Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

 Bài 3: a)Viết các số (theo mẫu):

Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5

 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9

 2096 = 2000 + 90 + 6

 5204 = 5000 + 200 + 4

 1005 = 1000 + 5

 b)Viết các tổng sau (theo mẫu):

Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631

 9000 + 900 + 90 +9 = 9999

 9000 + 9 = 9009

 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594

 9000 + 90 = 9090

 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.

b) 14 300; 14 400; 14500; 14 600; 14 700.

 c) 68 000; 68 010; 68 020; 68 030; 68 040.

 

doc 11 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1083Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 162: Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ 
Nhận xét bài kiểm tra
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nhận xét
1’
30’
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
a)
 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
b) 
75 000 80 000 85 000 90 000 95 000 100 000 
* Trực tiếp
- GV gthiệu, ghi tên bài
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng phụ. 
- Lớp nx, làm vào Sgk.
- HS so sánh với bài làm trên bảng, nhận xét.
- GV nhận xét
Bài 2: Đọc số:
36 982 : Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
90 631: Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
14 034: Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
8 066: Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71 459: Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48 307: Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
- 1 HS đọc đề bài
- Lớp làm theo nhóm 2
- 4 cặp HS chữa miệng. 
- GV nhận xét, chấm điểm, lưu ý cách đọc các số có tận cùng là 1, 4, 5.
Bài 3: a)Viết các số (theo mẫu):
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 4
 1005 = 1000 + 5
 b)Viết các tổng sau (theo mẫu):
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 +9 = 9999
 9000 + 9 = 9009
 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
 9000 + 90 = 9090
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng 
- HS nhận xét, bổ sung 
- GV nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng 
- HS nhận xét, bổ sung 
- GV nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
14 300; 14 400; 14500; 14 600; 14 700.
 c) 68 000; 68 010; 68 020; 68 030; 68 040.
- 1HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 1 H chữa miệng, gthích
- HS khác nxét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt
2’
D. Củng cố - dặn dò
 - Nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- HS nhắc lại
- GV nhận xét, dặn dò 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 163: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
 Đọc, viết số trong phạm vi 100 000
* Kiểm tra, đánh giá
- 1HS đọc số, 1 HS trên bảng viết số, đọc số khác...
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
1’
34’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ; =?
27 469 99 
85 100 < 45 099 80 000 + 10 000 < 99 000
30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:
41 590; 41 800; 42 360; 41 785
Số lớn nhất trong dãy số trên là 42 360
27 898; 27 989; 27 899; 27 998
Số lớn nhất trong dãy số trên là 27 998
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
* Luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào Sgk
- 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng
- HS khác nx, đọc lại số
- GV nxét, chấm điểm 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Viết các số 69 725 ; 70 100 ; 59 825 ; 67 925 theo thứ tự từ bé đến lớn:
59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng.
- Lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng, nêu cách xắp xếp. 
- Cả lớp đọc lại dãy số.
Bài 4: Viết các số 64 900 ; 46 900 96 400 ; 94 600 theo thứ tự từ lớn đến bé:
96 400; 94 600; 64 900; 46 900
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng.
- Lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng, nêu cách xắp xếp. 
- Cả lớp đọc lại dãy số.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
2935; 3914; 2945
6840; 8640; 4860
8763; 8843; 8853
3689; 3699; 3690
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng.
- Lớp làm bài vào Sgk, giải thích. 
- Cả lớp đọc lại dãy số.
1’
D. Củng cố - dặn dò
 - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số
- GV nhận xét, dặn dò 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính
trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: 
Giúp HS
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Nêu cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000.
+ Các số có cùng số các chữ số / khác số các chữ số
+ Nêu ví dụ.
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS thực hiện
- HS khác nhận xét
- GV nxét, chấm điểm
1’
30’
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 50 000 + 20 000 = 70 000 80 000 – 40 000 = 40 000
c) 20 000 x 3 = 60 000 60 000 : 2 = 30 000
b) 25 000 + 3000 = 22 000 42 000 – 2000 = 40 000
d) 12 000 x 2 = 24 000 36 000 : 6 = 6000
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
39 178 + 25 706 58427 + 40753
 39178 58427
 + 25706 + 40753
 64884 99180
86271 – 43954
-
86271
43954
42317
86883 - 7826
86883
 - 7826
79057
412 ´ 5
´
412
 5
 2060
6247 ´ 2
´
 6247
 2
 12494
25968 : 6
 25968 6
 19 4328
 16
 48
 0
36296 : 8
 36296 8
 42 4537
 29
 56
 0
* Trực tiếp
- G giới thiệu, ghi tên bài 
- HS ghi vở
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào Sgk
- HS chữa miệng nối tiếp theo dãy
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- HS làm vào bảng con, gắn bảng
- HS khác nhận xét, bổ sung, nêu cách đặt và thực hiện phép tính
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Một kho hàng có 80 000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 38 000 bóng đèn, lần sau chuyển 26 000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn? (Giải bằng hai cách khác nhau).
Tóm tắt:
Có : 80 000 bóng đèn.
Chuyển lần 1: 38 000 bóng đèn.
Chuyển lần 2: 26 000 bóng đèn.
Còn lại : bóng đèn?
Bài giải
Cách 1: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
80 000 - 38 000 = 42 000 (bóng đèn).
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần 2:
42 000 - 26 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
Cách 2: Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80 000 - 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, nêu cách giải khác
- HS khác nxét, bổ sung
- GV nhận xét, khái quát
1’
D. Củng cố - dặn dò
 - Dặn dò: Vận dụng khi giải toán
- GV nhận xét, dặn dò 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính 
trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
4’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra các bảng nhân, chia
* Kiểm tra, đánh giá
- G nêu ycầu, H thực hiện
- HS khác nhận xét
- GV nxét, chấm điểm
1’
24’
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính nhẩm:
a) 30 000 + 40 000 - 50 000 = 20 000
 80 000 - (20 000 + 30 000) = 30 000
 80 000 - 20 000 - 30 000 = 30 000
b) 30 000 ´ 2 : 3 = 20 000
 48 000 : 8 ´ 4 = 24 000
 40 000 : 5 : 2 = 4000
* Trực tiếp
- GV gthiệu, ghi tên bài
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào Sgk
- 1 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
4083 + 3269 =
+
4083
3269
7352
3726 + 1765 = 
 3726
+ 1765
 5491
8763 - 2469 = 
 8763 - 2469
 6294
6000 - 879 =
 6000 - 879
 5121
3608 ´ 4
3608
´ 4
 14432 
6047 ´ 5
6047
´ 5
30235
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 6 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, bổ sung, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Tìm x:
a) 1999 + x = 2005
 x = 2005 - 1999
 x = 6
b) x ´ 2 = 3998
 x = 3998 : 2
 x = 1999
? Muốn tìm 1 số hạng làm thế nào?
? Muốn tìm 1 thừa số làm thế nào?
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm vào bảng con, gắn bảng
- HS khác nhận xét, trả lời câu hỏi
- GV nhận xét
Bài 4: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 000 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Tóm tắt:
5 quyển : 28 000 đồng
8 quyển :  đồng?
Bài giải:
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng phụ. 
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 5: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:
 Hãy xếp thành hình bên:
- 1 HS đọc yêu cầu
- H th.hành trên bộ đdùng
- 1HS lên bảng xếp
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
1’
D. Củng cố - dặn dò
 - Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính
- HS nhắc lại
- GV nhận xét, dặn dò 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 161: Kiểm tra
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối học kì II của HS, tập trung vào các kiến thức và kĩ năng:
- Đọc, viết số có 5 chữ số:
+ Tìm số liền sau của số có năm chữ số
+ Sắp xếp số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số
+ Nhân sốcó năm chữ số với số có một chữ số (co nhớ không liên tiếp)
+ Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải bài toán có đến hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bài kiểm tra – phô tô phiếu: 20 bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
40’
2’
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra
3. Thu bài
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài
* Kiểm tra, đánh giá
- GV phát phiếu, HS làm bài
- Các tổ trưởng thu bài
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp : 3A
Họ và tên: ..
 Thứ  ngày  tháng  năm 200
Bài kiểm tra môn Toán (40 phút)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau của 89 889 là:
A. 89 890
B. 89 887
C. 90 000
D. 89 900
Kết quả của phép cộng 9 047 + 54 999 là:
A. 63 036
B. 53 036
C. 64 036
D. 64 046
Kết quả của phép trừ 89 005 - 23786 là:
A.65 219
B.65 229
C. 65 329
D. 66 329
Kết quả của phép nhân 10 236 x 9 là: 
A. 90 124
B. 92 174
C. 92 124
D. 90 174
Kết quả của phép chia 66 742 : 7 là:
A. 9 534 (dư 4)
B. 9 534 (dư 6)
C. 9535
D. 9 535 (dư 4)
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
  giờ  phút
hay :  giờ  phút
  giờ  phút
 hay:  giờ  phút
  giờ  phút
 hay:  giờ  phút
Bài 3: Tính diện tích một mảnh bìa hình chữ nhật biết chiều dài mảnh bìa là 3dm. Chiều rộng mảnh bìa bằng 1 chiều dài.
 5
Tóm tắt
...
...
...
..
Giải
..
..
..
..
..
 Bài 4: Có 5 ngăn sách xếp được 50 quyển sách. Hỏi 90 quyển sách xếp được vào mấy ngăn như thế? 
Tóm tắt
...
...
...
..
Giải
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 33.doc