Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020

- Đều có chữ số 0 ở hàng chục

- 2HS nêu yêu cầu

- HS nêu

 X x 7 = 2107 8 x X = 1940

 X = 2107 : 7 X =1640 : 8

 X = 301 X = 205

- 2HS nêu yêu cầu

- 2HS

 Bài giải

Số ki lô gam gạo đã bán là:

2024 : 4 = 506 (kg)

Số ki lô gam gạo còn lại là:

2024 - 506 = 1518 (kg)

Đáp số: 1518 kg gạo

- 2HS nêu yêu cầu bài tập + mẫu

- 1HS nêu cách nhẩm

VD: 6000 : 2 = ?

Nhẩm: 6 nghìn : 2 = 3 nghìn

Vậy 6000 : 2 = 3000

- HS nêu miệng kết quả, cách tính.

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 116:	 Luyện tập
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một, hai phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 3224 4 2156 7	
- GV nhận xét.
5’
2 HS lên bảng 
II. Bài mới: Thực hành 
27’
1. Bài tập 1
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con
 1608 4 2105 3
 00 402 00 701
 08 05 
 0 2
- Các phép tính trên, em có nhận xét gì về thương ở hàng chục 
- Đều có chữ số 0 ở hàng chục
2. Bài tập 2: 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
+ Muốn tìm thừa số trong 1 tích ta phải làm như thế nào ?
- HS nêu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 X x 7 = 2107 8 x X = 1940 
 X = 2107 : 7 X =1640 : 8
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 X = 301 X = 205
3. Bài tập 3: 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết Số ki lô gam gạo còn lại ta làm thế nào ?
- 2HS 
- Yêu cầu 1HS lên bảng + lớp làm vào vở 
 Bài giải
Số ki lô gam gạo đã bán là:
2024 : 4 = 506 (kg)
- GV gọi HS nhận xét 
Số ki lô gam gạo còn lại là:
- GV nhận xét 
2024 - 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo 
4. Bài 4
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập + mẫu 
- 1HS nêu cách nhẩm 
- Yêu cầu HS làm bảng con 
VD: 6000 : 2 = ?
Nhẩm: 6 nghìn : 2 = 3 nghìn 
Vậy 6000 : 2 = 3000
- GV nhận xét 
- HS nêu miệng kết quả, cách tính.
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài 
2 hs
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 117: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có 2 phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 1608 4 2413 4	
- HS + GV nhận xét.
5’
2 HS làm
II. Bài mới: Thực hành
1. Bài 1- GV gọi HS nêu yêu cầu 
27’
9’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thực hiện bảng con
 821 x 4 3284 4
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
2. Bài 2: 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
4691 2 1230 3
06 2345 03 410 
- GV sửa sai cho Hs 
 09 00
+ Nêu lại cách chia ?
 11 0
 1
4. Bài 4: 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết Chu vi sân vận động ta làm thế nào ?
- 2HS 
- Yêu cầu giải vào vở + 1HS lên bảng 
Bài giải 
Tóm tắt 95 cm
Chiều dài sân vận động là:
Chiều rộng:
 95 x 3 = 285 (m)
Chiều dài:
Chu vi sân vận động là:
 (285 + 95) x 2 = 760 (m)
 Đáp số: 760 m
- HS + GV nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài 
2 hs
 Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 118: Làm quen với chữ số la mã
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Bước đầu làm quen với chữ số La mã.
 - Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 - 12, số 20 - 21.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
	9845 6 	4875 5
- HS + GV nhận xét.
5’
2 HS lên làm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu về chữ số La Mã.
- GV giới thiệu mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã.
27’
12’
- HS quan sát
- GV: Các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng các chữ số La Mã .
- HS nghe
- GV viết bảng các chữ số La Mã I,V,X và giới thiệu - đọc
- HS nghe - đọc ĐT.
- GV viết 2 chữ số I với nhau - đọc là 2 
- HS đọc 
- Viết 3 chữ số I với nhau được số III, đọc là 3 
- HS đọc - viết bảng con
- GV ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I, được số nhỏ hơn V 1 đơn vị đó là số 4, đọc là 4 (IV)
- HS nghe - đọc - viết bảng 
- Cùng là V, viết thêm I vào bên phải số V ta được số lớn hơn V 1đv đó là số 6, GV đọc.
- HS nghe đọc 
- GV giới thiệu tương tự các số VII, VIII, X, XI, XII, như các số V, VI.
- HS nghe viết bảng con
- GV giới thiệu số XX: Viết số XX liền nhau được số 20
- HS nghe viết bảng con.
- Viết bên phải số XX 1 chữ số I ta được số lớn hơn số XX một đơn vị đó là số XXI
- HS nghe viết bảng
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
* Bài 1:
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS nên bảng đọc chữ số La Mã theo đúng thứ tự xuôi, ngược bất kì.
- 5 - 7 HS đọc trước lớp
- GV nhận xét 
- HS nhận xét
* Bài 2:
5’
- GV dùng đồng hồ ghi bằng chữ số LaMã, xoay kim đồng hồ đến các vị trí đúng. Gọi HS đọc đồng hồ
- HS tập đọc giờ đúng trên đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã.
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài tập 3 a : Củng cố về viết số La Mã 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng 
- HS làm vào vở 
- 2 HS lên bảng làm 
a. III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,XI
- GV nhận xét 
b. XI,IX,VIII,VI,V,IV,II
III. Củng cố dặn dò
3’
- Nêu lại ND bài 
 2 h/s
* Đánh giá tiết học
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 119: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 - 12.
- Thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1số que diêm, đồng hồ.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 	
Viết các số La Mã từ 1- 12 
- HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới: Thực hành.
1. Bài 1: * Củng cố về đọc số La Mã /đồng hồ.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
27’
6’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV cho HS quan sát đồng hồ trong SGK
- HS quan sát 
- HS đọc giờ 
- GV gọi HS đọc 
a. 4giờ 
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS đọc giờ/ đồng hồ
NX
b. 8 giờ 15' c. 5 giờ 55' hay 6 giờ kém 5 phút
2. Bài 2: 
7’
- GV đọc HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Gọi HS làm bài 
- 1HS lên bảng viết các chữ số La Mã từ 1-12 + HS làm vào vở.
NX
- HS nhận xét
- GV gọi HS đọc
- HS đọc theo thứ tự xuôi, ngược các chữ số bất kỳ trong 12 chữ số La Mã.
- GV nhận xét 
VD: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII
3. Bài 3: Củng cố về nhận diện chữ số La Mã.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV kiểm tra bài 1 số HS
NX
- HS làm bài
 - 2HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra
4. Bài 4: a,b
* Củng cố về xếp chữ số La Mã
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV tổ chức cho HS thi xếp nhanh
- 4HS lên bảng thi xếp nhanh
- Cả lớp xếp = que diêm
a. VIII; XXI
- GV gọi HS nhận xét 
b. IX
GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 hs
* Đánh giá tiết học
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm )
 - Biết xem đồng hồ (chính xác từng phút).
B. Đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ thật
- Mặt đồng hồ bằng bìa.
C. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I.Ôn luyện: 
1 ngày có bao nhiêu giờ ?
1 giờ có bao nhiêu phút?
- HS + GV nhận xét.
5’
HS trả lời
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách xem đồng hồ (trường hợp chính xác từng phút).
- GV yêu cầu HS quan sát H1 
27’
12’
- HS quan sát 
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ 
- 6h 10'
* Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6h 10'?
- Kim giờ chỉ qua số 9 một 
chút, kim phút chỉ đến số 2.
- Yêu cầu HS quan sát H2
- HS quan sát 
- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?
- Kim giờ đang ở quá vạch số 6 một chút vậy là hơn 6 giờ kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ.
- GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này - vạch nhỏ kia liền sau là được 1 phút.
- HS nghe
+ Vậy đồng hồ thứ 2 chỉ mấy giờ ? 
- 6h 13'
- HS quan sát H3
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- 6 h 56'
+ Nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ 6h 56'?
+ Vậy còn thiếu mấy phút nữa là đến 7 giờ ?
- 4 phút
- GV hướng dẫn HS đọc: 7 giờ kém 4'
- HS đọc
2. Hoạt động 2: thực hành
15’
* Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
5’
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau cùng nhau quan sát đồng hồ và nêu giờ, có kèm theo nêu vị trí các kim đồng hồ từ mỗi thời điểm.
a. 2 giờ 9 phút
b. 5 giờ 16 phút
c. 11 giờ 21 phút
d. 9 giờ 34 phút
 hay 10 giờ kém 26 phút
e. 10 h 39 phút
 hay 11 giờ kém 26 phút
- GV nhận xét 
- HS nêu miệng nhận xét
* Bài 2: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV đưa ra mặt đồng hồ 
- HS quan sát 
- HS lên bảng chỉnh kim phút để đúng với thời gian đã cho.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
* Bài 3
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu 
- GV cho HS lần lượt từng giờ ghi trong các ô vuông và chỉ định HS nêu chiếc đồng hồ đang chỉ ở giờ đó.
- HS nêu miệng:
 3h 27' : B; 12 giờ rưỡi: G,
 1 h kém 10': C; 7 h 55' : A ;
 5 h kém 23': E; 
18h 8' : I 8h30' : H ;
 9 h 19' : D
GV nhận xét. 
- HS nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
3’
2 h/s
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Duyệt của Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_24_nam_hoc_2019_2020.doc