Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Bài: Luyện tập chung

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Bài: Luyện tập chung

I.Mục đích yêu cầu:

Giúp học sinh củng cố về:

 _Biết thực hiện phép tính cộng số có ba chữ số (có nhớ một lần).

 _Củng cố biểu tượng về độ dài đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.

 _Củng cố biểu tượng về tiền Việt Nam

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .

 2.Học sinh : Vở , Bảng con .

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 4382Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Bài: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN : TOÁN TUẦN:17
 BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày thực hiện : 
I.Mục đích yêu cầu:
Giúp học sinh củng cố về: 
 _Biết thực hiện phép tính cộng số có ba chữ số (có nhớ một lần).
 _Củng cố biểu tượng về độ dài đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
 _Củng cố biểu tượng về tiền Việt Nam
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .
 2.Học sinh : Vở , Bảng con .
III.Hoạt động lên lớp: 
Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
ĐDDH
 5’
 40’
1.Khởi động: Hát bài hát 
2.Kiểm tra bài cũ :Có 2 cuộn vải, mỗi cuộn may được 3 bộ quần áo , mỗi bộ quần áo may hết 3 m. Hỏi cả 2 cuộn vải dài bao nhiêu mét ? 
3.Bài mới :
­Giới thiệu bài :Tiết hôm nay sẽ giúp các em củng cố về:Thực hiện phép tính cộng số có ba chữ số (có nhớ một lần). Củng cố biểu tượng về độ dài đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc. Củng cố biểu tượng về tiền Việt Nam.
­Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh luyện tập(Phương pháp trưc quan,đàm thoại, luyện tập thực hành.)
+Bài 1:Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài rồi thực hiện tính giá trị biểu thức.
 +Bài 2:Thực hiện tương tự như với bài 1.
 +Bài 3:Cho hoc sinh nêu cách làm và tự làm bài.
+Bài 4:Hướng dẫn học sinh tính giá trị của mỗi biểu thức vào giấy nháp, sau đó nối biểu thức với số chỉ giá trị của nó.
 +Bài 5:Gọi học sinh đọc đề bài.
-Có tất cải bao nhiêu cái bánh?
-Mỗi hộp xếp mấy cái bánh?
-Mỗi thùng có mấy hộp?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh ta phải biết được điều gì trước đó?
-Yêu cầu học sinh thực hiện giải bài toán trên theo hai cách.
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
 _4học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
 a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61
	 = 365
 188 + 12 – 50 = 200 – 50
	 = 150
 b) 21 ´ 3 : 9 = 63 : 9
	 = 7
 40 : 2 ´ 6 = 20 ´ 6
	 = 120
 _4 hoc sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
 a) 15 + 7 ´ 8 = 15 + 56
	 = 71
 201 + 39 : 3 = 201 + 13
	 = 214
 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14
	 = 104
 564 – 10 ´ 4 = 564 – 40
	 = 524
 _4học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
 a) 123 ´ (42 – 40) = 123 ´ 2
	 = 246
 (100 + 11) ´ 9 = 111 ´ 9
	 = 999
 b) 72 : (2 ´ 4) = 72 : 8
	 = 9
 _Ví dụ:
 86 – (81 – 31) = 86 – 50
	 = 36
 _Vậy giá trị của biểu thức 86 – (81 – 31) là 36, nối biểu thức 86 – (81 – 31) với ô vuông có 36.
_Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp,mỗi cái hộp có 4 cái bánh.Sau đó, xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
-Có 800 cái bánh.
-Mỗi hộp xếp 4 cái bánh.
-Mỗi thùng có 5 hộp.
-Có bao nhiêu thùng bánh?
-Biết được có bao nhiêu hộp bánh/Biết được mỗi thùng có bao nhiêu cái bánh.
-2 Học sinh lên bảng làm bài, Học sinh cả lớp làm vào vở.
 Bài giải:
Cách 1:Số hộp bánh xếp được :
	 800 : 4 = 200 (hộp)
 Số thùng bánh xếp được :
	 200 : 5 = 40 (thùng)
	 Đáp số: 40 thùng.
Cách 2: Mỗi thùng có số bánh:
	 4 ´ 5 = 20 (bánh)
	 Số thùng xếp được là:
	 800 : 20 = 40 (thùng)
	 Đáp số: 40 thùng.
4.Củng cố :_ Giáo viên nhận xét tiết học.
5.Dặn dò : _Bài nhà: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập luyện thêm về tính giá trị biểu thức.
 _ Chuẩn bị bài:Hình chữ nhật 
 *Các ghi nhận lưu ý :
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 83 TOAN.doc