Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000

I. Mục dích yêu cầu :

Giúp HS:

 1/Kiến thức : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.

 2/Kĩ năng : Củng cố về cách tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.

II. Chuẩn bị:

 1/Giáo viên : Phấn màu , bảng , SGK .

 2/Học sinh : Vở , bảng con

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 10227Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN: 20
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
 Ngày thực hiện: 
I. Mục dích yêu cầu :
Giúp HS:
 1/Kiến thức : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
 2/Kĩ năng : Củng cố về cách tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
II. Chuẩn bị:
 1/Giáo viên : Phấn màu , bảng , SGK .
 2/Học sinh : Vở , bảng con 
III.Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
ĐDDH
 2’
 3’
 30’
 5’
1/Khởi động : 2 ‘ Hát bài hát 
2/Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bài tập 
3/Bài mới: 
a/Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10000
* So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
 -Gv viết lên bảng: 999. 1000 và yêu cầu HS điền dấu thích hợp(>,<, =) vào chỗ chấm rồi giải thích tại sao chọn dấu đó. 
- GV chỉ cần đếm số chữ số của mỗi số rồi so sánh các số chữ số đó: 999 có ba chữ số, 1000 có bốn chữ số, mà ba chữ số ít hơn bốn chữ số, vậy 999 < 1000)
- GV hướng dẫn HS so sánh 9999 và 10 000 tương tự như trên.
- GV khuyến khích HS tự nêu nhận xét.
 b/ So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
 +GV hướng dẫn để HS tự nêu được cách so sánh hai số đều có bốn chữ số.
 -So sánh 9000 với 8999. GV nên cho HS tự nêu cách so sánh. Cho HS liên hệ với cách so sánh các số có ba chữ số (đã học ở lớp2), như 900 với 899, rồi suy ra cách so sánh 9000 với 8999( so sánh chữ số ở hàng nghìn, vì 9> 8 nên 9000 > 8999).
 - So sánh 6579 với 6580 cũng nên cho HS tự nêu cách so sánh. Đối với hai số có cùng số chữ số,bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chúng bằng nhau( ở đây đều là 6) thì so sánh cặp chữ số tiếp theo( ở đây đều là 5), do đó so sánh tiếp cặp chữ số hàng chục, ở đây 7<8 nên 6579< 6580.
- GV cho HS nhận xét chung như trong SGK.
 b/Hoạt động 2 : Thực hành:
 +Bài 1: Cho HS tự làm rồi sửa bài
-Gv nhận xét.
 +Bài 2: HS tự làm vào vở.
GV yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét.
 +Bài 3: 
 +Yêu cầu HS so sánh các số rồi khoanh vào kết quả đúng
 - GV nhận xét.
 +Bài4: 
Yêu cầu HS đo độ dài của cạnh hình vuông rồi tính chu vi của hình vuông.
- GV nhận xét 
4. Củng cố : - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
5. Dặn dò: - Bài nhà : xem lại phần bài tập 
 - Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- 1 HS lên bảng sửa bài
- HS nhận xét và sửa vào vở.
 _HS điền dấu và giải thích .
 _HS chọn dấu”<” để có 999 < 1000 và có thể có nhiều cách giải thích khác nhau( vì 999 thêm 1 thì được 1000; vì 999 có ít chữ số hơn 1000,
- HS so sánh các số: 9999 và 10 000
- HS nêu nhận xét.
 -HS so sánh số 6579 và 6580
-HS nêu nhận xét trong SGK/ 100
- HS nêu cách so sánh từng cặp số:
a/ 999 9998
 3000 > 2999 9998 = 9990 + 8
 8972 = 8972 2009 < 2010
 500 + 5 7153
 a/ 1 kg > 999g b/ 59 phút < 1 giờ
 690m 1 giờ
 800cm = 8m 60 phút = 1 giờ.
HS làm và sửa bài . Giải thích cách làm: 1kg = 1000g nên 1000g > 999g;
1km = 1000m nên 690m < 1000m,.
- HS so sánh và khoanh vào kết quả:
a/ Số lớn nhất trong các số 9685, 9658,9865,9856 là 9865
b/ Số bé nhất trong các số 4502,4052, 4250, 4520 là 4520.
HS làm vào vở
+ Cạnh hình vuông là 5 cm
+ Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20cm
- HS nhận xét và sửa bài.
 *Các ghi nhận cần lưu ý:
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 98 TOAN.doc