng. GV viết bảng: 60 + 35 : 5
Đọc biểu thức.
Suy nghĩ để tính giá trị của biểu thức trên.
-GV chốt: Các phép tính có trong biểu thức này là phép cộng và phép chia nên có thể áp dụng quy tắc đã học ở bài trước.
Do vậy phải thực hiện chia trước cộng sau.
Þ GV vừa nói vừa thao tác:
	35 : 5 = 7 ; 60 + 7 = 67
GV đưa biểu thức.
	86 – 10 ´ 4
Yêu cầu HS làm bảng con.
Nêu cách làm.
Có nhận xét gì về cách tính gía trị biểu thức có phép tính +, - , ´ , :
GV chốt: Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, rồi thực hiện các phép phép tính cộng, trừ sau.
3/ Luyện tập.
Bài 1/80:Yêu cầu HS đọc đề.
Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức có + , - , ´ , :
Yêu cầu HS làm vở.
GV nhận xét.
Bài 2/80:Đề yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV tổ chức sửa bài bằng cách nêu biểu thức và HS dùng thẻ Đ, S sửa bài.
GV nhận xét.
Bài 3/80:Đọc đề bài.
Đề bài hỏi gì?
Muốn biết mỗi hộp có bao quả táo cần biết gì?
Muốn biết mẹ và chị hái được bao nhiêu quả táo ta phải làm sao?
Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4/80(HSKG)
Xếp 8 hình tam giác thành hình dưới đây.
GV nhận xét.
4/Củng cố & dặn dò: (5’)
Xem trước bài Luyện tập
HS làm bảng con.
Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân.
-HS đọc biểu thức 60 cộng 35 chia 5.
HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính và nêu.
60 + 35 : 5 = 60 + 5
	 = 67
HS quan sát.
-4 HS nhắc lại cách tính.
HS đọc.
HS làm bảng con.
	86 – 10 ´ 4 = 86 – 40 
	 = 46
2 HS nêu.
HS nêu.
HS nhắc lại.
Hoạt động cá nhân, lớp.
-HS đọc.
HS nêu. làm vở., sửa bài thi đua 2 dãy, mỗi dãy 3 HS.
 253 + 10 ´ 4 = 253 + 40
 = 293	
41 ´ 5 – 100 = 205 – 100
 = 105
93 – 48 : 8 = 93 – 6
 = 87	
HS sửa bài.
HS đọc đề. Điền Đ , S
HS làm vở.
HS sửa bài bằng thẻ Đ , S.
	37 – 5 ´ 5 = 12 Đ
	180 : 6 + 30 = 60 Đ
 30 + 60 ´ 2 = 150 Đ
	 282 – 100 : 2 = 91 S
HS đọc.
Mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
Mẹ và chị hái bao nhiêu quả táo.
HS nêu.
HS làm bài.
1 HS sửa bảng phụ.
	Bài giải:
Số táo của mẹ và chị hái được tất cả là:
	60 + 35 = 95 (quả)
Số táo có ở mỗi hộp là:95 : 5 = 19 (quả)
Đáp số: 19 quả.
HS nhận xét sửa bài.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
HS thưc hiện trên Đ D học toán theo nhóm đôi.
Nhóm nào xong trước lên đưa cả lớp xem.
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
TOÁN Tiết 80 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố và rèn luyện cách tính giá trị biểu thức có dạng:
	+ Chỉ có phép tính cộng, trừ.	+ Chỉ có phép tính nhân, chia.
	+ Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
 + GDHS tính toán chính xác, tư duy logic
II.Đồ dùng dạy học : GVBảng phụ
III. Các hoạt động dạy -học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ :(5’) “Tính giá trị biểu thức”
GV cho HS làm bảng con:
145 – 65 + 19 , 27 : 3 ´ 8 , 47 + 60 : 4
GV nhận xét.
2/Bài mới(25’) Giới thiệu bài Luyện tập.
3/Luyện tập: 
Bài 1/81:Đọc yêu cầu bài 1.
Đọc câu a.
GV viết bảng: 125 – 85 + 80 =
Trong biểu thức có các phép tính nào?
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng trừ ta làm như thế nào?
	125 – 85 + 80 = 40 + 80
 = 120
GV viết bảng kết quả HS nêu:
Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV theo dõi. GV nhận xét.
Bài 2/81:Đọc yêu cầu bài 2.Đọc câu a.
GV viết bảng: 375 – 10 ´ 3
Nêu các phép tính có trong biểu thức.
Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
GV yêu cầu HS nêu cách làm.
GV nhận xét.
GV yêu cầu HS làm vở.
-GV nhận xét.
Bài 3/81:GV yêu cầu 1 HS lên hướng dẫn bạn làm bài.
Đọc yêu cầu câu 3.
Mỗi biểu thức trong bài 3 có các phép tính nào?Nêu cách thực hiện.
GV yêu cầu HS tự làm vở.
GV cho HS thi sửa bài “nhanh, sạch đẹp”.
-GV tuyên dương đôi làm đúng nhanh và sạch đẹp.
® GV chốt: Để tính được giá trị các biểu thức, ta làm theo 2 bước.
· B1 : 	Đọc và xác định các phép tính có trong biểu thức.
· B2 :	Vận dụng quy tắc tương ứng đã học để tính giá trị các biểu thức.
 Bài tập 4/ 81((HSKG)
Đọc yêu cầu bài 4.GV yêu cầu HS tự làm vở.
GV phát cho HS các thẻ mang số sẵn. GV gắn lên bảng từng biểu thức, HS nào có thẻ mang số là giá trị của biểu thức đó sẽ lên gắn.
GV nhận xét, tuyên dương dãy có nhiều thẻ số gắn trên bảng.
4/Củng cố & dặn dò (5’)GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 81.
HS làm bảng con, và nêu quy tắc tính giá trị các biểu thức đó.
-HS lắng nghe.
HS đọc
HS đọc: Tính giá trị của biểu thức.
HS đọc:
-HS nêu: tính cộng và trừ.
- thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
1 HS vận dụng quy tắc đó, nêu lên cách làm cụ thể: lấy 125 – 85 trước rồi lấy kết quả đó cộng 80.
HS tính nhẩm rồi thông báo kết quả.
HS làm vở, sửa bài bảng lớp.
a) 21 x 2 x 4
b) 68 + 32 – 10 147 : 7 x 6
HS đọc: Tính giá trị biểu thức.
HS đọc. 
HS nêu: Tính trừ và nhân.
- thực hiện các phép tính nhân, chia trước, rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau.
1 HS vừa nêu cách làm vừa tính ở bảng lớp: lấy 10 nhân 3 trước rồi lấy 375 trừ đi kết quả đó.
 	375 – 10 ´ 3	= 375 – 30
	= 345
HS nhận xét, 2 em nhắc lại.
HS làm vở, sửa bài bảng con.
b) 306 + 93 : 3	= 306 + 31
	= 337
 64 : 8 + 30 = 8 + 30 
 = 38
 5 ´ 11 - 20 = 55 – 20
 = 35
-1 HS lên bảng đặt câu hỏi hướng dẫn bạn.
1 HS đọc: Tính giá trị của biểu thức.
 cộng và nhân.
 thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng sau.
HS làm vở.
4 HS đại diện 4 tổ lên bảng sửa bài, lớp theo dõi, cổ vũ.
a) 81 : 9 + 10 	= 9 + 10
	= 19
 20 ´ 9 : 2 	= 180 : 2
	= 90
b) 11 ´ 8 - 60	= 88 - 60 
	= 28
d) 12 + 7 ´ 9 	= 12 + 63
	= 74
HS nhận xét.
-HS lắng nghe, 2 HS nhắc lại.
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS đọc: Nối (theo mẫu)
HS làm vở.
HS nhận thẻ số, thi chạy lên gắn giá trị với biểu thức. Dãy nào gắn được nhiều ® dãy đó thắng.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 15-16.doc