Hình thành kiến thức mới (8 phút)
Mục tiêu: Giúp HS đặt tính đúng và thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10 000.
- GV nêu phép trừ:
6385 – 2927 = ?
- GV giới thiệu: Đây là phép trừ hai số trong phạm vi 10 000. Để thực hiện phép trừ ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS lấy bảng con, thực hiện đặt tính rồi tính.
- HS chia sẻ bài làm
- GV nhận xét
- GV thực hiện và hướng dẫn
Lưu ý: + Khi thực hiện đặt tính rồi tính ta viết số bị trừ, số trừ theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. Sau đó, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
+ Khi thực hiện trừ, ta thực hiện từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
- GV nhận xét, kết luận:
6385 - 2927 = 3458
TÊN BÀI DẠY: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Môn học: Toán ; Lớp 3 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10 000. - Biết đặt tính đúng và thực hiện đúng các bước. 2. Về năng lực: - Giải được bài toán có lời văn bằng phép trừ. - Vẽ được đoạn thẳng và xác định trung điểm. 3. Về phẩm chất: - Yêu thích môn toán. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa - Phiếu bài tập 2. Học sinh: - Sách giáo khoa - Vở - Bảng con III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài học: “ Phép trừ các số trong phạm vi 10 000”. 2. Bài mới: 2.1. Hoạt động 1: Hình thành kiến thức mới (8 phút) Mục tiêu: Giúp HS đặt tính đúng và thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10 000. - GV nêu phép trừ: 6385 – 2927 = ? - GV giới thiệu: Đây là phép trừ hai số trong phạm vi 10 000. Để thực hiện phép trừ ta làm như thế nào? - GV yêu cầu HS lấy bảng con, thực hiện đặt tính rồi tính. - HS chia sẻ bài làm - GV nhận xét - GV thực hiện và hướng dẫn Lưu ý: + Khi thực hiện đặt tính rồi tính ta viết số bị trừ, số trừ theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. Sau đó, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. + Khi thực hiện trừ, ta thực hiện từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị. - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ. - GV nhận xét, kết luận: 6385 - 2927 = 3458 2.2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 22 phút) Mục tiêu: HS thực hiện đúng các phép tính, vận dụng vào giải bài toán có lời văn, vẽ được đoạn thẳng và xác định trung điểm Bài tập 1: Tính ( 4 phút ) - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1 - GV yêu cầu HS thực hành vào vở, 3 HS đại diện làm trên bảng. - GV nêu lệnh kiểm tra chéo vở trong bàn. - HS chia sẻ bài làm - Nhận xét cách đặt tính của phép tính 3561 – 924 = ? - Em có lưu ý gì khi đặt tính? - GV nhận xét. Bài tập 2 - Bài tập 5: Đặt tính rồi tính ( 7 phút) - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2. ( HS thực hiện bài tập 2a và bài tập 5b) - Yêu cầu HS nhắc lại những lưu ý khi đặt tính rồi tính - GV chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm nam làm bài tập 2a, nhóm nữ làm bài tập 5b và đại diện hai nhóm làm vào phiếu học tập. - Đại diện hai nhóm trình bày bài làm. - GV nhận xét, chấm vở. Bài tập 3: (6 phút) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Gọi HS thảo luận nhóm bàn phân tích đề bài. - Gọi 1-2 nhóm phân tích đề. - Yêu cầu cả lớp trình bày vào vở, 1 HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 4: Tính nhẩm:(2 phút) - GV viết phép tính: 8000 – 5000 = ? GV giới thiệu đây là phép trừ các số tròn nghìn. Hướng dẫn HS nhẩm: Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn Vậy: 8000 – 5000 = 3000 - Yêu cầu HS thực hiện phép tính vào bảng con. - GV nhận xét Bài tập 5: Tính nhẩm (theo mẫu) (3 phút) - GV hướng dẫn 2 phép tính mẫu ở SGK trang 105 - Tổ chức trò chơi : “ Tiếp sức”, GV mời lớp trưởng điều hành. + GV cử ra 2 đội, mỗi đội 4 HS xếp thành hàng dọc và khi nghe hiệu lệnh hô “ Bắt đầu” thì lần lượt mỗi HS ở mỗi đội điều kết quả phép tính lên bảng. + Đội nào hoàn thành đúng và nhanh nhất sẽ là đội chiến thắng - GV nhận xét, khen thưởng. 3. Củng cố, dặn dò - Tổng kết bài học, nhận xét, tuyên dương. - Dặn dò học sinh hoàn thành bài vào vở và chuẩn bị bài “ Luyện tập chung” - Để thực hiện phép trừ ta cần đặt tính rồi tính. - HS thực hiện - HS trình bày - Theo dõi - HS nhắc lại - HS đọc - Thực hành - Kiểm tra vở - Số có 4 chữ số trừ đi số có 3 chữ số HS nêu - Số trừ bị khuyết hàng nào thì để trống hàng đó. - Đặt tính rồi tính - Khi đặt tính, các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện phép trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị. - Thực hiện - Trình bày - Các bạn nhận xét, thảo luận - HS đọc - Thảo luận - Trình bày, nhận xét - Trình bày - HS nêu phép tính - Theo dõi - Trình bày, nhận xét - HS theo dõi - HS tham gia
Tài liệu đính kèm: