Tiết 121
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
(tiếp theo)
I. Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng nhận biết được về thời gian (thời điểm , khoảng thời gian) .
Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút( kể cả trường hợp đồng hồ có ghi chữ số
La Mã )
Có hiểu biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS .
II. Chuẩn bị :
– Đồng hồ thật ; Mặt đồng hồ bằng bìa .
– Đồng hồ điện tử
Tuần 25 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 121 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo) I. Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết được về thời gian (thời điểm , khoảng thời gian) . Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút( kể cả trường hợp đồng hồ có ghi chữ số La Mã ) Có hiểu biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS . II. Chuẩn bị : Đồng hồ thật ; Mặt đồng hồ bằng bìa . Đồng hồ điện tử III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Ổn định : 2. Bài cũ : -GV quay đồng hồ , yêu cầu HS nêu thời gian . -Nhận xét , nhắc lại cách xem đồng hồ. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : b)Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : Xem tranh trả lời câu hỏi : GV cho HS quan sát từng tranh , hiểu các hoạt động, thời điểm diễn ra hoạt động . Gọi 2 HS làm mẫu : một em nêu câu hỏi , một em trả lời . Gọi các nhóm lần lượt nêu và trả lời . Y/c HS mô tả lại các hoạt động trong một ngày của bạn Bình . -GV nhận xét, tuyêndương HS. Bài 2 : Tìm 2 đồng hồ có cùng thời gian : GV hướng dẫn cho HS : xem đồng hồ có 2 kim và điện tử để thấy được hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian (buổi sáng hay chiều) Gọi HS làm mẫu . Tổ chức cho 2 nhóm thi đua , nhóm 1 nêu giờ đồng hồ điện tử , nhóm 2 nêu tên đồng hồ hai kim và ngược lại sao cho tương ứng về thời gian . -GV nhận xét , kết luận: Bài 3 : Trả lời câu hỏi theo tranh : Cho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi . Hướng dẫn mẫu HS nêu : quan sát tranh thứ nhất (bắt đầu Chương trình vườn cổ tích, kéo dài đến 11 giừo 30 phút), từ đó xác định thời gian diễn ra chưong trình . Quan sát đồng hồ để tính khoảng thời gian GV nhận xét . Tuyên dương . Chốt lại bài đúng. 4. Củng cố, dặn dò: -GV cùng HS hệ thống hệ dung bài học. -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài .Chuẩn bị : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị . -HS nêu giờ theo yêu cầu của GV. -HS lắng nghe. -HS nhắc lại tên bài. -Nêu yêu cầu -Nhóm đôi quan sát , thảo luận -2 HS làm mẫu. -Vài cặp thực hiện. HS khác nhận xét, bô sung. a)6 giờ 5 phút b)6 giờ 45 phút c)11 giờ d)5 giờ 145 phút e)8 giờ 25 phút g)10 giơ ø55 phút -2 HS miêu tả, lớp nhận xét. -HS theo dõi. -HS quan sát, nhận xét: 17 giờ 3 phút ứng với 5 giờ 3 phút chiều tối. (-Hai nhóm, mỗi nhóm 6 học sinh tham gia thi trả lời nhanh. Lớp theo dõi, chọn nhóm thắng cuộc. Nêu yêu cầu Thực hiện HS trao đổi theo cặp, nêu được: - Chương trình Vườn cỏ tích kéo daì trong 30 phút. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 122 BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I. Mục tiêu : Giúp HS : Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị II. Chuẩn bị : III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Ổn định : 2.Bài cũ: -GV quay đồng hồ , yêu cầu HS nêu thời gian . -Nhận xét , nhắc lại cách xem đồng hồ. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : c)Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : Giải toán : GV yêu cầu HS đọc bài toán. Hỏi: +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? +Vậy trước tiên ta tìm gì ? -Yêu cầu cả lớp làm bài. -Gọi HS lên bảng giải . GV nhận xét . Chốt lại bài đúng. Bài 2 : Giải toán : -Cho HS nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. -Tổ chức cho HS thi đua làm bài nhanh theo nhóm. -Gọi các nhóm trình bày. GV nhận xét, tuyên dương HS. 4. Củng cố, dặn dò: : GV cùng HS hệ thống hệ dung bài học. Nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài .Chuẩn bị : Luyện tập -HS nêu giờ theo yêu cầu của GV. Đọc đề bài, trả lời: +Ngưòi ta đem 48 cái cốc xếp đều lên 8 bàn. +Hỏi trên 3 bàn đó có bao nhiêu cái cốc. +Tìm mỗi bàn có bao nhiêu cái cốc. -HS làm bài vào vở. -2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét: Bài giải: Mỗi bàn có số cốc là: 48 : 8 = 6 (cốc) Ba bàn có số cốc là: 6 x 3 = 18 (cốc) Đáp số: 18 cốc Nêu đề bài . Tóm tắt : 30 cái bánh : 5 hộp 4 hộp : ?cái bánh -HS thi đua theo nhóm, ghi nhanh bài làm lên bảng nhóm. -Các nhóm trình bày, lớp nhận xét: Bài giải: Số bánh trong mỗi hộp là: 30 : 5 = 6 (cái bánh) Bốn hộp có số bánh là: 4 x 6 = 24 (cái bánh) Đáp số: 24 cái bánh Ngày soạn: Ngày dạy: LuyƯn viÕt I. Mơc ®Ých, yªu cÇu: -Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ V hoa - Nghe- viÕt ®ĩng mét ®o¹n trong bµi‘‘ Hội vật” II. §å dïng d¹y- häc: B¶ng líp viÕt BT. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ cđa thÇy H§ cđa trß A. KiĨm tra bµi cị: - GV ®äc: ngự giá, xa giá,leo lẻo - GV vµ HS nhËn xÐt, cho ®iĨm. B. D¹y bµi míi: GTB. H§1: Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ t hoa - §a mÉu ch÷ V cho HS quan s¸t. - ViÕt mÉu, nªu c¸ch viÕt: V - Yªu cÇu HS viÕt b¶ng. - Yªu cÇu HS viÕt vµo vë luyƯn viÕt: H§2: Híng dÉn HS nghe- viÕt: a. HD häc sinh chuÈn bÞ: - GV ®äc lÇn 1 bµi chÝnh t¶. Hái: + Cách đánh của Quắm Đen và ơng Cản Ngũ cĩ gì khác nhau ? + Việc ơng Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào ? Trong bµi ta cÇn viÕt hoa nh÷ng ch÷ nµo? b. HS viÕt bµi: - GV ®äc lÇn 2. Lu ý cho HS c¸ch tr×nh bµy. c. ChÊm, ch÷a bµi: - GV ®äc lÇn 3. + ChÊm bµi, nhËn xÐt. C. Cđng cè, dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - 1HS viÕt b¶ng, líp viÕt vë nh¸p - HS quan s¸t. - HS viÕt b¶ng: - HS viÕt vµo vë luyƯn viÕt + 3HS ®äc l¹i, líp theo dâi SGK. + Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo riết.. Ơng Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu chống đỡ. + Ơng Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt Quắm đen lao vào ơm một bên chân ơng bốc lên mọi người reo hị ầm ĩ nghĩ rằng ơng Cản Ngũ thua chắc - §Çu c©u, tªn riªng. - §oc thÇm bµi, viÕt ra giÊy nh÷ng ch÷ hay sai. - ViÕt bµi vµo vë. - 4HS ®äc l¹i bµi ®· hoµn chØnh. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 123 LUYỆN TẬP Mục tiêu : - Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị và tính giá trị của biêu thức. II.Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Ổn định : 2.Bài cũ: -Gọi HS chữa bài tập ở nhà. -GV nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : Giải toán : GV yêu cầu HS đọc bài toán. Hỏi: +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? - 1 Hs lên thực hiện, -Yêu cầu cả lớp làm bài. -Gọi HS lên bảng giải . GV nhận xét . Chốt lại bài đúng. Bài 2: Giải toán : GV yêu cầu HS đọc bài toán. Hỏi: +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? - 1 Hs lên thực hiện, -Yêu cầu cả lớp làm bài. -Gọi HS lên bảng giải . GV nhận xét . Chốt lại bài đúng. Bài 3 : Lập đề toán và giải : -GV giới thiệu phần tóm tắt, nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS từ tóm tắt đã cho trước làm đề toán . Tổ chức thi đua làm bài. GV nhận xét, chốt lại kết quả. Tuyên dương HS. Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: -Gọi HS nêu bước giải - 2 HS lên thực hiện -GV nhận xét, chốt lại kết quả, tuyên dương bạn thực hiện đúng và nhanh nhất. 4.Củng cố, dặn dò: -GV cùng HS hệ thống hệ dung bài học. -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị : Luyện tập -2 HS chữa bài ( bài 1/ 40 SBT). Lớp theo dõi, nhận xét. Đọc đề bài HS nêu : - Có 9345 viên gạch được xếp đều vào 3 lò nung. Hỏi mỗi lò có bao nhiêu viên gạch -Cả lớp làm bài vào vở. -2 HS lên bảng giải, lớp nhận xét: Bài giải: Mỗi lò có cố viên gạch là: 9345 : 3 = 3115 ( viên) Đáp số: 3115 viên Đọc đề bài - HS nêu: Trong một nhà máy người ta đóng các gói mì vào các thùng, thùng nào cũng có số mì như nhau. Biết rằng trong 5 thùng có 1020 gói mì. - Hỏi: 8 thùng có bao nhiêu gói mì? -Cả lớp làm bài vào vở. -1 HS lên bảng giải, lớp nhận xét: Bài giải: Số gói mì có trong 1 thùng là: 1020 : 5 = 204 ( gói) Số gói mì có trong 8 thùng là: 204 x 8 = 1632 ( gói) Đáp số: 1632 gói HS đọc lại. HS nêu : 3 xe có 5640 viên gạch. Hỏi 2 xe có bao nhieu viên gạch? -HS làm bài theo cặp. -Đại diện 3 cặp thi đua chữa bài, lớp nhận xét: Bài giải: Số gạch trong mỗi xe là: 5640 : 3 = 1880 (viên) Số gạch 2 xe có là: 5640 - 1880 = 3760 (viên) Đáp số: 3760 viên -1 HS đọc đề bài, 1 HS nêu cách giải. . Vài HS nêu. - 2 HS lên giải: 3620 : 4 x 3 = 905 x 3 = 2715 2070 : 6 x 8 = 345 x 8 = 2760 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 124 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn luyện kĩ năng viết và tính được giá trị của biểu thức. II.Chuẩn bị: -Viết nội dung bài tập 3 phiếu giao việc. -Bảng nhóm, phiếu học tập III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : Y/c HS lên bảng sửa bài 4(trang 41 SBT) Nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: -Cho HS đọc đề bài. Hỏi: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? -Y/c học sinh làm bài vào vở. -Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: -Cho HS đọc đề bài. Hỏi: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? -Y/c học sinh làm bài vào vở. -Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 3: Điền số. -Cho HS xác định yêu cầu bài tập. -GV phát giao việc, yêu cầu thi đua theo nhóm -Nhận xét, chốt lại kết quả. Tuyên dương nhóm thực hiện và nhanh nhất. Bài 4: Viết và tính giá trị của biểu thức. -Cho HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài. GV theo dõi hỗ trợ HS yếu. -Nhận xét, chốt lại kết đúng. 4. Củng cố, dặn dò: -GV cùng HS hệ thống hệ dung bài học. -Nhận xét tiết học -Về xem lại bài, làm bài 4c,d trang 129. Chuẩn bị : Tiền Việt Nam Hát -2 HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét. -HS lắng nghe. -HS nhắc lại tên bài. Đọc lại đề, trả lời: +Mua 6 bút hết 7200 đồng. +Hỏi nếu mua 4 bút bi trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền ? HS làm bài cá nhân. 2 học sinh thi đua chữa bài, lớp nhận xét : Bài giải : Số tiền mua một cái bút là : 7200 : 6= 1200 (đồng) Số tiền mua 4 cái bút là : 1200 x 4 = 4800 ( đồng) Đáp số: 4800 đồng Đọc lại đề, trả lời: +Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. +Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch ? HS làm bài cá nhân. 2 học sinh thi đua chữa bài, lớp nhận xét : Bài giải: Số viên gạch cần để lát một căn phòng là: 1660 : 4 = 415 (viên) Số viên gạch lát 5 căn phòng là: 415 x 5 = 2075(viên) Đáp số: 2075 viên HS đọc đề bài, nêu yêu cầu: Điền số. Thảo luận nhóm , ghi nhanh số cần điền vào phiếu giao việc. Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung: Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 4 giờ 3 giờ 5giờ Quãng đường đi 9km 18km 36km 27km 45km Đọc đề bài, nêu yêu cầu. HS làm bài vào vở 2 HS chữa bài, lớp nhận xét: a)45 : 9 x 2 = 5 x 2 ; b)45 x 2 : 9 = 90 : 9 = 10 = 10 c 56 : 7 : 2 = 8 : 2 ; d) 56 : 2 : 7 = 28 : 7 = 4 = 4 Ngày soạn: Ngày dạy: Luyện đọc I) Mơc tiªu : Đọc rõ ràng rành mạch ,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ Bài Hội Vật - §äc diƠn c¶m mét ®o¹n v¨n theo yªu cÇu cđa gi¸o viªn .Tr¶ lêi ®ỵc mét sè c©u hái vỊ néi dung do¹n võa ®äc . II. ChuÈn bÞ PhÊn mµu , b¶ng phơ viÕt néi dung ®o¹n cÇn ®äc diƠn c¶m III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc LuyƯn ®äc ®o¹n LuyƯn ®äc trong nhãm LuyƯn ®äc diƠn c¶®o¹n cuèi Ho¹t ®éng 2 :Gäi lÇn lỵt häc sinh ®äc vµ tr¶ lêi mét sè c©u hái vỊ néi dung ®o¹n võa ®äc + Tìm những chi tiết miêu tả sự sơi động của hội vật + Cách đánh của Quắm Đen và ơng Cản Ngũ cĩ gì khác nhau ? + Việc ơng Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào ? + Ơng Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng như thế nào? + Theo em vì sao ơng Cản Ngũ chiến thắng ? d) Luyện đọc lại: - Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của câu chuyện. - Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn. - Mời 3HS thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. III. Cđng cè dỈn dß NhËn xÐt tiÕt häc Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n LuyƯn ®äc trong nhãm LuyƯn ®äc diƠn c¶m ( Häc sinh kh¸ giái - Cả lớp đọc thầm đoạn 1. + Trống dồn dập, người xem đơng như nước chảy, náo nức, chen lấn nhau, quây kín quanh sới vật trèo cả lên cây để xem ... + Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo riết.. Ơng Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu chống đỡ. + Ơng Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt Quắm đen lao vào ơm một bên chân ơng bốc lên mọi người reo hị ầm ĩ nghĩ rằng ơng Cản Ngũ thua chắc. + Quắm đen gị lung khơng sao nhấc nổi chân ơng và ơng nắm lấy khố anh ta nhấc nổi lên như nhấc con ếch. + Vì ơng điềm đạm giàu kinh nghiệm - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu - 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3. - Một em đọc cả bài. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 125 TIỀN VIỆT NAM I.Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết các tờ giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng,10 000 đồng. Bước đầu biết chuyển đổi tiền. Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. II.Chuẩn bị: Các loại giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng,10 000 đồng. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Ổn định 2Bài cũ Y/c 3HS lên bảng sửa bài 4c ,d trang 42 SBT Nhận xét, cho điểm HS. 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài : -GV nêu nội dung và yêu cầu bài học. -Ghi tên bài lên bảng: Tiền Việt Nam. c)Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài tập. Cho HS tự làm bài . Gọi HS nêu kết quả và cho biết cách tính. GV nhận xét, kết luận. Bài 2 : -Hướng dẫn: Chọn ra các tờ giấy bạc trong khung bên trái để được số tiền ứng với bên phải. +Vậy ở bài a) phải lấy mấy tờ giấy bạc để được 2000? -Y/c HS tự làm các câu b), c) -Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, kết luận. Bài 3 : Xem tranh, trả lời câu hỏi. -Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. -Tổ chức thi đua trả lời nhanh giữa các nhóm. -Yêu cầu các nhóm trình bày. GV nhận xét, tuyên dương HS 4.Củng cố, dặn dò: Giáo dục HS Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học -2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét. -HS lắng nghe. -HS nhắc lại tên bài -1 HS nêu yêu cầu. -HS trao đổi theo cặp, ghi kết quả vào phiếu học tập. -Đại diện 2 cặp tiếp nối nhau nêu kết quả. -Lớp nhận xét, bổ sung: a) 6200 đồng b) 8400 đồng -Nghe hướng dẫn. +Tô 2 tờ 1000 đồng. -HS trao đổi với bạn bên cạnh, trả lời: -2 hS nêu kết quả, lớp nhận xét: b) Phải tô 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng c) Phải tô2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, và 1 tờ giấy bạ 1000 đồng d) Phải tô 2 tờ 5000 đồng hoặc 1 tờ 5000 đồng, 2 tờ 2000 đồng vf 1 tờ 1000 đồng. -1 HS đọc bài toán. -HS thi đua theo nhóm, ghi nhanh câu trả lời vào bảng nhóm. -Các nhóm trình bày, nhận xét, công nhận nhóm thắng cuộc: a)Thươc kẻ có giá tiền ít nhất, búp bê có giá tiền nhiều nhất. b)Mua một chiếc thước kẻ và một đôi dép hết: 8800 đồng c)Giá tiền một compa ít hơn giá tiền một gói bánh là 3000 đồng. ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: