Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 34 - Trường PTCS Nà Nghịu

Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 34 - Trường PTCS Nà Nghịu

 1. Kiến thức:

- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài và tiếng khó: liều mạng, non, lăn quay, quăng rìu, leo tót, sống lại, lá thuốc, tỉnh lại, lừng lững, .

- Hiểu nghĩa các từ: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt, chứng, .

- Hiểu nội dung: “Tấm lòng nhân nghĩa, thủy chung của chú cuội, giải thích vì sao mỗi khi nhìn lên mặt trăng chúng ta lại thấy hình người ngồi dưới gốc cây, thể hiện ước mơ muốn lên mặt trăng của loài người”.

 2. Kỹ năng:

- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND của từng đoạn truyện.

 3. Thỏi độ:

- Thấy được tấm lòng nhân nghĩa, thuỷ chung của Cuội.

B. KỂ CHUYỆN.

 1. Kiến thức:

- Dựa vào nội dung truyện và tranh minh họa kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

- Kể tự nhiên, đúng nội dung, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.

 2. Kỹ năng:

- Biết nghe nhận xét lời kể của các bạn.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III. Phương phỏp:

- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập, .

IV. Cỏc hoạt động dạy và học:

 

doc 29 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 905Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 34 - Trường PTCS Nà Nghịu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần học thứ: 34
--œ--
Thứ
ngày, tháng
Tiết
Môn
(p.môn)
Tiết
PPCT
Đầu bài hay nội dung công việc
Thứ ..... 2 ....
Ngày: 26-04
1
2
3
4
5
6
Chào cờ
Tập đọc
K.C
Toán
Đạo đức
34
67
34
166
34
Sinh hoạt dưới cờ.
Sự tích chú Cuội cung trăng.
Sự tích chú Cuội cung trăng.
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo).
Giáo dục phòng chống tệ nạn Xã hội.
Thứ .... 3 .....
Ngày: 27-04
1
2
3
4
5
6
Thể dục
Toán
Chính tả
TN - XH
Thủ công
67
167
67
67
34
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người.
Ôn tập về đại lượng.
Nghe-viết: Thì thầm.
Bề mặt lục địa.
Ôn tập chương III và chương IV.
Thứ ..... 4 ....
Ngày: 28-04
1
2
3
4
5
6
Tập đọc
Toán
Tập viết
Mỹ thuật
68
168
34
34
Mưa.
Ôn tập về hình học.
Ôn chữ hoa: A, M, N, V (Kiểu 2).
Vẽ tranh: Đề tài mùa hè.
Thứ .... 5 ....
Ngày: 29-04
1
2
3
4
5
6
Toán
LTVC
Chính tả
Hát nhạc
169
34
68
34
Ôn tập về hình học (Tiếp theo).
Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.
Nghe-viết: Dòng suối thức.
Ôn tập các bài hát đã học.
Thứ .... 6 ....
Ngày: 30-04
1
2
3
4
5
6
Thể dục
Toán
T.L.V
TN - XH
Sinh hoạt
68
170
34
68
34
Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2 - 3 người.
Ôn tập về giải toán.
Nghe-kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
Không có tiết.
Sinh hoạt lớp tuần 34.
Thực hiện từ ngày: 26/04 đến 30/04/2010.
Người thực hiện:
Lê Phạm Chiến
Ngày soạn: 24/04/2010.	 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 26 thỏng 04 năm 2010.
Tiết 2+3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN.
Tiết 67: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG.
I. Mục tiờu:
A. TẬP ĐỌC.
 1. Kiến thức:
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài và tiếng khó: liều mạng, non, lăn quay, quăng rìu, leo tót, sống lại, lá thuốc, tỉnh lại, lừng lững, ...
- Hiểu nghĩa các từ: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt, chứng, ...
- Hiểu nội dung: “Tấm lòng nhân nghĩa, thủy chung của chú cuội, giải thích vì sao mỗi khi nhìn lên mặt trăng chúng ta lại thấy hình người ngồi dưới gốc cây, thể hiện ước mơ muốn lên mặt trăng của loài người”.
 2. Kỹ năng:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND của từng đoạn truyện.
 3. Thỏi độ:
- Thấy được tấm lòng nhân nghĩa, thuỷ chung của Cuội.
B. KỂ CHUYỆN.
 1. Kiến thức:
- Dựa vào nội dung truyện và tranh minh họa kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
- Kể tự nhiên, đúng nội dung, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
 2. Kỹ năng:
- Biết nghe nhận xét lời kể của các bạn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Phương phỏp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập, ...
IV. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi đọc thuộc bài: “Mặt trời xanh của tôi”.
- Đặt câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy học bài mới: (30’).
A. Tập đọc: (35’).
 a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
- Ghi chủ điểm và đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài.
. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
‚. Đọc từng câu:
? Bài văn gồm mấy câu ?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Giáo viên nêu từ khó.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
ƒ. Đọc từng đoạn:
? Bài có mấy đoạn ?
- Gọi 3 học sinh đọc tiếp nối theo đoạn. 
- Yêu cầu học sinh đọc chú giải.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp lần 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
„. Luyện đọc theo nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm đọc nối tiếp bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh.
- Yêu cầu 3 tổ tiếp nối nhau đọc theo đoạn.
 c. Tìm hiểu bài:
- Giáo viên hoặc học sinh đọc lại cả bài.
? Nhờ đâu cuội phát hiện ra cây thuốc quý ?
? Cuội dùng cây thuốc quý vào những việc gì ?
? Vì sao vợ cuội mắc chứng hay quên ?
? Vì sao chú cuội bay lên cung trăng ?
? Được sống ở chốn thần tiên sung sướng nhưng lại phải xa tất cả người thân thì có vui không ? Vì sao ?
? Chú cuội trong truyện là người như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh.
 d. Luyện đọc lại bài:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Hướng dẫn lại về giọng đọc.
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho 3 nhóm thi đọc bài theo vai trước lớp.
- Nhận xét và ghi điểm.
B. Kể chuyện (25’).
. Xác định yêu cầu:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của phần kể chuyện.
- Nhấn mạnh nội dung yêu cầu.
- Có thể ghi yêu cầu lên bảng, nhấn mạnh và gạch chân các từ ngữ.
‚. Hướng dẫn kể chuyện:
- Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý.
? Đoạn một gồm những nội dung gì ?
- Gọi học sinh khá kể lại nội dung đoạn 1.
- Nhận xét, bổ sung.
ƒ. Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học sinh trong nhóm tiếp nối nhau kể lại từng đoạn truyện.
„. Kể chuyện trước lớp:
- Tổ chức cho 2 nhóm thi kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
- Gọi 1 học kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
A. Tập đọc: (35’).
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
. Luyện đọc:
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Đọc lại bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚. Đọc từng câu:
- Đếm câu và trả lời câu hỏi.
- Đọc bài tiếp nối theo tổ, dãy bàn.
- Luyện đọc từ khó: CN + ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
ƒ. Đọc từng đoạn:
=> Bài văn có 3 đoạn.
- Đọc nối tiếp theo đoạn, lớp theo dõi.
- Đọc chú giải, cả lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
„. Luyện đọc theo nhóm:
- Luyện đọc theo nhóm 4.
- Các nhóm đọc bài, lớp theo dõi.
- Nghe, nhận xét, chỉnh sửa cách đọc.
- Đọc bài đồng thanh toàn bài.
- Đọc thầm, theo dõi bài.
=> Vì cuội được thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc nên anh đã phát hiện ra cây thuốc quý và mang về nhà trồng.
=> Cuội dùng cây thuốc quý để cứu sống nhiều người.
=> Vì vợ cuội trượt chân ngã vỡ đầu. Cuội rịt lá thuốc mãi mà không tỉnh lại, anh liền lấy đất nặn cho vợ bộ óc khác rồi rịt thuốc lần nữa. Vợ cuội sống lại ngay nhưng cũng từ đó mắc chứng hay quên.
=> Vì một lần vợ cuội quên lời anh dặn đã lấy nước giải tưới cho cây, vừa tưới xong thì cây thuốc lừng lững bay lên trời. Thấy thế, cuội vội nhảy bổ tới, túm rễ cây nhưng cây thuốc cứ bay lên kéo cả cuội bay lên trời.
=> Không vui vì khi xa người thân chúng ta sẽ rất cô đơn.
=> Chú cuội là người có tấm lòng nhân hậu, chung thủy, nghĩa tình, ...
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Theo dõi giáo viên đọc mẫu.
- Các nhóm luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc bài theo vai.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
B. Kể chuyện (25’).
. Xác định yêu cầu:
- Đọc yêu cầu để nắm được yêu cầu.
- Lắng nghe, theo dõi.
‚. Nghe giáo viên hướng dẫn kể:
- Đọc gợi ý, lớp theo dõi.
=> Đoạn 1 gồm ba nội dung: giới thiệu về chàng tiều phu tên Cuội, chàng tiều phu gặp hổ, chàng tiều phu phát hiện ra cây thuốc quý.
- Kể lại đoạn 1 của câu chuyện, lớp theo dõi.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
ƒ. Kể chuyện theo nhóm:
- Tập kể theo nhóm (Kể theo đoạn).
- Các thành viên còn lại lắng nghe, chỉnh sửa cho bạn.
„. Kể chuyện trước lớp:
- Đại diện 2 nhóm kể chuyện trước lớp.
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Lên bảng kể lại câu chuyện.
- Lớp theo dõi, tuyện dương.
- Về kể lại câu chuyện cho mọi người nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Tiết 166: ễN TẬP BỐN PHẫP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000.
(Tiếp theo).
A. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
	- ễn phộp cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số trong phạm vi 100 000 (tớnh nhẩm và tớnh viết)
	- Tỡm một số chưa biết trong phộp nhận.
	- Củng cố về giải bài toỏn cú lời văn.
2. Kỹ năng:
	- Biết đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
	- Giải được bài toỏn cú lời văn.
3. Thỏi độ:
	- Cú tinh thần và thỏi độ học tập nghiờm tỳc, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
	- Bài 4/172 viết sẵn trờn bảng lớp.
	- Cắt sẵn 16 hỡnh tam giỏc vuụng bằng giấy màu đỏ và xanh.
2. Học sinh:
	- Đồ dựng học tập, ...
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’).
- Kiểm tra bài tập cho học sinh về nhà làm.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập 2.
- Nhận xột, sửa sai cho học sinh.
3. Bài mới: (28’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1/172: Tớnh nhẩm.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh tớnh nhẩm.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xột bài làm của học sinh.
? Trong một biểu thức cú nhiều phộp tớnh thỡ ta thực hiện như thế nào ?
? Trong một biểu thức cú dấu ngoặc thỡ ta thực hiện như thế nào ?
- Nhận xột, bổ sung.
*Bài 2/172: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu.
? Muốn đặt tớnh, ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
- Nhận xột và ghi điểm.
*Bài 3/172: Bài toỏn.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài toỏn.
? Bài toỏn cho ta biết những gỡ?
? Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Ghi túm tắt lờn bảng.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
Túm tắt:
Cú : 6450l dầu.
Bỏn : số đú.
Cũn lại: .... lớt dầu ?
- Nhận xột và ghi điểm cho học sinh.
*Bài 4/172: Viết chữ số thớch hợp vào ụ trống.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- Nhận xột, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dũ: (2’).
- Yờu cầu học sinh về nhà làm lại cỏc bài tập trờn.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hỏt chuyển tiết.
- Lờn bảng chữa bài tập về nhà.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/172: Tớnh nhẩm.
- Nờu yờu cầu bài tập: Tớnh nhẩm.
- Lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
a)
 3000 + 2000 x 2 = 7000.
(3000 + 2000) x 2 = 10000.
b)
 14000 – 8000 : 2 = 10000.
(14000 – 8000) : 2 = 3000.
- Nhận xột, sử ... 
*
*
*
- Về ôn lại bài TD. Chuẩn bị cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 2: TOÁN.
Tiết 170: ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
A. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
	- ễn tập và củng cố kỹ năng giải toỏn cú lời văn.
	- Củng cố kĩ năng giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.
2. Kỹ năng:
	- Giải được cỏc bài toỏn cú lời bằng hai phộp tớnh.
3. Thỏi độ:
	- Cú tinh thần, thỏi độ học tập nghiờm tỳc, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
	- Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học.
2. Học sinh:
	- Đồ dựng học tập, ...
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’).
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
 Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm.
? Muốn tớnh DT hỡnh chữ nhật ta làm như thế nào ?
- Nhận xột, sửa sai cho học sinh.
3. Bài mới: (28’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1/176: Bài toỏn.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
Cỏch 1:
Bài giải:
Số dõn năm ngoỏi là:
5236 – 87 = 5323 (người).
Số dõn năm nay là:
5323 + 75 = 5398 (người).
 Đỏp số: 5398 người.
- Nhận xột bài làm của học sinh.
*Bài 2/176: Bài toỏn.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn.
- Túm tắt bài toỏn và gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- Nhận xột và ghi điểm.
*Bài 3/176: Bài toỏn.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn.
- Túm tắt bài toỏn và gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- Nhận xột và ghi điểm.
*Bài 4/176: Đỳng ghi đ, sai ghi s vào ụ trống.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập.
- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dũ: (2’).
- Yờu cầu học sinh về nhà làm lại cỏc bài tập trờn.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hỏt chuyển tiết.
- Lờn bảng chữa bài tập về nhà.
Bài giải:
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
9 x 5 = 45 (cm2).
 Đỏp số: 45cm2.
- Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/176: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập: Tớnh nhẩm.
- Lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
Cỏch 2:
Bài giải:
Số dõn tăng sau hai năm là:
87 + 75 = 162 (người).
Số dõn năm nay là:
5236 + 165 = 5398 (người).
 Đỏp số: 5398 người.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/176: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào nhỏp.
Bài giải:
Số ỏo đó bỏn là:
1245 : 3 = 415 (cỏi ỏo).
Số ỏo cũn lại là:
1245 – 415 = 830 (cỏi ỏo).
 Đỏp số: 830 cỏi ỏo.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/176: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào nhỏp.
Bài giải:
Số cõy đó trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cõy).
Số cõy cũn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 – 4100 = 16400 (cõy).
 Đỏp số:16400 cõy.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/176: Đỳng ghi đ, sai ghi s vào ụ.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a) 96 : 4 x 2 = 24 x 2
 = 48 đ
b) 96 : (4 x 2) = 96 : 8
 = 12 s
c) 96 : 4 x 2 = 96 : 8
 = 12 đ
- Nhận xột, sửa sai.
- Về nhà làm lại cỏc bài tập trờn vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN.
Tiết 34: Nghe - kể: VƯƠN TỚI CÁC Vè SAO.
GHI CHẫP SỔ TAY.
I. Mục tiờu: 
 *Giỳp học sinh:
1. Rèn kỹ năng nghe - kể:
- Nghe giáo viên đọc, nói lại được nội dung chính từng mục trong bài: “Vươn tới các vì sao”.
2. Rèn kỹ năng viết:
- Ghi được những ý chính trong bài: “Vươn tới các vì sao” vào sổ tay.
II. Đồ dựng dạy học:
- Các hình minh họa bài: “Vươn tới các vì sao” (phóng to, nếu có điều kiện).
- Mỗi học sinh chuẩn bị một quyển sổ tay nhỏ (có thể tự đóng).
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh lên bảng đọc phần ghi các ý chính trong bài báo: “Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây!” của tiết tập làm văn tuần 33.
- Nhận xét và ghi điểm.
3. Dạy học bài mới: (25’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài:
*Bài tập 1/139: Nghe và nói lại từng mục ...
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Đọc bài: “Vươn tới các vì sao”.
? Bài Vươn tới các vì sao gồm mấy nội dung ?
- Đọc lại bài: Vươn tới các vì sao”.
- Yêu cầu học sinh ghi ra nháp những nội dung chính.
- Gọi học sinh đọc nội dung bài: “Vươn tới các vì sao” (đọc 2 lần). 
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh tái hiện từng nội dung của bài:
? Con tàu đầu tiên được phóng vào vũ trụ thành công có tên là gì ?
? Quốc gia nào đã phóng thành công con tàu này? Họ đã phóng nó vào ngày tháng năm nào ?
? Ai là người đã bay trên con tàu đó ?
? Con tàu đã bay mấy vòng quanh Trái Đất ?
? Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng là ai ? 
? Am-xtơ-rông đặt chân lên mặt trăng vào ngày nào ?
? Con tàu nào đã đưa Am-xtơ-rông lên Mặt Trăng ?
? Ai là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ ?
? Chuyến bay nào đã đưa anh hùng Phạm Tuân bay vào vũ trụ ?
- Nhận xét, bổ sung các câu trả lời của học sinh.
- Đọc lại bài lần thứ 3, nhắc học sinh theo dõi và bổ sung các thông tin chưa ghi được ra nháp.
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe về nội dung bài.
- Gọi một số học sinh nói lại từng mục trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung và ghi điểm.
*Bài tập 2/139: Ghi vào sổ tay những ý chính...
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Nhắc học sinh chỉ ghi những thông tin chính, dễ nhớ, ấn tượng như tên nhà du hành vũ trụ, tên tàu vũ trụ, năm bay vào vũ trụ, ...
- Gọi học sinh đọc bài trước lớp.
- Nhận xét và ghi điểm.
4: Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhắc các học sinh chưa hoàn thành bài tập 2 về nhà viết tiếp, thường xuyên đọc báo cáo và ghi lại những thông tin hay vào sổ tay.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Bắt nhịp cho các bạn hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/139: Nghe và nói lại từng mục ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nghe và nói lại từng mục trong bài Vươn tới các vì sao.
=> Bài gồm 3 nội dung:
a. Chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ.
b. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
c. Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Ghi lại các ý chính của từng mục.
- Nghe câu hỏi và trả lời:
=> Con tàu phóng thành công vào vũ trụ đầu tiên là tàu Phương đông I của Liên Xô.
=> Liên Xô đã phóng thành công con tàu này vào ngày 12.4.1961.
=> Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin.
=> Con tàu đã bay 1 vòng quanh trái đất.
=> Nhà du hành vũ trụ người Mĩ, Am-xtơ-rông là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
=> Vào ngày 21.7.1969.
=> Con tàu A-pô-lô.
=> Đó là anh hùng Phạm Tuân.
=> Chuyến bay trên tàu Liên hợp của Liên Xô vào năm 1980.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Theo dõi để bổ sung thông tin còn thiếu.
- Làm việc theo cặp, kể cho nhau nghe.
- Nói trước lớp, mỗi bạn chỉ nói về một mục.
- Lớp theo dõi để nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 2/139: Ghi vào sổ tay những ý chính...
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài trên.
- Đọc những ghi chép của mình.
- Theo dõi, nhận xét bài của bạn.
- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP TUẦN 34.
I. Mục tiêu:
	- Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần.
	- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
	- Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy”
	- Học sinh chọn trang phục đi học sao cho phù hợp với thời tiết.
I. Nhận xét chung:
 1. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện tượng gây mất đoàn kết trong trường và ngoài lớp học.
 2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập, như: ........................................................
- Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu.
- Tự giác học tập và ôn bài ở nhà chuẩn bị cho kiểm tra các môn học cuối năm.
- Tuyên dương: ......................................................................................................................
- Phê bình: .............................................................................................................................
 3. Công tác thể dục vệ sinh:
- Vệ sinh đầu giờ:
+ Các em tham gia đầy đủ.
+ Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
II. Phương hướng:
 1. Đạo đức:
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc trả cho lớp trực tuần.
- Thi đua học tập chuẩn bị tinh thần cho đợt kiểm tra cuối năm học.
 2. Học tập:
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
--------------------—²–--------------------
NHẬN XẫT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYấN MễN
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Nà Nghịu; Ngày .... thỏng .... năm 2010.
	 CHUYấN MễN TRƯỜNG
	 (Ký, ghi rừ họ tờn và đúng dấu)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHIEN LOP 3 - TUAN 34..doc