A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
Tuần 29 Thứ 2, ngày ..... tháng ..... năm 2007 Hoạt động tập thể Toàn trường chào cờ Tập đọc - kể chuyện Tiết 87: Buổi học thể dục I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. B. Kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK III. Các HĐ dạy học: Tập đọc A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài - HS quan sát - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh - HS tiếp nối đọc từng câu - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe - HS nối tiếp đọc đọan + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1 - 1HS đọc cả bài 3. Tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện - HS đọc phân vai - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS kể mẫu -> GV nhận xét - Từng cặp HS tập kể - 1 vài HS thi kể trước lớp -> HS bình chọn - GV nhận xét ghi điểm C. Củng cố dặn dò: - Nêu ND chính của bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau + Đánh giá tiết học Toán Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Phấn màu - Bảng phụ viết bài tập 1 C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật * Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật - GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại 2.Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN a. Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét b. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: .? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX - GV nhận xét c. Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu công thức tính DT ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tự nhiên xã hội Tiết 57: Thực hành; đi thăm thiên nhiên I. Mục tiêu: - Sau bài học, HS biết: + Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. II. Các HĐ dạy - học: * ổn định tổ chức (2') 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu -> GV + HS đánh giá, nhận xét. b. Hoạt động2: thảo luận - Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu - Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ? - HS nhận xét * Kết luận - Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển. - Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. 3. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài - Đánh giá tiết học Thứ 3, ngày ..... tháng ..... năm 2007 Thể dục Tiết 57: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ Trò chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh" I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A.Phần mở đầu 5 - 6' - ĐHTT: 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x 2. KĐ x x x - Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được B. Phần cơ bản 23 - 25' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 2 x 8N - ĐHTL 2 - 3l - HS tập - cán sự điều khiển - HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục - GV tuyên dương 2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi - ĐHTC: C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL: - Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét và giao bài tập về nhà Toán Tiết 142: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. B. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 C. Các HĐ dạy học: I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ? + Nêu tính diện tích HCN ? -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: ..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm2) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm2; 96 ccm - GV nhận xét b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập a. Diện tích hình CN ABCD là: 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. Chính tả (Nghe viết) Tiết 57: Buổi thể dục I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến. 2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li. 3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai: s/x; in/inh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết bài tập 3a. III. Các HĐ dạy - học: A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài: 2. HD nghe viết a. HD chuẩn bị - GV đọc đoạn chính tả - HS nghe - 2HS đọc lại - HD nhận xét: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống . - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát sửa sai b. GV đọc bài - HS viết vào vở - GV quan sát, HD uấn nắn c.Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm 3. HD làm bài tập a. BT (2a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài - 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết - HS nhận xét - GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti - GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào SGK - GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm - HS ... ng con - GV sửa sai cho HS c. Luyện viết câu từ ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi. - HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em -> GV nhận xét 3. HD viết vào VTV - GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết vào vở TV - GV quan sát, uấn nắn cho HS 4. Chấm chữa bài - GV thu vở chấm điểm - HS nghe - NX bài viết 5. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau Thể dục Tiết 58: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ Trò chơi: Ai kéo khoẻ I. Mục tiêu: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi: Ai kéo khoẻ. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi. II. Địa điểm - phương tiện - Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ. - Phương tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: x x x 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự báo cáo sĩ số - GV nhận lớp, phổ biến ND - ĐH KĐ: 2. KĐ: - Soay các khớp cổ tay,chân - Chạy chậm theo vòng tròn - Chơi trò chơi: Vòng tròn B. Phần cơ bản 25' - ĐHTL: 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. 10' - Cán sự ĐK các bạn tập - GV quan sát, sửa sai. 2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ 10' - GV nêu tên trò chơi,cách chơi - HS chơi trò chơi - GV nhận xét C. Phần kết thúc 5' - ĐH XL: - Đi thường, hít thở sâu x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét giờ học x x x - Giao bài tập về nhà Toán Tiết 144: Luyện tập A. Mục tiêu: - Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông B. Đồ dùng dạy - học: C. Các HĐ dạy - học: I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ? - Nêu quy tắc tính DT hình vuông ? -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành 1. Bài 1 (154) * Củng cố về tính DT HV - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm2) - GV nhận xét 2. Bài 2 (154) * Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét 2. Bài 2 (154) * Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải DT của 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2 GV nhận xét 3. Bài 3 (154) + Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) * Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV - GV gọi HS đọc bài Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông. - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Thứ 6, ngày ...... tháng ....... năm 2007 Chính tả (Nghe - viết) Tiết 58: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: 1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh. II. Đồ dùng dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con HS + GV nhận xét. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe - viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại - GV giúp HS nắm nội dung bài - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -> HS nêu + Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - HS chữa lỗi vào vở - GV thu vở chấm điểm 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào -> HS nêu 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? Tập làm văn Tiết 29: Viết về một trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. II. Đồ dùng dạy học: A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? ( 2- 3 HS) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD học sinh viết bài. - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - HS viết bài vào vở. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài -> HS nhận xét. - GV thu vở chấm 1 số bài - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Về chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính). - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN. B. Các HĐ dạy - học: I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 * HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng - HS quan sát - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả b. Đặt tính và tính 45732 + 36194 - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK 45732 + 36194 81926 Vởy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + 64439 + 6546 - GV nhận xét 82696 59365 c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét Đáp số: 54 cm2 d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km IV: Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Thủ công: Tiết 29: Làm đồng hồ để bàn (T1) I. Mục tiêu: - HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. - Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật - HS thích sản phẩm mình được làm. II. Chuẩn bị: - Mẫu đồng hồ để bàn - Tranh quy trình - Giấy TC: Hồ, kéo III. Các HĐ dạy học: * Hoạt động T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 7' 1. Hoạt động 1: HD học sinh quan sát và nhận xét - GV giới thiệu đồng hồ mẫu làm bằng giấy TC. + Nêu hình dạng chiếc đồng hồ - HS quan sát - Hình CN + Tác dụng của từng bộ phận ? + Kim chỉ giờ + Kim chỉ phút + Kim chỉ giây.. + So sánh đồng hồ thật với đồng hồ làm bằng giấy ? -> HS nêu + Nêu tác dụng của đồng hồ ? - Xem giờ 15' 2. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu . - B1: Cắt giấy - Cắt 2 tờ giấy TC dài 24 ô, rộng 16 ô để đế và khung dán mặt đồng hồ. - HS quan sát - Cắt 1 tờ giấy HV cạnh 10 ô làm chân đỡ đồng hồ - Cắt 1 tờ giấy trắng dài 14 ô, rộng 8 ô làm mặt đồng hồ: - B2: Làm các bộ phận * Làm khung đồng hồ: - Lấy 1 tờ giấy TC dài 24 ô, rộng 16 ô gấp đôi chiều dài, miết kĩ đường gấp - Mở tờ giấy xe bôi hồ vào 4 mép tờ giấy sau đó gấp theo đường dấu giữa - HS quan sát - Gấp H2 lên 2 ô theo dấu gấp * Làm mặt đồng hồ: - Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp thành 4 phần bằng nhau - Dùng bút chấm điểm giữa và gạch vào điểm đầu các nếp gấp - HS quan sát - Cắt dán hay vẽ kim giờ, phút, giây * Làm đế đồng hồ: - Đặt dọc tờ giấy TC gấp lên 6 ô gấp tiếp 2 lần như vậy nữa. Bôi hồ vào nếp gấp ngoài cùng và dán lại - Gấp 2 cạnh dài của H8 theo đường dấu gấp mỗi bên 1ô rưỡi sau đó mở ra tạo thành chân đế. - HS quan sát * Làm chân đỡ. - Đặt tờ giấy HV có cạnh 10 lên bàn gấp theo đường dấu 2ô rưỡi, gấp tiếp 2 lần nữa, bôi hồ .và dán B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. * Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ; - Đặt ướm tờ giấy làm mặt đồng hồ vào khung sao cho các mép cách đều - HS quan sát - Bôi hồ - dán. * Dán khung đồng hồ vào đế * Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ 15' * Thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành tập làm mặt đồng hồ để bàn - HS thực hành IV: Củng cố dặn dò - Về nhà chuẩn bị bài - Đánh giá tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần
Tài liệu đính kèm: