TOÁN Tiết 101
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm , tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải toán bằng hai phép tính .
- GDHS tính toán chính xác
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC
TUẦN 21 Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012 TOÁN Tiết 101 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm , tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải toán bằng hai phép tính . - GDHS tính toán chính xác II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Bài cũ :(5’) - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới:(25’)-Giới thiệu bài “ Luyện tập “ - Ghi tựa. * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : GV hướng dẫn HS : 4000 + 3000 = ? nhẩm : 4 nghìn + 3 nghìn = 7nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - GV nhận xét sửa sai Bài 2 : Tính nhẩm (Theo mẫu) Mẫu 6000 + 500 = 6500 Bài 3 : Đặt tính rồi tính : Bài 4 + Bài cho ta biết gì ? + Bài hỏi gì ? GV: Muốn tính được số dầu cả ngày bán thì phải tìm số lít dầu bán trong buổi chiều. 3 . Củng cố - Dặn dò: (5’) - GV nhận xét kết quả hoạt động của HS -Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 3 - GV nhận xét tiết học. - HS làm bài 4. Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD. - 1 tổ nộp vở - 3 HS nhắc tựa - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - 4 nhóm làm giấy nháp. Đại diện 4 nhóm lên bảng làm vào bảng phụ - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS làm bảng con – 5 HS lên bảng: 2000 + 400 = 2400 ; 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 ; 600 + 5000 = 5600 7000 + 800 = 7800 - HS nhận xét bài làm của bạn Dãy A Dãy B 2541 + 4238 4827 + 2634 5348 + 936 805 + 6475 - HS nhận xét bài làm của bạn : 1 HS đọc bài toán cửa hàng bán buổi sáng được 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. cả hai buổi bán bao nhiêu lít dầu? Giải Số l dầu bán buổi chiều là : 432 x 2 = 864(lít) Số lít dầu bán cả hai buổi là : 432 + 864 = 1296(lít) Đáp số 1296 lít dầu Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012 TOÁN Tiết 102 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 I . MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ). - Biết giải toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000 ) - GDHS tính toán nhanh, chính xác. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ để dạy bài mới. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Bài cũ :(5’)-GV kiểm tra 1 số vở của HS. - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới:(25’)- Giới thiệu bài - Ghi tựa. * Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 8652 - 3917 GV hướng dẫn HS đặt tính - bắt đầu trừ từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) : 8652 – 3917 = ? 8652 * 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 3917 5 viết 5 nhớ 1. 4735 * 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 * 3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4. * Thực hành : Bài 1 : Tính Bài 2 b : Đặt tính rồi tính: Bài 3 : + Bài cho biết gì ? + Bài hỏi gì ? Bài 4 : Y/c HS đọc đề- Làm bài vào vở 3 . Củng cố - Dặn dò: (5’) - * Muốn tìm trung điểm của một đoạn thẳng ta phải làm thế nào ? - GV nhận xét tiết học. 4HS làm bài 3. 1 tổ nộp vở - 3 HS nhắc tựa - 2 HS nêu cách thực hiện phép tính. - 4 nhóm làm giấy nháp. Đại diện 4 nhóm lên bảng làm vào bảng phụ : 6386 7563 8090 3561 2927 4908 7131 924 2 dãy làm bảng con 4 HS làm bảng phụ b) 9996 – 6669 2340 – 512 (HSKG làm 2a-KQ: 3000; 7300; 9400 ) - HS nhận xét bài làm của bạn. .- 2 HS đọc bài toán cửa hàng có 4283 mét vải, đã bán được 1635 mét vải Cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ? Giải Số m vải còn lại là :4283 – 1635 = 2648(m) Đáp số : 2648 mét vải - HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm 0. -HS trả lời Thứ tư ngày 8 tháng 2năm 2012 TOÁN Tiết 103 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm , tròn nghìn có đến bốn chữ số . - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính . - GDHS tính toán nhanh II . CHUẨN BỊ Kẻ sẵn trên bảng lớp . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Kiểm tra bài cũ :(5’)-GV nhận xét – Ghi điểm 2. Bài mới :(25’)-Giới thiệu bài ghi tựa . * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm 8000 – 5000 = ? Nhẩm : 8 nghìn – 5nghìn = 3 nghìn Vậy 8000 – 5000 = 3000 - GV cho HS quan nhận xét. Bài 2 : Tính nhẩm Mẫu : 5700 – 200 = 5500 8400 – 3000 = 5400 Bài 3 : Đặt tính rồi tính : Bài 4 : (HS khá giỏi giải được 2 cách) 3 . Củng cố – Dặn dò (5’) -Các em vừa học xong tiết toán bài gì ? -Về nhà ôn lại bài cách đọc và viết các số có 4 chữ số. - 4 HS làm bài tập 2 - Lớp theo dõi n xét - 3HS nhắc tựa bài - 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con 7000 - 2000 = 5000 ; 9000 -1000 = 8000 6000 – 4000 = 2000 10000 – 8000 = 2000 - HS nhận xét bài của bạn . Dãy A Dãy B 3600 - 600 = 300 ; 6200 - 4000 = 2200 7800 - 500 = 7300 ; 4100 -1000 = 3100 9500 - 100 = 9400 ; 5800 - 5000 = 800 4 HS lên bảng – 4 nhóm làm giấy nháp. N1 : 7284 – 3628 ; N3 : 6473 – 5645 N2 : 9061 – 4503 ; N4 : 4492 – 833 - 2 HS đọc bài toán Giải (Cách 1) Số muối sau chuyển đi lần thứ nhất còn : 4720 – 2000 = 2720(kg) Số muối trong kho còn lại là : 2720 – 1700 = 1020(kg) Giải (Cách 2) Số muối 2 lần chuyển là : 2000 + 1700 = 3700(kg) Số muối còn lại là : 4720 – 3700 = 1020(kg) Đáp số : 1020kg Thứ năm ngày 9 tháng 2năm 2012 TOÁN Tiết 104 : LUYỆN TẬP CHUNG I . MỤC TIÊU Giúp HS : - Biết cộng , trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 10 000 . - Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ . GDHS tính chính xác III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Kiểm tra (4’) - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới (25’)Giới thiệu bài - Ghi tựa * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Cột 1,2.: Tính nhẩm - KQ : a) 5600; 5200; 6800;8600 b) 7000; 3000; 4000; 10000;4000;6000 - GV nhận xét Bài 2 : Đặt tính rồi tính Bài 3 : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì Bài 4 : Tìm X GV nhận xét sửa sai Bài 5 : Xếp hình 3 . Củng cố - Dặn dò :(5’)Tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ chưa biết phải làm thế nào? CB bài sau -3 HS lên làm bài tập 3 - 1tổ nộp vở - 3 HS nhắc lại - HS lần lượt đứng lên nêu miệng nhẩm kết quả từng phép tính : - HS khác nhận xét (HSKG làm cột 3-KQ : 8800; 9000; 10000;1000;9000) - 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con 6924 + 1536 8493 – 3667 5718 + 636 4380 – 729 - 2 HS đọc bài toán một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã tồng. Đội đó trồng được bao nhiêu cây ? Giải Số cây đội đó trồng thêm được là : 948 : 3 = 316 ( cây) Số cây đội đó trồng tất cả là : 948 + 316 = 1264(cây) Đáp số : 1264 cây - 3 HS làm bảng lớp cả lớp giấy nháp X + 1909 = 2050 X – 586 = 3705 X = 2050 - 1909 X = 3705 + 586 X = 141 X = 4291 8462 – X = 762 X = 8462-762 X = 7700 (Dành cho HSKG) Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012 TOÁN Tiết 105 : THÁNG - NĂM I . MỤC TIÊU Giúp HS : - Biết các đơn vị đo thời gian tháng , năm . - Biết một năm có 12 tháng ; biết tên gọi các tháng trong năm ; biết số ngày trong tháng ; biết xem lịch . - GDHS quý trọng thời gian II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tờ lịch năm 2010 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5’) - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới (25’)- GTB - Ghi tựa * Hướng dẫn tìm hiểu - GV giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. a)GT tên gọi các tháng trong năm GV treo tờ lịch 2010 lên bảng và giới thiệu “ đây là tờ lịch năm 2010. Lịch ghi các tháng trong năm 2010; ghi các ngày trong từng tháng . * Hướng dẫn HS quan sát tờ lịch + Một năm có bao nhiêu tháng ? Đó là những tháng nào ? b) Giới thiệu các ngày trong tháng - GV hướng dẫn HS quan sát phần lịch tháng 1 lịch năm 2010 rồi hỏi : + Tháng 1 có bao nhiêu ngày - GV ghi tháng 1 có 31 ngày. Cứ tiếp như thế GV giúp các em nêu lần lượt các ngày trong từng tháng . * Riêng đối với tháng 2 lịch nêm 2010 có 28 ngày nhưng tháng 2 có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2008. Vì vậy tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. - GV giúp các em nắm mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày theo qui tắc sáu : Tháng 1 có 31 ngày, sau đó (đến tháng 7) cứ cách một tháng lại đến tháng có 31 ngày ( tức 1,3,5,7đều co 31 ngày) tháng 8 có 31 ngày, sau đó cách một tháng lại đến tháng 31 ngày (tức tháng 8, 10, 12 đều có 31 ngày) GV giúp các em đếm trên nắm tay. * Thực hành Bài 1 : -Trả lời các câu hỏi trong SGK Bài 2 : GV cho các em quan sát tờ lịch tháng 1 năm 2010. Sau hướng dẫn ngày 22 tháng 1 là thứ mấy 3 . Củng cố – Dặn dò (5’)Hỏi lại bài Về xem lại các tháng trong năm ( từng tháng có bao nhiêu ngày) 3 HS làm bài tập về nhà 1 tổ nộp vở bài tập - 3 HS nhắc lại một năm có 12 tháng. Đó là tháng giêng tháng hai, tháng 3, tháng tư, tháng năm, tháng sáu, tháng bảy, tháng tám, tháng chín, tháng mười, tháng mười một, tháng muười hai. - 5 HS nhắc lại 31 ngày - 2 HS nhắc lại - 5 HS nói lại các ngày trong từng tháng . HS viết tiếp : -1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời - HS đọc yêu cầu bài – tự làm - HS khác nhận xét - HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi trong bài . TUẦN 22 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012 TOÁN Tiết 106 : THÁNG, NĂM ( tt) I . MỤC TIE ... ÄNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Bài cũ :(5’) - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới:(25’)-Giới thiệu bài “ - Ghi tựa. * Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 = ? - GV hướng dẫn đặt tính 1427 * 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 x 3 * 3 nhân với 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8 4281 * 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. Vậy : 1427 x 3 = 4281 Bài 1 : Tính - GV nhận xét sửa sai Bài 2 : Đặt tính rồi tính Bài 3 : + Bài cho ta biết gì ? + Bài hỏi gì ? Tóm tắt 1 xe – 1425 kg gạo 3 xe - ? kg gạo GV: Muốn tính được số kg gạo 3 xe ta làm phép tính gì . Bài 4 : + Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? 4 . Củng cố - Dặn dò: (5’) - Muốn nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta phải làm thế nào ? - GV nhận xét tiết học. - 1HS làm bài 3. - 2 HS làm bài tập 2 - 1 tổ nộp vở - 3 HS nhắc tựa - HS đặt tính rồi tính kết quả ra giấy nháp. - 1 HS nêu miệng kết quả - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - 4 HS lên bảng – Cả lớp bảng con. 2318 1092 1317 1409 x 2 x 3 x 4 x 5 - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS 2 dãy làm bảng con A; 1107 x 6 ; 2319 x 4 B; 1106 x 7 ; 1218 x 5 - HS nhận xét bài làm của bạn - 2 HS đọc bài toán Mỗi xe chở 1425 kg gạo. 3 xe chở bao nhieu kg gạo ? - 1 HS nhìn vào tóm tắt trên bảng đọc lại bài toán . tính nhân. Giải Số kg gạo 3 xe chở là : 1425 x 3 = 4275(kg) Đáp số : 4275kg gạo - 2 HS đọc đề toán lấy số đo một cạnh nhân với 4. - HS làm bài vào vở. Giải Chu vi hình vuông đó là : 1508 x 4 = 6032 (m) Đáp số : 6032m Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 Tiết 112 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau ) - Biết tìm số bị chia , giải bài toán có hai phép tính - GDHS tính chính xác, cẩn thận khi làm toán.. Điều chỉnh : Không làm BT 2 II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ để dạy bài mới. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Bài cũ :(5)-GV kiểm tra 1 số vở của HS. - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới:- Giới thiệu bài - Ghi tựa. * Thực hành Bài 1 :HS tự đặt tínhvà tính kết quả. Điều chỉnh : Không làm BT 2 ; thay thế Điền số vào ô trống (theo mẫu) *Điền số vào ô trống theo mẫu Số đã cho 1023 1014 1105 1008 Gấp 4 lần 4092 Bài 3 : Tìm x Bài 4 cột a :Bài toán yêu cầu tìm gì? 4 . Củng cố - Dặn dò: (5’) - Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? GV nhận xét tiết học. 4HS làm bài 2,3,4. 1 tổ nộp - 3 HS nhắc tựa - Cả lớp làm vào bảng con, - Bốn HS lên làm bảng lớp. 1719 2308 1206 x 2 x 4 x 3 x 5 2648 4876 6924 6030 -HS làm bảng con - 2 HS thực hiện phép tính. a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 Tìm số ô vuông ở mỗi hình(HSKG làm cột b-KQ: 8 ô vuông; tô màu thêm 4 ô vuông) Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 Tiết 113 ; CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ I . MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết , thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số ) Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán GDHS tính toán chính xác II . CHUẨN BỊ Kẻ sẵn trên bảng lớp . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ :(25’) Luyện tập -GV nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới :(25’)-Giới thiệu bài ghi tựa . Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3 Đây là trường hợp chia hết. GV hd HS đặt tính và tính. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ GV ghi SGK. * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : HS đọc đề bài. HS tự đặt tính chia và chia. HS làm bảng con. GV nhận xét sửa sai. - GV cho HS quan nhận xét. Bài 2 : yêu cầu HS đọc đề. Tóm tắt: 4 thùng - 1648 gói bánh 1 thùng - ? Góibánh Bài 3 : Tìm x - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? 4 . Củng cố – Dặn dò (5’) -Các em vừa học xong tiết toán bài gì ? -Về nhà ôn lại bài và làm bài tập vào vở - 4 HS làm bài tập 2 , 3, 4. - Lớp theo dõi nhận xét . - 3HS nhắc tựa bài HS đọc ví dụ. Nêu cách đặt tính và tính. HS đọc lại cách tính như SGK. HS đọc ví dụ 2 và thực hiện tương tự 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con 2896 4 09 724 16 0 - 2 HS đọc bài toán Giải Số gói bánh trong mỗi thùng là: 1648 : 4= 412 (gói) Đáp số : 412 gói HS đọc đề, cả lớp đọc thầm Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. a. X x 2 = 1846 b. 3 x X = 1578 X = 1846 : 2 X = 1578 : 3 X = 923 X = 236 Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012 TOÁN Tiết 114 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp ) I . MỤC TIÊU Giúp HS : - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số ) - Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán - GDHS HS tính cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC-Bảng phụ ,bảng con ,VBT III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định (1’) 2 . Kiểm tra bài cũ (4’) Gọi HS lên bảng làm bài GV chấm chữa bài cho HS- GV nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới (25’)Giới thiệu bài :“ Chia số có bốn chữ số cho số ” - Ghi tựa * Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số : 1) Phép chia 9365: 3 Hướng dẫn đặt tính và thực hiện chia GV ghi : 9365 3 3121 06 05 2 - Phép chia 9365 : 3 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? * Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249 : 4 2249 4 24 562 09 1 - Vì sao trong phép chia 2249 : 4 ta phải lấy 22 chia cho 4 ở lần chia thứ nhất - vậy 2249 : 4 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Bài yêu cầu ta làm gì ? Y/c HS làm bảng con - Nêu rõ từng bước chia - GV chữa bài Bài 2 : Y/.c đọc đề bài toán và tóm tắt 4 bánh : 1 xe 1200 bánh : .xe ; thừa .bánh ? Y/c HS làm vở Bài 3 :Thi xếp hình: Y/c HS quan sát hình và tự xếp hình 4 . Củng cố - Dặn dò :(5’) Hỏi lại bài Về nhà học và làm lại các bài tập. GV nhận xét tiết học. + Đặt tính và tính : 8480 :4 + Tìm x : x : 7 = 1246 - 3 HS nhắc lại Đặt tính dọc. Thực hiện từ trái sang phải. Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9, chín trừ chín bằng 0. Hạ 3 ;3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3, 3 trừ 3 bằng 0. Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2nhân 3 bằng 6. 6trừ 6 bằng 0. Hạ 5, 5chia 3 được 1, viết 1, 1nhân 3 được 3, 5 trừ 3 bằng 2 (dư 2)ï - Là phép chia có dư vì trong 2 lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 2 - HS theo dõi hướng dẫn của GV và thực hiện phép chia, sau đó nêu lại các bước chia như SGK - HS khác nhận xét - Vì nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì số này bé hơn 4 nên phải lấy đến chữ số 2 để có 22 chia cho 4 - Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 1 Thực hiện phép chia : 4159 5 15 831 09 4 Giải Ta có :1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2 bánh xe Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa 2 bánh xe Đáp số : 312 xe thừa hai bánh HS thi đua xếp hình theo nhóm Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012 Tiết 115 : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT) I . MỤC TIÊU Giúp HS - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương ) . Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán - Giáo dục H S tính đúng , nhanh, thành thạo. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ, bảng con, VBT. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .Ổn định (1’) 2. Bài cũ :(5’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).- GV nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới (25’)- GTB - Ghi tựa - GV hướng dẫn phép chia 4218 : 6. GV ghi 4218 6 01 703 18 0 b) Giới thiệu 2407 : 4 = ? Thực hiện tương tự như trên mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm : chia, nhân, trừ nhẩm * Thực hành : Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Bài toán yêu cầu gì ? Yêu cầu HS làm vào bảng con GV nhận xét sửa sai Bài 2 : GV cho các em đọc đề bài tự tóm tắt thảo luận cách giải và giải . Cách giải : Giải theo 2 bước . B1:Tính số mét đường đã sửa (1215 : 3 = 405m B2: Số mét đường còn phải sửa (1215 – 405 = 810 m ). Bài 3: HS đọc đề Yêu cầu HS phân tích để điền đúng vào ô trống chữ Đ hoặc chữ S GV chốt 1608 : 4 = 42 và 2526 : 5 = 51 dư 1 là sai .Yêu cầu HS thực hiện lại để tìm thương đúng . 4 . Củng cố – Dặn dò (4’) - Về chuẩn bị bài luyện tập Nhận xét tiết học 3 HS làm bài tập về nhà 1 tổ nộp vở bài tập - 3 HS nhắc lại HS quan sát ví dụ nêu cách đặt tính và tính . Lớp nhận xét - 2 HS nhắc lại HS tự làm bảng con nêu cách thực hiện 2407 4 00 601 07 3 - 5 HS nói lại HS đọc đề bài thực hiện theo yêu cầu Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương . a )3224: 4 ; 1516 : 3 - b) 2819 : 7 ; 1865 : 6 - HS đọc yêu cầu bài – tự làm -1HS lên bảng giải . Bài giải Số mét đường đã sửa là:1215 : 3 = 405 (m ). Số mét đường còn phải sửa là :1215 – 405 = 810 (m ) , Đáp số : 810 mét đường , - HS khác nhận xét HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi trong bài . KQ : a)
Tài liệu đính kèm: