TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN: CÓC KIỆN TRỜI
I.MỤC TIÊU:
TĐ:
-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
KC: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Tranh minh họa bài tập đọc , các đọan truyện .
+ Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ II TUẦN: 32 Từ ngày 26/04/2010 Đến ngày 30/04/2010 Thứ Buổi Môn Tiết Tên bài dạy Hai 26/04 Sáng C. cờ T. đọc TĐ-KC Toán 1 2 3 4 Chào cờ Người đi săn và con vượn Người đi săn và con vượn Luyện tập chung Ba 27/04 Sáng Toán Ch.tả L.toán NGLL 1 2 3 4 Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT) Ngôi nhà chung Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Thi tìm hiểu thời thiếu niên của Bác Hồ Tư 28/04 Sáng T. Đọc Toán Đ Đức L.T việt 1 2 3 4 Cuốn số tay Luyện tập Bảo vệ môi trường xanh- sạch -đẹp Ôn các bài tập đọc đã học Năm 29/04 Sáng Toán LT&câu L. toán TN-XH 1 2 3 4 Luyện tập Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm. dấu hai chấm Luyện tập tổng hợp (Tiết 32) Chiều Tập viết Ch.tả L.T Việt T. công 1 2 3 4 Ôn chữ hoa X Hạt mưa Ôn LTVC đã học Làm quạt giấy tròn (T 2) Sáu 30/04 Chiều Toán TL văn HĐTT 1 2 3 Luyện tập chung Nói, viết về bảo vệ môi trường Sinh hoạt lớp LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ II TUẦN: 33 Từ ngày 03/5/2010 Đến ngày 07/5/2010 Cách ngôn: Uống nước nhớ nguồn Thứ Buổi Môn Tiết Tên bài dạy Hai 03/5 Sáng C. cờ T. đọc TĐ-KC Toán 1 2 3 4 Chào cờ Cóc kiện Trời Cóc kiện Trời Kiểm tra Ba 04/5 Sáng Toán Ch.tả L.toán NGLL 1 2 3 4 Ôn tập các số đến 100 000 Cóc kiện trời Ôn tập các số đến 100 000 Học tập về 5 điều Bác Hồ dạy Tư 05/5 Sáng T. Đọc Toán Đ Đức L.T việt 1 2 3 4 Mặt trời xanh của tôi Ôn tập các số đến 100 000 (tt) Những câu chuyện kể về tấm gương đạo đức của địa phương Ôn các bài tập đọc đã học Năm 06/5 Sáng Toán LT&câu L. toán TN-XH 1 2 3 4 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Nhân hóa Luyện tập tổng hợp (tiết 33) Chiều Tập viết Ch.tả L.T Việt T. công 1 2 3 4 Ôn chữ hoa Y Quà của đồng nội Ôn LT&C đã học trong tuần Làm quạt giấy tròn (Tiết 3) Sáu 07/5 Chiều Toán TL văn HĐTT 1 2 3 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (TT) Ghi chép sổ tay Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 03/05/2010 TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN: CÓC KIỆN TRỜI I.MỤC TIÊU: TĐ: -Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) KC: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Tranh minh họa bài tập đọc , các đọan truyện . + Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Kiểm tra bài Cuốn sổ tay B. Bài mới: Giới thiệu bài: * HĐ1 : Luyện đọc: + GV đọc mẫu + YC đọc từng câu . GV theo dõi ghi từ HS phát âm sai lên bảng . + YC đọc đọan . HD đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu phẩy dấu chấm ở các cụm từ . + Giải nghĩa từ mới + HD đọc theo nhóm + YC đại diện nhóm đọc + YC đọc đồng thanh * HĐ2 : Tìm hiểu bài : + GV hoặc 1 em đọc lại cả bài Câu 1/123: Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ? H: Cóc cùng những bạn nào lên kiện Trời ? Câu 2/123: Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống ? H : Đội quân của nhà Trời gồm những ai ? Câu 3/123: Em hãy kể lại cuộc chiến giữa Cóc và các bạn với đội quân của nhà Trời . + Theo em , vì sao Cóc và các bạn lại thắng được đội quân hùng hậu của Trời ? Câu 4/123: Sau cuộc chiến thái độ của Trời như thế nào ? + Trời đã đồng ý với Cóc những gì ? * Trong thực tế , khi nhân dân ta thấy Cóc nghiến răng là trời sẽ đổ mưa . Chính vì thế mà từ xa xưa nhân dân đã có câu ca : Con Cóc là cậu ông trời Hễ ai đánh Cóc thì Trời đánh cho Câu 5/123: Qua phần đọc và tìm hiểu câu chuyện , em thấy Cóc có gì đáng khen ? * NDC : Do biết đoàn kết nên Cóc và các bạn đã thắng được đội quân của Trời . * HĐ3 : Luyện đọc lại bài : + GV đọc mẫu đọan tòan bài lần hai + GV gọi 3 em YC đọc bài trứơc lớp theo ba vai Trời , Cóc , người dẫn truyện . + Tổ chức cho 3 nhóm thi đọc bài theo vai trước lớp . -3 em đọc và TLCH + HS nối tiếp nhau đọc từng câu . Chú ý phát âm từ đọc sai . + HS nối tiếp nhau đọc theo đọan . Chú ý ngắt nghỉ đúng + 2 em đọc chú giải + HS đọc theo nhóm 2 + Đại diện nhóm đọc + Đọc 1 lần -1 HS đọc cả bài + Vì đã lâu ngày Trời không làm mưa , hạ giới bị hạn hán , muôn lòai đều khổ sở. + Trên đường đi kiện Trời , Cóc gặp Cua , Gấu , Cọp , Ong và Cáo , vậy là tất cả cùng theo Cóc lên kiện trời . + 1 em đọc lại đọan 2 trước lớp. + Trước khi đánh trống , Cóc bảo Cua bò vào chum nước , Ong đợi sau cánh cửa , Cáo , Gấu , Cọp thì nấp ở hai bên . + Đội quân của nhà trời có Gà , Chó , , Thần Sét . + HS đọc thầm đọan 2 và trả lời : Sắp đặt xong Cóc lấy dùi đánh 3 hồi trống . . Trời liền sai Chó ra trị tội Cáo , + Cóc và các bạn thắng được đội quân nhà Trời vì các bạn dũng cảm và biết phối hợp với nhau . / Cóc và các bạn đại diện cho lẽ phải . + Lúc đầu , Trời tức giận , sau cuộc chiến thấy mình núng thế Trời đành mời Cóc vào nói chuyện . + Trời hứa sẽ làm mưa ngay cho hạ giới và còn dặn Cóc . không cần lên tận thiên đình . -HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến : Cóc thật dũng cảm , dám lên kiện Trời . -2 em nhắc lại NDC + 3 em đọc bài . + HS trong nhóm phân vai để đọc lại bài . +Cả lớp theo dõi , nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay nhất . KỂ CHUYỆN: + YC HS đọc YC của phần kể chuyện trang 123 , SGK . + Chúng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời của ai ? + GV YC HS suy nghĩ để chọn một nhân vật mà mình sẽ kể theo lời của nhân vật đó . + Chúng ta phải xưng hô như thế nào khi kể theo lời của một nhân vật trong truyện ? + GV YC HS quan sát để nêu nội dung tranh các bức tranh . C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học -1 em đọc thành tiếng . -Bằng lời của một nhân vật trong truyện . -HS tiếp nối nhau trả lời trứơc lớp : Em kể theo lời của Cóc . / Em kể theo lời của Trời ./ . . . + Xưng là “ Tôi ” +4 em tiếp nối nhau phát biểu ý kiến : + Tập kể theo nhóm , các HS trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau . -3 HS kể nối tiếp nhau 3 đoạn của bài. -1 HS kể lại câu chuyện. TOÁN: KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: Tập trung vào việc đánh giá: -Kiến thức, kĩ năng đọc, viết các số có năm chữ số. -Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. -Xem đồng hồ và nêu kết quả băng hai cách khác nhau. -Biết giải bài toán có đến hai phép tính. II.ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT: *GV xem SGV/266, 267. III.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: *GV xem SGV/267 Thứ ba ngày 04/5/2010 TOÁN : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC TIÊU: -Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000. -Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. -Biết tìm số còn thiếu trong mỗi dãy số cho trước. II.Chuẩn bị: + Bài tập 1 , 4 viết sẵn trên bảng lớp . Phấn màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1: Đọc , viết các số đến 100 000: Bài 1/169 : + Gọi HS đọc YC H: Tìm các số có năm chữ số phần a . H : Tìm số có 6 chữ số trong phần a ? H : Ai có nhận xét gì về tia số a ? - Gọi HS đọc các số trên tia số + YC HS tìm quy luật của tia số b Bài 2/169: H : BT YC chúng ta làm gì ? + YC HS tự làm bài + Gọi HS nhận xét bài trên bảng H : Các số tận cùng bên phải là các chữ số 1 , 4 , 5 phải đọc như thế nào ? Bài 3 (a; cột 1 câu b)/169: *Hãy nêu YC của BT + YC HS phân tích số 9725 thành tổng + YC HS tự làm bài Cột 1/b. Phần b của bài YC chúng ta làm gì ? + Gọi HS đọc mẫu + YC HS tự làm *HĐ2 : Tìm số còn thiếu . Bài 4 /169: + Gọi HS đọc YC H : Ô trống thứ nhất điền số nào ? Vì sao ? + YC HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a , sau đó đọc dãy số và giới thiệu : trong dãy số tự nhiên này hai số liên tiếp hơn kém nhau 5 đơn vị + YC HS tự làm phần còn lại và chữa bài . C. Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết học. -sửa bài KT + 2 em đọc YC trong sgk + Làm bài vào vở BT , 2 HS lên bảng làm bài , 1 em làm phần a , 1 em làm phần b . + Đó là : 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 . + Đó là : 100 000 + Trong tia số a hai số liền nhau thì hơn kém nhau 10 000 đơn vị + 1 em đọc lại + Trong tia số b , 2 số liền nhau thì hơn kém nhau 5000 đơn vị . + BT YC chúng ta đọc số + 4 em lên bảng làm bài , mỗi HS đọc và viết 2 số . + Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 được đọc là mốt , là chữ số 4 được đọc là tư , là chữ số 5 được đọc là lăm hay năm . + Lần lượt mỗi HS nhìn vở của mình đọc 1 số . +Viết số thành tổng + Số 9725 gồm 9 nghìn , 7 trăm , 2 chục , 5 đơn vị và được viết thành : 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 . + 2 em lên bảng làm bài . + Lớp làm vào vở + Từ tổng viết thành số + Mẫu : 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 + Làm bài vào VBT +Lớp làm vào vở + Viết số thích hợp vào chỗ chấm . + Điền số : 2020 + Vì trong dãy số 2 số liền nhau hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020 . + HS nêu quy luật các dãy số b , c làm bài CHÍNH TẢ CÓC KIỆN TRỜI I.MỤC TIÊU: -Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). -Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BI: + Bài tập 3 viết 3 lần trên bảng lớp . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Lâu năm , nứt nẻ ,vừa vặn ,dùi trống , dịu giọng B.Bài mới: * HĐ1 : HD viết chính tả: a. Tìm hiểu nội dung bài viết + GV đọc đọan văn 1 lần H:Cóc lên thiên đình kiện trời với những ai? b. HD cách trình bày + Đọan văn có mấy câu ? + Những chữ nào trong đọan văn phải viết hoa ? Vì sao ? c. HD viết từ khó : + YC HS tìm các từ khó , dễ lẫn khi viết chính tả. d. Viết chính tả e. Soát lỗi g. Chấm từ 7 đến 10 bài * HĐ2 : HD làm bài tập chính tả: Bài 2/124: + Gọi HS đọc tên các nước . + Đây là 5 nước láng giềng của nước ta . H : Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào ? + GV lần lượt đọc tên các nước ... Làm BT2 - HS thảo luận, làm bài, trình bày. SVĐNH NHBCTN CN,BPCN NHBCTN CHĐ,Đ ĐCN Mầm cây tỉnh giấc Hạt mưa mải miết, trốn tìm Cây đào mắt lim dim, cười - 3 HS đọc y/c bài tập 2. - HS viết bài VD: Trên sân thượng nhà em có một vườn cây nhỏ trồng mấy chậu phong lan, hoa giấy. ..Ông em chăm chút cho cây từng li, từng tí. Mấy cây hoa như hiểu lòng ông nên chúng rất tươi tốt. Mỗi sáng, ông lên sân thượng, chúng vẫy những chiếc lá, những cánh hoa chào đón ông. Chúng khoe với ông những cánh hoa trắng muốt, những cánh hoa hồng nhạt và những chiếc lá đỏ rực. - Một số hS trình bày bài viết trước lớp. - HS viết chưa xong, về nhà hoàn chỉnh bài viết của mình.- Chuẩn bị bài MRVT thiên nhiên... + Cần gắn bó với thiên nhiên. Thứ năm ngày 06/5/2010 TOÁN: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu : -Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. -Biết giải toán bằng hai cách. II. Chuẩn bị : Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Bài 1/170: -Gọi 2 HS nêu yêu cầu + Nhận xét bài làm cho HS Bài 2 /170: + Nêu YC của BT và cho HS tự làm bài + YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính Bài 3/171: + Gọi 1 HS đọc đề bài + Cho HS tóm tắt BT + Gọi 2 em đọc lại tóm tắt bài toán + YC HS tự làm vào vở. 3. Củng cố - dặn dò : + Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau -2em làm bài 2,3 /170 - Tính nhẩm + 8 em nối tiếp nhau đọc, mỗi em 1 phép tính. -HS nêu yêu cầu bài làm. + 4 em lên bảng làm bài, HS làm bảng con -HS đọc đề bài, HS tìm hiểu bài toán. Tóm tắt Có : 80 000 bóng đèn Lần 1 chuyển : 38 000 bóng đèn Lần 2 chuyển : 26 000 bóng đèn Còn lại : . . . bóng đèn ? + Cách 1 : Ta tìm số bóng đèn đã chuyển đi sau 2 lần bằng phép cộng sau đó thực hiện phép trừ tổng số bóng đèn cho số bóng di chuyển . + Cách 2 : Ta thực hiện 2 phép trừ để tìm số bóng đèn còn lại sau mỗi lần chuyển . + 2 em lên bảng làm bài , mỗi HS làm 1 cách khác nhau . HS dưới lớp làm 2 cách vào vở . Tập viết : ÔN CHỮ HOA Y I/ Mục tiêu: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ Hoạt động dạy học: - Mẫu chữ viết hoa Y - Tên riêng Phú Yên - Bảng phụ có kẻ ô li ghi câu ứng dụng III/ Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học. HĐ2: Hướng dẫn HS viết trên bảng con. a) Luyện viết chữ hoa - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài -Trong tên riêng Phú Yên, chữ cái nào được viết hoa? - GV viết mẫu và nêu lại cách viết từng con chữ - Gọi HS nêu lại cách viết b) HS viết từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc c) HS viết câu ứng dụng - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Cho HS viết bài vào vở HĐ4: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - 5,6 em mang vở lên kiểm tra - P, Y, K - P,Y - HS viết lại các chữ hoa trên bảng con. -HS tập viết trên bảng con. - 2 HS đọc từ ứng dụng - HS viết bảng con Yêu trẻ... HS viết theo yêu cầu: - Viết chữ Y 1 dòng cỡ chữ nhỏ - Viết chữ P, K 1 dòng cỡ chữ nhỏ - Viết tên riêng Phú Yên 2 dòng - Viết câu thơ 2 lần +HS học thuộc câu ca dao, viết bài luyện thêm + Chuẩn bị bài tuần 34. Thứ sáu ngày 30/4/2010 TOÁN ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TT ) I. Mục tiêu : -Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). -Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. -Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. II. Chuẩn bị : + Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: *Giới thiệu bài: Bài 1/171: - YC chúng ta làm gì ? + YC HS tự làm bài + Nhận xét bài làm của HS Bài 2 /171: + Gọi HS đọc YC của bài + YC HS tự làm + Nhận xét và cho điểm HS Bài 3/171: H : BT YC chúng ta làm gì ? + YC HS tự làm Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết Bài 4/171: + Gọi 1 em đọc đề bài 4 Bài toán thuộc dạng toán nào ? + YC HS tự tóm tắt và giải bài toán 3.Củng cố : *Nêu lại cách thực hiện bài 3,4. - HS1: Làm bài tập 2/170 - HS2: làm bài 3/171 + Tính nhẩm + Làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm bài + Đặt tính rồi tự tính + Làm bài vào vở BT, HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . + Tìm thành phần chưa biết trong phép tính + Làm bài vào vở BT . - 2 HS nêu qui tắc -HS đọc bài, tìm hiểu bài. + Bài toán là dạng toán liên quan đến rút về đơn vị + 1 em lên bảng làm bài + Tìm số tiền 1 quyển sách + Số tiền mua 8 quyển + Làm bài thêm ở nhà + Chuẩn bị bài: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000. TẬP LÀM VĂN GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục tiêu : Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II. Chuẩn bị : + GV và HS cùng sưu tầm , ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài + Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon , một vài tờ báo Nhi đồng có mục Alô Đô-rê-mon Thần thông đây ! .Mỗi HS chuẩn bị 1 quyển sổ tay nhỏ III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị của HS 2. Bài mới : * HĐ1 : HD làm bài 1 Bài 1/130: + GV gọi HS đọc YC của bài + GV gọi 2 em đọc bài, 1 em đóng vai Đô-rê-mon + YC 2 em ngồi cạnh nhau cùng đọc bài . + Cho HS cả lớp giới thiệu tranh ảnh về các loài thú quý hiếm được nhắc đến trong bài đã sưu tầm được . *HĐ2 :HD làm bài 2 Bài 2/130: + GV gọi HS đọc YC của bài + GV gọi HS đọc lại phần a của bài báo H : Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon điều gì ? + Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon + GV YC HS tự làm tiếp phần b + GV nhận xét , chữa bài và ghi điểm HS 3. Củng cố - dặn dò : -Sổ tay cần thiết như thế nào? *Lưu ý HS ghi chép số tay nội dung cần ngắn gọn + 1 em đọc yêu cầu + 2 em đọc trước lớp . + HS đọc bài nhóm đôi. + 2 em lần lượt đọc trước lớp + 1 em lần lượt đọc trước lớp + Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon : “ Sách đỏ là gì ” + HS tự ghi, sau đó phát biểu ý kiến : Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ . + HS cả lớp làm bài vào vở BT, sau đó 1 em đọc bài trước lớp, cả lớp cùng nhận xét b. Các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng : - Việt Nam : + Động vật : sói đỏ , cáo , gấu chó , . .. + Thực vật : trầm hương , trắc , . . . + Trên thế giới : Động vật : chim kền kền Mĩ , . . . - Sổ tay cần thiết là: giúp chúng ta ghi chép thông tin thú vị và bổ ích. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP VỀ DẤU HAI CHẦM. Bài tập: Trong mẫu chuyện sau có một số ô trống, theo em ở ô trống nào cần điền dấu chấm, ô trống nào điền dấu hai chấm? Khi đã trở thành nhà bác học lừng danh thế giới, Đác- uyn vẫn không ngừng học Có lần, thấy cha còn miệt mài đọc sách giữa đêm khuya, con của Đác- uyn hỏi “ Cha đã là nhà bác học rồi, còn phải ngày đêm nghiên cứu làm gì nữa cho mệt?” Đác-uyn ôn tồn đáp “ Bác học không có nghĩa là ngừng học.” HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: -Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. -Nêu kế hoạch của tuần đến II/Nội dung: 1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt 3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập 5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến . 6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm A/- Đánh giá hoạt động tuần 33: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %. - Chất lượng học tập tốt. - Vệ sinh cá nhân tốt. - Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công. -Số các em đáng tuyên dương có ý thức học tập tốt : Thơ, Phạm Thị Mỵ, Viết Tín, Đức Tín, Công Trình, Thịnh, Lĩnh. * Tồn tại: Một số em lười học -Ý thức học tập chưa tốt - Chữ viết cẩu thả: Thành , Hường,Cao Kỳ, Phong, Đạt. - Trong giờ học ít phát biểu xây dựng bài. * Chất lượng qua khảo sát còn thấp: Bích Hường ,Văn Trình, Đạt. B/- Kế hoạch tuần 34: - Nâng cao chất lượng học tập. - Tăng cường rèn chữ viết. - Đánh giá rút kinh nghiệm bài khảo sát chất lượng bài kiểm tra chương . - Thực hiện tốt các nề nếp lớp, không ăn quà vặt. - Duy trì sĩ số 100% . Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. -Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng, tác phong gọn gàng. -Thi đua học tốt để kỉ niệm ngày 19/5. -Tham gia sinh hoạt Sao tốt, hát-múa được các bài hát đã hướng dẫn. -Biết tập được đội hình, đội ngũ, 7 động tác tại chỗ. LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TIẾT 33) I.MỤC TIÊU: Ôn tập đọc, viết so sánh cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. Chữa bài kiểm tra. II.Bài tập: Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu): Viết số Đọc số 75248 30795 .......... 46037 Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám ...................................................................... Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín ......................................................................... Bài 2: (,=) ? 69265...69260 73500...74499 60606...60605+100 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 9365 : 3 x 2 ; 4218 : 6 + 2707 10303 x 4 + 27854 ; 81025 - 12071 x 6 . Bài 4: Đặt tính rồi tính: 21718 x 4; 18061 x 5 84848 : 4 ; 23436 : 3 . *GV hướng dẫn HS làm các bài tập trên. *Chấm, nhận xét tiết học. LUYÊN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TiẾT 34) I.MỤC TIÊU: Ôn tập thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000; số đo đại lượng, tính chu vi các hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông; tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Bài 1: Thực hiện biểu thức sau: (57036 +23156) : 2 = 79132 - 68975 : 5 = 4226 x 5 - 20900 = 67460 + 7358 : 2 = *Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 9m 8cm = ? cm A. 98 cm B.905 cm C. 980 cm D. 9008 cm . *Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 21 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? *Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? *GV hướng dẫn HS làm các bài tập trên. *Chấm , nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: