* Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 =?
- GV hướng dẫn đặt tính
1427 * 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
x 3 *3 nhân với 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết8
4281 * 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
Vậy: 1427 x 3 = 4281
*Bài 1: Tính.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
-Lớp làm vào bảng con - 4HS lên bảng.
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-Thực hiện tương tự bài 1.
-Cho 2 dãy thi nhau làm bài.
+ Bài 1, bài 2 củng cố cho ta gì?
* Bài 3:
+ Bài cho ta biết gì?
+ Bài hỏi gì?
Tóm tắt
1 xe - 1425 kg gạo
3 xe - ? kg gạo
GV: Muốn tính được số kg gạo 3 xe ta làm phép tính gì.
TUẦN 23 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2019 TOÁN (Tiết 111) NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Vận dụng trong giải toán có lời văn. - Làm bài tập: 1, 2, 3, 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu ghi tên bài * Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 =? - GV hướng dẫn đặt tính 1427 * 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 x 3 *3 nhân với 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết8 4281 * 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. Vậy: 1427 x 3 = 4281 *Bài 1: Tính. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu . -Lớp làm vào bảng con - 4HS lên bảng. - GV nhận xét sửa sai. *Bài 2: Đặt tính rồi tính. -Thực hiện tương tự bài 1. -Cho 2 dãy thi nhau làm bài. + Bài 1, bài 2 củng cố cho ta gì? * Bài 3: + Bài cho ta biết gì? + Bài hỏi gì? Tóm tắt 1 xe - 1425 kg gạo 3 xe - ? kg gạo GV: Muốn tính được số kg gạo 3 xe ta làm phép tính gì. -Nhận xét. *Bài 4: + Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? -Nhận xét. 4. Củng cố - GV nhắc lại nội dung bài 5. Dặn dò Chuẩn bị bài sau - 3 HS nhắc tựa - HS đặt tính rồi tính kết quả ra giấy nháp. - 1 HS nêu miệng kết quả - 2 HS nêu yêu cầu bài toán. - 4 HS lên bảng – Cả lớp bảng con. 2318 1092 1317 1409 x 2 x 3 x 4 x 5 4636 3276 5258 7045 - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS 2 dãy làm bảng con. A. 1107 x 6 ; 2319 x 4 B. 1106 x 7 ; 1218 x 5 - HS nhận xét bài làm của bạn bài 1 và bài 2 củng cố cho ta kiến thức về nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp. - 2 HS đọc bài toán Mỗi xe chở 1425 kg gạo. 3 xe chở bao nhieu kg gạo? - 1 HS nhìn vào tóm tắt trên bảng đọc lại bài toán. tính nhân. Giải: Số kg gạo 3 xe chở là: 1425 x 3 = 4275(kg) Đáp số: 4275kg gạo - 2 HS đọc đề toán lấy số đo một cạnh nhân với 4. - HS làm bài vào vở. Giải Chu vi hình vuông đó là: 1508 x 4 = 6032 (m) Đáp số: 6032m - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 23 Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2019 TOÁN (Tiết 112) LUYỆN TẬP (trang 116) I. MỤC TIÊU: - Biết nhân số có bốn chữ với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính. - Làm các bài tập: 1, 3, 4 (cột a). II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bảng phụ để dạy bài mới. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. Bài cũ: 2319 x 4= ; 1218 x 5= 3. Bài mới: -Giới thiệu ghi tên bài * Thực hành Bài 1: HS tự đặt tính và tính kết quả. - HD HS làm bài. - Nhận xét. Bài 3: - 01 hs nêu yêu cầu BT. - HD cách làm, gọi 2 hs lên bảng. - Nhận xét. Bài tập 3 củng cố kiến thức gì? Bài 4: Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS tự làm BT. Nhận xét . 4. Củng cố GV nhắc lại nội dung bài học 5. Dặn dò Chuẩn bị bài sau - Hát vui - 2 học sinh lên bảng làm, còn lại làm bảng con - HS nhắc tựa - Cả lớp làm vào bảng con, - Bốn HS lên làm bảng lớp 1234 1719 2308 1206 x 2 x 4 x 3 x 5 2648 6876 6924 6030 - 2 HS thực hiện phép tính. a) x: 3 = 1527 b) x: 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 Tìm số bị chia. - Tìm số ô vuông ở mỗi hình. - HS tự tìm hình và báo cáo cho GV. - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 23 Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2019 TOÁN(Tiết 113) CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có ba chữ số hoặc bốn chữ số). - Vận dụng phép chia để tính và giải toán. - Làm các bài tập: 1, 2, 3. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Kẻ sẵn trên bảng lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a: Giới thiệu ghi tên bài -Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369: 3 = ? -Đây là trường hợp chia hết. -GV hd HS đặt tính và tính. -Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. -Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ -HS nêu GV ghi SGK. -HD thực hiện phép chia 1276 : 4 = ? -Chia tương tự như trên lần 1 lấy 12 : 4 dược 3. b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: HS đọc đề bài. -HS tự đặt tính chia và chia. -HS làm bảng con. -GV nhận xét sửa sai. -Nhận xét -Bài 1 củng cố cho ta điều gì? Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu HS tự giải. Tóm tắt: 4 thùng - 1648 gói bánh 1 thùng - ? góibánh. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề. -Bài toán yêu cầu gì? -Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS tự giải. -Nhận xét 4. Củng cố GV nhắc lại nội dung bài học 5. dặn dò Chuẩn bị bài sau - HS nhắc tựa bài -HS đọc ví dụ. -Nêu cách đặt tính và tính. -HS đọc lại cách tính như SGK. -HS đọc ví dụ 2 và thực hiện tương tự. -4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con. 2896 4 09 724 16 0 - HS nhận xét bài của bạn. -Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. - 2 HS đọc bài toán. -BT cho biết có 4 thùng đựng được 1648 gói bánh? -1 Thùng có bao nhiêu gói bánh. -1 HS lên bảng giải. Giải Số gói bánh trong mỗi thùng là: 1648 : 4= 412 (gói) Đáp số: 412 gói -HS đọc đề, cả lớp đọc thầm -Đi tìm thừa số. -Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. a. X x 2 = 1846 b. 3 x X = 1578 X = 1846 : 2 X = 1578 : 3 X = 923 X = 536 - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 23 Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2019 TOÁN(Tiết 114) CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp) I. MỤC TIÊU: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có số sư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số). - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. - Làm các bài tập: 1, 2, 3. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bảng phụ,bảng con,VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới a.Giới thiệu ghi tên bài b.Hướng dẫn thực hiện phép chia9365: 3 = ? -HS Q S VD nêu NX -GV ghi:9365 3 3121 06 05 2 Viết: 9365:3 =3121(dư 2) * Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249: 4 =? -Thực hiện tương tự như trên. -Lần 1: Phải lấy 22 mới đủ chia cho 4, 22 chia 4 được 5 dư 2. -Lần 2: Hạ 4 được 24, 24 chia 4 được 6. -Lần 3: Hạ 9, 9 chia 4 được 2 dư 1. -Ta viết 2249: 4 = 562 dư 1. -Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số. -Số dư phải bé hơn số chia. * Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính -1 HS nêu Yêu cầu BT. -Yêu cầu HS tự làm. GV nhận xét. Bài 1 luyện tập điều gì? Bài 2: -1 HS nêu Yêu cầu. + Bài toán cho biết gì? + Bài toan hỏi gì? -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải, lớp làm VBT. -Nhận xét. -Bài 2 luyện tập điều gì? Bài 3: Thi xếp hình: -1 HS đọc yêu cầu của BT. -Chọn HS tham gia trò chơi. -Nêu thể lệ cuộc chơi. -Yêu cầu HS chơi. -GV nhận xét sửa sai. 4. Củng cố - Dặn dò: -GV nhắc lại nội dung bài học 5. Dặn dò Chuẩn bị bài sau - HS nhắc lại -HS quan sát VD và nhận xét số có 4 chữ số chia cho số có 1 chữ số. -Đặt tính dọc. -Thực hiện từ trái sang phải. Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9, chín trừ chín bằng 0. Ha 3; 3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3, 3 trừ 3 bằng 0. Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6. 6 trừ 6 bằng 0. Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân 3 được 3, 5 trừ 3 bằng 2 (dư 2). - HS lần lượt đứng lên nêu miệng nhẩm kết quả từng phép tính. - HS khác nhận xét. - 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con. -1 HS nêu Yêu cầu. -Sau đó tự làm. -Cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số có dư. -2 HS đọc bài toán. Có 1250 bánh xe. Lắp nhiều nhất vào mấy xe. (xe bốn bánh). Giải Số xe lắp được làø: 1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2 bánh xe Đáp số: 312 xe thừa hai bánh -HS đọc đề bài. -Mỗi đội cử 8 bạn tham gia trò chơi. -Hai đội thi. -HS lớp quan sát nhận xét chọn đội thắng cuộc. -Xếp hình đúng và nhanh. Nội dung cần bổ sung: TUẦN 23 Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2019 TOÁN (Tiết 115) CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT) I. MUC TIÊU: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. - Làm các bài tập: 1, 2, 3. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bảng phụ, bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Bài cũ: 3. Bài mới: *Giới thiệu ghi tên bài *.Hướng dẫn tìm hiểu: - GV giới thiệu phép chia 4218: 6 = ? GV ghi 4218 6 01 703 18 0 Lần 1: 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương). 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0, viết 0 (dưới 2). Lần 2: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương bên phải 7). 0 nhân 7 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1, viết 1 (dưới 1). Lần 3: Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3 (ở thương bên phải 0). 3 nhân 6 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8). - Giới thiệu 2407: 4 = ? -Thực hiện tương tự như trên mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ nhẩm. -GV nhận xét, sửa sai cho HS. * Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. -Yêu cầu HS làm vào bảng con. -GV nhận xét sửa sai. -Bài 1 luyện tập điều gì? Bài 2: GV cho các em đọc đề bài tự tóm tắt thảo luận cách giải và giải. Cách giải: Giải theo 2 bước. B1: Tính số mét đường đã sửa (1215: 3 = 405m ) B2: Số mét đường còn phải sửa (1215 – 405 = 810 (m). -Nhận xét. Bài 3: HS đọc đề. -Yêu cầu HS phân tích để điền đúng vào ô trống chữ -Đ hoặc chữ S -GV chốt 1608 : 4 = 42 và 2526 : 5 = 51 dư 1 là sai. -Yêu cầu HS thực hiện lại để tìm thương đúng. 4. Củng cố GV nhắc lại nội dung bài học 5. Dặn dò Chuẩn bị bài sau -HS nhắc lại. -HS quan sát ví dụ nêu cách đặt tính và tính. -Lớp nhận xét - 2 HS nhắc lại -HS tự làm bảng con nêu cách thực hiện 2407 4 00 601 07 3 -5 HS nói lại. -HS đọc đề bài thực hiện theo yêu cầu. -Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương. - HS đọc yêu cầu bài – tự làm -1 HS lên bảng giải. Bài giải: Số mét đường đã sửa là: 1215 : 3 = 405 (m ). Số mét đường còn phải sửa là: 1215 – 405 = 810 (m ) Đáp số: 810 mét đường - HS khác nhận xét. - HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi trong bài. Nội dung cần bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: