Tiết 106:LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
· Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
· Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm ) + Bài tập cần làm: Dạng Bài 1, Bài 2 (không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp).HS K,G làm thêm BT 3,4
· Vận dụng vào cuộc sống về xem lịch hàng ngày.
II/Chuẩn bị:
Tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2009.
Tờ lịch năm 2005 như SGK. Hoặc tờ lịch 2009 cũng được.
Thø hai ngµy 25 th¸ng 1 n¨m 2010 Chµo cê : To¸n Tiết 106:LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng. Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm ) + Bài tập cần làm: Dạng Bài 1, Bài 2 (không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp).HS K,G làm thêm BT 3,4 Vận dụng vào cuộc sống về xem lịch hàng ngày. II/Chuẩn bị: Tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2009. Tờ lịch năm 2005 như SGK. Hoặc tờ lịch 2009 cũng được. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra: -Kiểm tra bài tập về nhà -Giáo viên kiểm tra 1 số học sinh về tháng năm theo bài học. -Nhận xét ghi điểm. NXC. Bài mới: a.Gtb:Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa. b. Luyện tập thực hành: VBT Bài 1: Cho học sinh xem lịch tháng 1, 2, 3 năm 2010 và làm mẫu 1 câu, sâu đó học sinh làm bài tập tương tự. -Ví dụ:Xem ngày 3 tháng 2 là thứ mấy: Trước tiên ta xác định tờ lịch tháng 2 sau đó ta tìm ngày 3, đó là thứ ba, vì nó đứng hàng thứ 3. YC hs tự xem lịch và trả lời Bài 2: Yêu cầu học sinh quan sát tờ lịch năm 2009 và làm bài tương tự như bài 1. -Tổ chức cho hs làm theo nhóm *Nhận xét tuyên dương Bài 3: Dành cho HS K,G làm thêm YC HS quan sát và nêu những tháng có 31,30 ngày. -Giáo viên hướng dẫn cách tính tháng ngày theo nắm tay. Bài 4:. Dành cho HS K,G làm thêm YC HS trả lời nhanh 4.Củng cố: YC HS tìm ngày sinh nhật của mình trên tờ lịch xem vào thứ mấy ? Chốt lại nội dung-Giáo dục liên hệ 5.Dặn dò -Nhận xét chung tiết học. -Về nhà tập xem lịch -3 học sinh lên bảng. -Học sinh nhận xét – bổ sung. -Học sinh nhắc tựa. -Cùng xem và thực hiện với giáo viên. -Tương tự trả lời các câu hỏi còn lại Đại diện nhóm trình bày a/Ngày 1/ 6 là thứ 2 ,thứ 4, thứ 6,thứ 5 HS tự nêu ngày sinh nhật của mình(vài em) b/ Ngày 5,ngày 28,Ngày 4,11,18,25 -Học sinh nhìn vào lịch và nêu miệng -Nắm bàn tay, hướng dẫn cách đếm ngày trong tháng, những nơi tay nhô lên là các tháng có 31 ngày và những nơi lõm xuống là những tháng có 30 ngày, chỉ riêng có tháng 2 là 28 (thường ) 29 ngày nêu đó là năm nhuận. -HS trả lời cả lớp nhận xét ,tuyên dương Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ ba - 2-3 HS nêu. -Chuẩn bị bài:Hình tròn,tâm,đường kính,bán kính Tù nhiªn vµ x· héi T43: RỄ CÂY I/Mục tiêu: Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ. Yêu thích các loại cây xung quanh. II/Chuẩn bị: Giáo viên và học sinh sưu tầm được một số loại rễ cây theo các dạng rễ mang đến lớp. Tranh vẽ SGK phóng to III/Các hoạt động –dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Ổn định: 2/.Kiểm tra: ? Thân cây có chức năng gì? -Nêu lợi ích của 1 số thân cây đối với đời sống con người ? - Đánh giá, nhận xét chung. 3.Bài mới: a.Gtb: Giáo viên liên hệ các loại thức ăn bằng các loại rễ, liên hệ, định hướng giới thiệu ghi tựa lên bảng “Rễ cây”. b. Hướng dẫn tìm hiêủ bài: Hoạt động1: Các loại rễ cây- làm việc với SGK. *Mục tiêu:Nêu được đặc điểm của các loại rễ chùm,rễ phụ,rễ củ. *Cách tiến hành -Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm đôi. quan sát và nói với nhau về đặc điểm các loại rễ: -Hình 1, 2, 3, 4: rễ cọc và rễõ chùm -Hình 5, 6, 7 rễ phụ và rễ củ -Chỉ định 1 vài cặp học sinh nói đặc điểm các loại rễ. -Giáo viên: Có hai loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm, một số cây còn có rễ phụ đâm ra từ nhánh cây và rễ phình to thành củ gọi là rễ củ. -Yêu cầu học sinh tìm thêm các cây có các loại rễ cọc, chùm, phụ và củ. -Giáo viên nhận xét, bổ sung và hướng dẫn thêm. -Hoạt động 2:Làm việc với vật thật *Mục tiêu:Biết phân loại các rễ cây và sưu tầm được.Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ. *Cách tiến hành: -Các nhóm tổng hợp số cây sưu tầm được để về 1 nơi và sau đó cùng nhau sắp xếp theo từng nhóm rễ. -Giáo viên tổng hợp nhận xét tuyên dương những nhóm sưu tầm được nhiều loại rễ cây và xếp đúng theo các nhóm rễ. 4.Củng cố: Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ. GDTT cho HS về các loại rễ của cây. 5.Dặn dò: -Về nhà xem lại bài.Cbb:Rễ cây(tt) -Nhận xét chung giờ học. -2 học sinh lên bảng -Học sinh cùng nhận xét, đánh giá. -Học sinh nhắc tựa. - thảo luận theo cặp -Báo cáo, nhận xét, bổ sung. -Cây có 1 rễ chính, xung quanh rễ chình có các rễ nhỏ (rễ cọc). -Cây có các rễ mọc đề nhau tạo thành 1 chùm rễ (rễ chùm). -Cây có rễ phình to thành củ(rễ củ). -Cây có rễ mọc ra từ cành cây(rễ phụ). -Lắng nghe phần kết luận của GV. -Sau đó tìm thêm một số cây dựa theo yêu cầu. -Hoạt động nhóm 4. -Các nhóm báo cáo, nhận xét, tuyên dương. -2 học sinh nhắc lại nội dung. -Lắng nghe và ghi nhận. ®¹o ®øc T22:TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI( Tiết 2) I/Mục tiêu Nêu được một số biểu hiện của việc tơn trọng khách nước ngồi phù hợp với lứa tuổi. HS khá - giỏi:Biết vì sao phải tơn trọng khách nước ngồi. Cĩ thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngồi trong các trường hợp đơn giản. II/Chuẩn bị: VBT Đạo Đức 3. Tranh vẽ SBT phóng to. III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: -Kiểm tra bài học ở tiết 1. Nhận xét chung. 3.Bài mới: a.Gtb:õ “Tôn trọng khách nước ngoài” liên hệ ghi tựa(tiết 2) b. Vào bài Hoạt động 1: Liên hệ thực tế -Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm. -Y/c: Sau 2 phút các nhóm phải thảo luận theo nhóm đôi kể về 1 hành vi lịch sự, tôn trọng với khách nước ngoài mà em biết,(qua tivi,đài bao em có nhận xét gì về hành vi đó. -Nhận xét câu trả lời của các nhóm + giáo dục: Cư xử lịch sự với khách nước ngoài là một việc làm tốt chúng ta nên học tập. -Giáo viên Chuyển ý: Hoạt động 2: Đánh giá hành vi -Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo dõi, sau đó cho học sinh thảo luận theo nhóm để xử lí tình huống giúp học sinh nhận xét các hành vi ứng xử với khách nước ngoài. Tình huống: 1. Bạn Vi lúng túng, xấu hổ không trả lời khi khách nước ngoài hỏi chuyện. 2. Các bạn nhỏ cứ bám theo một ông khách nước ngoài xin đánh giày, mua đồ lưu niệm mặc dầu họ đã từ chối. 3. Bạn Kiên phiên dịch giúp khách nước ngoài khi họ mua đồ lưu niệm. -Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải quyết của từng nhóm. -Giáo viên chốt nội dung. Tuyên dương nhóm có cách ứng xử tình huống tốt. *GV kết luận: - Không nên ngượng ngùng xấu hổ khi khách nước ngoài hỏi thăm mặc dù ta không biết ngôn ngữ của họ - Nếu khách nước ngoài đã ra hiệu không mua thì ta không nên bám theo vì sẽ gây cảm giác khó chịu cho họ. - Giúp đỡ khách nước ngoài là việc làm phù hợp với bản thân và tỏ lòng mến khách ta nên làm. Hoạt động 3: Sắm vai xử lí tình huống: -Tình huống: Có một vị khách nước ngoài đến thăm trường em hỏi thăm về tình hình học tập và hoạt động của lớp em, em thấy một số bạn chạy theo sau chỉ trỏ. -Giáo viên kết luận: Cần chào đón niềm nở và nhắc các bạn không nên tò mò chỉ trỏ như thế vì đó là việc làm không đẹp -KL chung: Tôn trọng khách nước ngoài và sẵn sàng giúp đỡ họkhi cần thiết thể hiện lòng tự trọng và tự tôn dân tộc, gíup khách nước ngoài thêm hiểu và quý trọng đất nước, con người Việt Nam. 4.Củng cố: ?Ta phải có thái độ như thế nào khi gặp khách nước ngoài? GDTT: Tôn trọng, lịch sự, hỏi thăm và giúp đỡ khi gặp khách nước ngoài. 5. Dặn dò: -Giáo viên nhận xét chung tiết học. -Về nhà học bài và thực hiện như đã học. Chuẩn bị bài sau. -3 học sinh lên bảng -Học sinh nhắc tựa -Học sinh thảo luận nhóm báo cáo – Các nhóm nhận xét, bổ sung. -Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày nội dung phiếu học tập - dán bài thảo luận lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Đại diện nhóm cử bạn lên bảng thể hiện . -Lớp nhận xét, tuyên dương. -Thi đua giữa các nhóm. -Học sinh theo dõi nêu câu hỏi nhận xét, đánh gia các nhóm. -Lắng nghe và ghi nhận. -Học sinh thảo luận theo nhóm nêu cách ứng xử tình huống, báo cáo. -Nhận xét, bổ sung. -Lắng nghe và ghi nhận. -1 HS nêu lại phần bài học. -Xem lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài: “Tôn trọng đám tang”. Thø ba ngµy 26 th¸ng 1 n¨m 2010 TËp ®äc -KĨ chuyƯn: T64,65 : NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ I/ Mục tiêu A/Tập đọc Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê – đi – xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. B/Kể chuyện Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Ổn định: 2/.Kiểm tra: -Đọc và TLCH bài: “Bàn tay cô giáo”và trả lời câu hỏi. Nhận xét ghi điểm.NXC -Nhận xét chung. 3/.Bài mới: a.Gtb: ghi tựa “Nhà bác học và bà cụ” b. Luyện đọc: *Đọc mẫu lần 1: -Giọng nhân vật: Ê – đi –xơn: hồn nhiên -Giọng cụ già: phấn khởi *Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp giải nghĩa t ... ụ trạng ngữø. 5.Dặn dò: -Nhận xét chung tiết học -2 học sinh. -Nhắc tựa. -1 học sinh đọc y/c. -Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu theo yêu cầu -Thi đua ghi điểm giữa các nhóm. -Đại diện các nhóm trình bày. -Nhận xét tuyên dương các nhóm làm nhanh. -Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. -2 học sinh lên bảng làm bài, -Học sinh cả lớp làm bài vào vở a.Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim. b.Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng. c.Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt. d.Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít. HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập 2 -Lắng nghe. -Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. -2 học sinh xung phong. -Không có điện làm sao có ti vi để xem. -2-4 HS nhắc lại. -Lắng nghe và ghi nhớ. -Về nhà học bài và xem tiếp bài sau. TËp viÕt T22: ÔN CHỮ HOA P I/Mục tiêu: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dịng ), Ph, B (1 dịng) Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1dịng) và viết câu ứng dụng Phá Tam Giang . . . vào Nam (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. HS khá giỏi: Viết đúng và đủ các dịng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3. GDBVMT: Gi¸o dơc t×nh yªu quª h¬ng, ®Êt níc qua c©u ca dao : Ph¸ Tam Giang nèi ®êng ra B¾c / §Ìo H¶i V©n híng mỈt vµo Nam. II/Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa:P Các chữ Phan Bội Châu và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li Vở tập viết, bảng con và phấn. III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: -Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà. -Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước “ Lãn Ông- Hàng Đào –ổi Quảng Bá- Cá Hồ Tây” -Nhận xét chung 3.Bài mới: a.Gtb: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học: giáo viên ghi tựa: “Bài 22” b.Hướng dẫn viết bài: -Luyện viết chữ hoa: -Tìm chữ hoa có trong bài: P -Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết nét chữ của các con chữ. -Nhận xét sửa chữa. -Hướng dẫn viết từ ứng dụng: -Đọc từ ứng dụng Phan Bội Châu: Tên 1 người anh hùng lãnh đạo phong trào VN thanh niên cách mạng -Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam ÞNhững địa danh nổi tiếng ở miền Trung.. GDBVMT: Gi¸o dơc t×nh yªu quª h¬ng, ®Êt níc qua c©u ca dao : Ph¸ Tam Giang nèi ®êng ra B¾c / §Ìo H¶i V©n híng mỈt vµo Nam. *Hướng dẫn học sinh viết tập. -Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách. Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dịng ), Ph, B (1 dịng) Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1dịng) và viết câu ứng dụng Phá Tam Giang . . . vào Nam (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Thu chấm 1 số vở Nhận xét. 4.Củng cố: - HS nhắc lại qui trình viết các chữ P -Nhận xét tiết học chữ viết của HS. 5.Dặn dò : -Viết bài về nhà.Chuẩn bị bài sau -1 dãy -Viết bảng con theo y/c -Nhắc tựa -Viết bcon: P Phan Bội Châu -1 học sinh đọc Phan Bội Châu -Học sinh viết b.con Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam -Học sinh đọc câu ứng dụng + giải nghĩa. -HS viết vào vở tập viết theo HD của GV. HS khá giỏi: Viết đúng và đủ các dịng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3. - HS nêu Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 1 n¨m 2010 To¸n T110 : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). Có kỹ năng tính toán,nhanh đúng,chính xác. HS K,G làm thêm Bài 2 (cột 4), Bài 4 (cột 3). Yêu thích toán. II/Chuẩn bị: III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/. Ổn định; 2/. Kiểm tra: -Các bài tập đã giao về nhà của tiết 109. -Nhận xét, sữa bài cho học sinh. 3/. Bài mới: a. Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng “ Luyện Tập” b. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề. -Tổ chức cho học sinh làm bảng con. -Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận xét, sửa sai. -Lưu ý: Chỉ ghi phép nhân và thực hiện tìm kết quả. Bài 2: (cột 1,2,3) Đọc đề -Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép toán tìm kết quả – Nêu cách thực hiện. -Nêu cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính chia *Giáo viên sửa bài và ghi điểm học sinh. Bài 3: Đọc đề: -Học sinh tự làm bài vào VBT, 1 học sinh lên bảng sửa bài. Lớp nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, sửa sai, bổ sung. -Giáo viên sửa bài và ghi điểm. 4/. Củng cố: -Nêu lại cách thực hiện phép nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. 5/. Dặn dò : -Giáo viên nhận xét chung giờ học. -2 học sinh lên bảng. -Nhắc tựa. -Thực hiện bảng con + học sinh lên bảng. -Nêu kết quả bài toán (cả cách thực hiện). -Tuyên dương. 4129 x 2 = 8258 1052 x 3 = 3156 2007 x 4 =8028 -Làm PHT - HS nêu -1 học sinh đọc đề bài. -1 HS lên bảng giải, lớp làm vở. Giải: Số lít dầu ở cả 2 thùng 1025 x2 = 2050 (lít) Số lít dầu còn lại 2050 – 1350 = 700 (lít) Đáp số: 700 lít dầu -Học sinh xung phong -BTVN bài 4.Cbb bài sau TËp lµm v¨n T22:NÓI VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC I/Mục tiêu: Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1) Viết những diều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) (BT2) Biết trình bày đoạn văn sạch đẹp II/Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý. Tranh minh họa sưu tầm về người lao động trí óc. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/. Kiểm tra: -2 học sinh kể lại câu chuyện “Nâng niu từng hạt giống” -Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung. 2. Bài mới: a. Gtb: b. Hướng dẫn: -Yêu cầu học sinh đọc bài tập1. -Kể tên 1 số nghề lao động trí óc ? -Để giúp học sinh dễ dàng thực hiện bài, giáo viên có thể gợi ý kể về 1 người thân trong gia đình hoặc 1 người hàng xóm -Giáo viên có thể mở rộng thêm các ý bài bằng câu hỏi gợi ý. ? Người ấy tên gì? Làm nghề gì? Ở đâu? Quan hệ với em như thế nào? ?Công việc hằng ngày của người đó ra sao? ?Em có thích công việc ấy không ?... -Gọi 1-2 học sinh khá nói trước lớp, sau đó cho học sinh cả lớp thảo luận và nói cho bạn nghe (nhóm đôi) -Một số học sinh tiếp tục nói trước lớp. -Thực hành viết đoạn văn: -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau đó cho học sinh viết bài vào vở, chú ý việc sử dụng dấu chấm câu. -Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào vở -Học sinh đọc bài làm. -Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh sữa lỗi, chấm điểm 1 số bài – Nhận xét. 4/. Củng cố -Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học sinh nghe tham khảo. - YC HS đọc 1 bài văn tốt của lớp -Giáo dục tư tưởng cho HS. 5/. Dặn dò: -Giáo viên nhận xét chung giờ học -2 học sinh. -Nhắc tựa -1 học sinh. -Giáo viên, bác sĩ, nhà bác học, kĩ sư -Lắng nghe. -2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý. -2 học sinh -5 – 7 học sinh thực hiện nói trước lớp. Chú ý tập trung vào phần biểu hiện cảm xúc . -Viết bài vào vở (khoảng 5 câu) -4 - 5 học sinh. -Lớp nhận xét, sửa sai, bổ sung. -Lắng nghe và nêu ý kiến về đoạn văn hay. -Tìm hiểu thêm 1 số nhà lao động băng trí óc mà chúng ta chưa có dịp nói đến. - HS đọc -Lắng nghe. Cbb tiếp theo Sinh ho¹t; KiĨm ®iĨm tuÇn 22,ph¬ng híng tuÇn 23 i- Mơc tiªu - HS n¾m ®ỵc u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn ®Ĩ cã ph¬ng híng phÊn ®Êu cho tuÇn tiÕp theo. - N¾m ®ỵc ph¬ng híng, nhiƯm vơ tuÇn tíi. ii- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 1. Líp trëng cho líp sinh ho¹t. 2. GV nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. * NỊ nÕp : - §i häc ®Çy ®đ, ®ĩng giê. - Kh«ng cã HS bá giê, bá tiÕt. - C¸c em ngoan ngo·n, lƠ phÐp. - Thùc hiƯn tèt c¸c néi quy cđa trêng, líp. - Kh«ng cã hiƯn tỵng ®¸nh nhau, chưi bËy. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... * Häc tËp : - S¸ch vë, ®å dïng ®Çy ®đ. - C¸c em ch¨m chØ häc tËp, h¨ng h¸i x©y dùng bµi. - Mét sè em tÝch cùc cã kÕt qu¶ häc tËp tèt. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - Mét sè em cha cè g¾ng. - Ch÷ viÕt cßn cha ®Đp, cÇn rÌn nhiỊu. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... * VƯ sinh : - Trùc nhËt s¹ch sÏ, ®ĩng giê. - Guèc dÐp ®Çy ®đ. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - ThĨ dơc gi÷a giê cßn cha ®Ịu ®Đp. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Ph¬ng híng, nhiƯm vơ tuÇn tíi. - Thùc hiƯn tèt c¸c néi quy, nỊ nÕp. - TËp trung vµo viƯc häc tËp. ....................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: