Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29, Tiết 142: Luyện tập

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29, Tiết 142: Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Biêt quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo các cạnh của nó.

 - Bước đầu vận dụng tính diện tich một số hình vuông theo đơn vị đo là Xăng –ti-mét vuông.

II. Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .

 * HS: Xem trước các bài tập ở nhà, bảng con, SGK, VHS.

 

doc 12 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29, Tiết 142: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán.
Tiết 142: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật .
- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
- Làm BT 1, 2, 3 SGK.
II. Chuẩn bị:
 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.	
 * HS: Xem trước bài tập ở nhà, bảng con, VHS, SGK...
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới:30’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:2’
- Hát.
Diện tích hình chữ nhật.
- Nêu bài toán: Chiều dài hình chữ nhật 9 cm, chiều rộng 3 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
-Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.
Bài tập 1: Giải bài toán.
- GVmời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
-GV yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
 + Bài tập yêu cầu làm gì?
 + Hai đơn vị có gì khác?
 + Muốn tính được chu vi và diện tích ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vào tập(5’) .
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài tập 2: Giải bài toán.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hỏi:
 + Hình H gồm mấy HCN?
 + Kích thước mỗi hình như thế nào?
 + Muốn tính diện tích hình H ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vào tập (8’).
- Yêu cầu 2 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài tập 3: Giải bài toán.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
 + Muốn tính diện tích HCN chúng ta phải biết gì?
+ Chiều dài biết chưa? 
+ Muốn tìm chiều dài của hình chữ nhật ta làm sao?
- GV yêu cầu HS làm bài vào tập (5’). 
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại: 
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích HCN.
- Làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS có ý thức trong giờ học.
- Hát.
- HS theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm.
 Bài làm
 Diện tích hình chữ nhật là:
 9 x 3 = 27 (cm2)
 Đáp số: 27 cm2
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nhắc lại.
 + Tính chu vi và diện tích HCN.
 + Hai đơn vị không cùng đơn vọ đo.
 + Đổi cùng đơn vị.
- HS làm bài vào tập.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
 Bài làm
 Đổi: 5dm = 50cm.
 Chu vi hình chữ nhật là:
(50 + 8) x 2 = 116 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật:
 50 x 8 = 400 (cm2)
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HSTL:
 + Hình H gồm 2HCN.
 + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm.
 + Hình chữ nhật DMNPcó chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm.
 + Ta tính diện tích 2 HCN rồi cộng lại.
- HS làm bài vào tập.
- 2 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
 Bài làm.
 a.Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 10 x 8 = 80 (cm2)
 Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 
 20 x 8 = 160(cm2)
 b. Diện tích hình H là:
 80 + 160 = 240 (cm2)
- HS đọc yêu cầu đề bài.
 + Chúng ta phải biết số đo chiều dài và chiều rộng.
 + Chiều dài chưa biết.
 + Láy chiều rộng nhân 2.
- HS làm bài.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài đúng vào tập .
 Bài làm.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 5 x2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
 10 x 5 =50 (cm2).
 Đáp số:50 cm2
- 3 HS nhắc lại quy tắc .
- Xem lại bài.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
----------------------------------------------------------------	 
Toán.
Tiết 143: Diện tích hình vuông.
I. Mục tiêu:
 - Biêtù quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo các cạnh của nó.
 - Bước đầu vận dụng tính diện tich một số hình vuông theo đơn vị đo là Xăng –ti-mét vuông.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .
	* HS: Xem trước các bài tập ở nhà, bảng con, SGK, VHS...
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới:30’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:2’
- Hát.
Luyện tập.
- Gọi 4 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích HCN và chu vi hình vuông.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.
a. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông.
-GV yêu cầu HS quan sát hình vuông ABCD.
 + Hình vuông ABCD gồm mấy ô vuông?
 + Em làm thế nào để biết được 9 ô vuông?
- GV : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS tính diện tích hình vuông.
-GV:Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ABCD ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Cho HS đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình vuông.
 Bài tập 1: Viết vào ô trống(theo mẫu)
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình vuông.
- GV gọi 1 HS làm mẫu.
- GV yêu cầu HS làm vào tập (5’).
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:
 Bài tập 2: Giải bài toán.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hỏi:
 + Muốn tính diện tích tờ giấy theo đơn vị cm2 ta phải làm gì?
- GV yêu cầu HS làm vào tập(3’) .
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài tập 3: Giải bài toán.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm vào tập (5’).
- Cho HS nộp bài chấm điểm.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Làm lại BT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS có ý thức trong giờ học.
- Hát.
- 4 HS nhắc lại quy tắc.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS quan sát hình vuông ABCD.
- HS: 9 ô vuông.
-HS nói: lấy 3 + 3 + 3 = 9 ô vuông.
 3 x 3 = 9 ô vuông
- HS: 1cm2.
- HS tính diện tích hình vuông.
 3 x 3 = 9 cm2.
- 3 HS nhắc lại quy tắc.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS làm mẫu.
- HS làm bài vào tập.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 Bài làm.
 Diện tích hình vuông.
 5 x 5 = 25(cm2)
 Chu vi hình vuông:
 5 x 4 = 20(cm)
 Diện tích hình vuông:
 10 x 10 = 100(cm2)
 Chu vi hình vuông:
 10 x 4 = 40cm
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HSTL:
 + Ta phải đổi đơn vị mm thành đơn vị cm.
- HS làm bài.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài đúng vào tập .
 Bài làm
 80mm = 8cm.
 Diện tích hình vuông:
 8 x 8 = 64(cm2).
 Đáp số: 64 (cm2).
- HS đọc yêu cầu đề bài.
 + Một hình vuông có chu vi 20cm.
 + Tính diện tích hình vuông đó.
- HS làm bài vào tập.
- Nộp bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 Bài làm.
 Cạnh của hình vuông:
 20 : 4 = 5 (cm)
 Diện tích hình vuông:
 5 x 5 = 25 (cm2).
 Đáp số: 25 cm2.
- 3 HS nhắc lại quy tắc .
- Xem lại bài.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
Toán.
Tiết 144: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình vuông .
- Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
- Làm BT 1, 2, 3(a), SGK. BT còn lại dành cho HS khá, giỏi.
 II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .
	* HS: Xem trước các bài tập ở nhà, bảng con, SGK, VHS...
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới:30’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:2’
- Hát. 
Luyện tập.
- Gọi 2 HS lên bảng lớp làm BT, cả lớp theo dõi.
 Tính diện tích hình vuông có cạnh là: a. 8 cm2 b. 9 cm2 
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.
Bài tập 1: Tính diện tích hình vuơng cĩ cạnh:
 a. 7 cm b. 5 cm
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
- GV yêu cầu HS làm vào tập (5’).
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài tập 2: Giải bài toán.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm vào tập (5’).
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài tập 3: Cho HCN ABCD và hình vuông EGHI
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV đính bảng phụ ghi sẵn BT3 lên bảng.
- GV hỏi:
 + Hình chữ nhật có kích thước như thế nào?
 + Hình vuông có cạnh bao nhiêu?
 + Muốn so sánh 2 hình ta phải làm gì?
- GV yêu cầu HS làm vào tập(8’) .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Làm bài tập 3b.
-Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS có ý thức trong giờ học.
- Hát. 
- 2 HS lên bảng lớp làm BT.
8 x 8 = 64 (cm2)
9 x 9 = 81 (cm2)
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài vào tập.
- 2 Hs lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 Bài làm.
a.Diện tích hình vuônng.
 7 x 7 = 49(cm2)
b. Diện tích hình vuông:
 5 x 5 = 25(cm2)
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HSTL:
 + Người ta dùng hết 9 viên gạch men để ốp một mảng tường.
 + Có cạnh dài 10cm.
 + Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu cm2.
- HS làm bài.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài đúng vào tập .
 Bài làm.
 Diên tích mỗi viên gạch là:
 10 x 10 = 100(cm2).
 Diện tích 9 viên gạch men là:
 100 x 9 = 900(cm2).
 Đáp số: 900cm2. 
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Quan sát.
 + Hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.
 + Hình vuông có cạnh 4 cm.
 + Tính diện tích và chu vi của 2 hình.
- HS làm bài vào tập.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 Bài làm.
Diện tích hình chữ nhật là:
 5x 3 = 15 (cm2)
 Chu vi hình chũ nhật là:
 (5 + 3) x 2 + 16 (cm)
 Diện tích hình vuông là:
 4 x 4 = 16 (cm2)
 Chu vi hình hình vuông là:
 4 x 4 = 16 (cm)
- 2 HS nhắc lại quy tắc .
- Làm bài tập 3b.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
 Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới:30’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:2’
- Hát.
Luyện tập.
- HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét bài cũ.
- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.
a. Giới thiệu phép cộng.
- GV nêu phép cộng 45732 + 36194.
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- GV hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào? 
 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. 45732 * 3 cộng 9 bằng1,viết 2, nhớ 1. 
+ 36194 * 7 cộng 1 bằng 8,thêm1bằng 9 
 81926 * 5cộng 6bằng 11, viết 1, nhớ 1. 
 * 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
 Vậy: 45732 + 36194 = 81926
- Cho 3 HS nêu lại cách tính.
- GV nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
Bài tập 1: Tính:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm vào tập(3’) . 
- 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét – tuyên dương. 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HSlàm bảng phụ.
- Cho HS làm vào tập (3’)
- GV nhận xét – tuyên dương.
Bài tập 4: Giải bài toán.
- GV yêu cầu.
- GV hỏi gợi ý.
+ Đoạn đường AB dài bao nhiêu mét ? 
+ Đoạn đường CD dài bao nhiêu mét ?
+ Nó có chung đoạn đường nào ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
- GV cho lớp làm bài vào tập(5’).
- GV chấm điểm.
- 1 HS làm ở bảng phụ.
- GV nhận xét – tuyên dương.
- GV gọi 2 HS thi làm tính.
 27347 + 53338 
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Làm bài 2b, 3.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS có ý thức trong giờ học.
- Hát.
- 2 HS 
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- HS đặt và thực hiện phép tính
 45732
+ 36194
 81926
- HS : ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
- 3 HS nêu lại cách tính.
- 4 HS nêu lại.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào tập.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 64827 86149 
 + 21957 + 12735
 86784 98884
 37092 72468 
 + 35864 + 6829 
 72956 79297
- HS đọc yêu cầu đề bài.
-1HS làm bảng phụ 
- HS làm vào tập.
-HS nhận xét.
a. 18257 52819
 + 64439 + 6546 
 82696 59365
- HS chữa bài đúng vào tập .
- 2 HS đọc đề bài toán .
- HS trả lời:
+ 2350 mét .
+ 3 km .
+ CB 350 mét .
+ Độ dài đoạn đường từ A đến D.
- Lớp làm bài vào tập.
- Nộp bài.
- 1 HS làm ở bảng phụ.
-HS nhận xét.
	Bài giải. 
Đoạn đường A C dài được là :
 2350 – 350 = 2000(m)
 2000 m = 2 km
Đoạn đường A D dài được là :
 2 + 3 = 5 ( km)
 Đ S : 5 km
- 2 HS thi làm tính.
 13546 
 + 25145 
 38691 
- Nhận xét. 
- HS lắng nghe.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
Toán.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100000.
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100.000 ( đặt tính và tính đúng )
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Làm BT 1, 2(a), 4 SGK. BT còn lại dành cho HS khá, giỏi.
II. Chuẩn bị:
	* GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.
 * HS:	SGK, VHS, 	 
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới:30’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:2’
- Hát.
Luyện tập.
- HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét bài cũ.
- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.
a. Giới thiệu phép cộng.
- GV nêu phép cộng 45732 + 36194.
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- GV hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào? 
 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. 45732 * 3 cộng 9 bằng1,viết 2, nhớ 1. 
+ 36194 * 7 cộng 1 bằng 8,thêm1bằng 9 
 81926 * 5cộng 6bằng 11, viết 1, nhớ 1. 
 * 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
 Vậy: 45732 + 36194 = 81926
- Cho 3 HS nêu lại cách tính.
- GV nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
Bài tập 1: Tính:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm vào tập(3’) . 
- 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét – tuyên dương. 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HSlàm bảng phụ.
- Cho HS làm vào tập (3’)
- GV nhận xét – tuyên dương.
Bài tập 4: Giải bài toán.
- GV yêu cầu.
- GV hỏi gợi ý.
+ Đoạn đường AB dài bao nhiêu mét ? 
+ Đoạn đường CD dài bao nhiêu mét ?
+ Nó có chung đoạn đường nào ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
- GV cho lớp làm bài vào tập(5’).
- GV chấm điểm.
- 1 HS làm ở bảng phụ.
- GV nhận xét – tuyên dương.
- GV gọi 2 HS thi làm tính.
 27347 + 53338 
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Làm bài 2b, 3.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS có ý thức trong giờ học.
- Hát.
- 2 HS 
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- HS đặt và thực hiện phép tính
 45732
+ 36194
 81926
- HS : ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
- 3 HS nêu lại cách tính.
- 4 HS nêu lại.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào tập.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
 64827 86149 
 + 21957 + 12735
 86784 98884
 37092 72468 
 + 35864 + 6829 
 72956 79297
- HS đọc yêu cầu đề bài.
-1HS làm bảng phụ 
- HS làm vào tập.
-HS nhận xét.
a. 18257 52819
 + 64439 + 6546 
 82696 59365
- HS chữa bài đúng vào tập .
- 2 HS đọc đề bài toán .
- HS trả lời:
+ 2350 mét .
+ 3 km .
+ CB 350 mét .
+ Độ dài đoạn đường từ A đến D.
- Lớp làm bài vào tập.
- Nộp bài.
- 1 HS làm ở bảng phụ.
-HS nhận xét.
	Bài giải. 
Đoạn đường A C dài được là :
 2350 – 350 = 2000(m)
 2000 m = 2 km
Đoạn đường A D dài được là :
 2 + 3 = 5 ( km)
 Đ S : 5 km
- 2 HS thi làm tính.
 13546 
 + 25145 
 38691 
- Nhận xét. 
- HS lắng nghe.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_28_tiet_142_luyen_tap.doc