Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 15 - Bài: Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 15 - Bài: Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số

I.Mục tiêu :

_ Giúp học sinh : Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.

_ Củng cố về bài toán giảm đi một số lần .

II.Chuẩn bị :

1.Giáo viên : Sách giáo khoa, bảng phụ, Sgv

2.Học sinh : vở, bảng con

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 4 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 12889Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 15 - Bài: Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN : TOÁN TUẦN:15
Bài: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
Ngày thực hiện : 
I.Mục tiêu :
_ Giúp học sinh : Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
_ Củng cố về bài toán giảm đi một số lần .
II.Chuẩn bị : 
1.Giáo viên : Sách giáo khoa, bảng phụ, Sgv 
2.Học sinh : vở, bảng con
III.Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
ĐDDH
 5’
 10’
 20’
1.Ổn định : Hát bài hát
2.Bài cũ:Gọi 1 học sinh làm bài trên bảng sửa bài tiết trước, cả lớp sửa bài
3. Bài mới : 
­Giới thiệu bài:Tiết hôm nay các em sẽ học thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. 
­Hoạt động 1 :Hướng dẫn thực hiện phép nhân có ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại, giảng giải) 
a) Phép chia 648:3
-Viết lên bảng phép tính 648 :3=? và yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc.
-Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên (tương tự như với phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số), nếu học sinh tính đúng, giáo viên cho học sinh nêu cách tính sau đó giáo viên nhắc để học sinh cả lớp ghi nhớ. Nếu học sinh cả lớp không tính được, giáo viên hướng dẫn học sinh tính từng bước .
-Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
-6 chia cho ba được mấy?
-Mời 1 học sinh lên bảng viết thương trong lần chia thứ nhất này, sau đó tìm số dư trong lần chia này.
-Sau khi thực hiện chia hàng trăm, ta chia tiếp đến hàng chục. 4 chia 3 được mấy?
-Mời 1 học sinh lên bảng viết thương trong lần chia thứ hai, sau đó tìm số dư trong lần chia này.
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ để thực hiện chia hàng đơn vị.
-Vậy 648 chia 4 bằng bao nhiêu?
-Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư là 0. Vậy ta nói phép chia 648 : 3=216 là phép chia hết.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
b) Phép chia 636:5
-Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 648 : 3=216.
- 2 có chia được cho 5 không? (ở lớp 2, học sinh chưa thể thực hiện 2 : 5, nên có thể đặt câu hỏi như trên để học sinh ghi nhớ chúng ta phải chia từ hàng cao nhất của số bị chia, nếu hàng cao nhất của số bị chia không chia được cho số chia thì lấy đến hàng tiếp theo, cứ lấy như thế đến chia được thì thôi).
-Vậy ta lấy 23 chia cho số 5, 23 chia 5 được mấy? 
-Viết 4 vào đâu?
-4 chính là chữ số thứ nhất của thương.
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ để tìm số dư trong lần chia thứ nhất.
-Sau khi tìm được số dư trong lần chia thứ nhất, chúng ta hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để tiếp tục thực hiện phép chia.
-Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiêu, dư bao nhiêu?
-Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
­Hoạt động 2:Luyện tập, thực hành 
(Phương pháp luyện tập thực hành)
+ Bài 1:Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho học sinh tự làm bài.
-Yêu cầu học sinh vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình.
+ Bài 2:Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Bài 3:Yêu cầu học sinh đọc cột thứ nhất trong bảng.
-Vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã cho, dòng thứ hai là số đã cho được giảm đi 8 lần, dòng thứ 3 ba là số đã cho giảm đi 6 lần.
-Số đã cho đầu tiên là số nào?
-432 m giảm đi 8 lần là bao nhiêu mét?
-432 giảm đi 6 lần là bao nhiêu mét?
-Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào?
-Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập.
-Chữa bài và cho điểm học sinh.
_Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
3
 6 216
04
3
18 _1 học sinh lên bảng đặt 18 tính, học sinh cả lớp thực 0 hiện đặt tính vào giấy nháp.
* 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 3 bằng 1, viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
* Hạ 8, được 18; 18 chia 3 bằng 6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
-Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng trăm của số bị chia.
-6 chia 3 được 2.
-1 học sinh lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-4 chia 3 được 1.
-1 học sinh lên bảng, cả lớp theo đõi và nhận xét.
-1 học sinh lên bảng thực hiện , cả lớp theo dõi và nhận xét.
-648 chia 3 bằng 216.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nháp, một số học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia.
-2 không chia được cho 5.
-23 chia 5 được 4.
-Viết 4 vào vị trí của thương.
-1 học sinh lên bảng thực hiện : 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3.
-1 học sinh lên bảng thực hiện, cả lớp cùng theo dõi : Hạ 6, được 36 ; 36 chia 5 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 ; 36 trừ 35 dư 1.
-236 chia 5 bằng 47, dư 1.
-Cả lớp thực hiện vào giấy nháp một số học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia.
-4 học sinh lên bảng làm bài, 2 học sinh làm 2 phép tính đầu của phần a)2 học sinh làm 2 phép tính đầu cảu phần b)
-4 học sinh lần lượt nêu trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét.
-Có 236 học sinh xếp thành hàng mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
-1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở .
Tóm tắt
9 học sinh: 1 hàng
234 học sinh:  hàng?
Bài giải
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26(hàng)
Đáp số: 26 hàng.
-Số đã cho ; Giảm đi 8 lần ; Giảm đi 6 lần.
-Là số 432m.
-Là 432 m :8 = 54m.
-Là 432 m :6 = 72m.
-Ta chia số đó cho số lần cần giảm.
-1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở.
4.Củng cố: _ Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
5.Dặn dò : _ Giáo viên nhận xét tiết học.
 _ Chuẩn bị bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số . 
 * Các ghi nhận cần lưu ý: 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 71 TOAN.doc