I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).
Kỹ năng: RènHs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài.
Rèn luyện Hs kĩ năng viết chính tả nghe – viết bài “ Rừng cây trong nắng”
Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. 1
2. Bài cũ: 2
3. Giới thiệu và nêu vấn đề: 1
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
TUẦN 18 Thứ hai ngày 7 tháng 01 năm 2007 Tiết 52 Tập đọc Ôn tập tiết 1. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). Kỹ năng: RènHs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Rèn luyện Hs kĩ năng viết chính tả nghe – viết bài “ Rừng cây trong nắng” Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người. II/ Chuẩn bị: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 1’ Bài cũ: 2’ Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động.34’ * Hoạt động 1: Oân luyận tập đọc và học thuộc lòng. - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc. - Gv cho điểm. - Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe – viết đúng bài “ Rừng cây trong nắng”. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. - Gv đọc đoạn viết chính tả. - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết. - Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi: + Không kể đầu bài đoạn văn có mấy câu? + Đoạn văn tả cảnh gì? - Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: uy ngi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm. Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. - Gv đọc thong thả từng cụm từ. - Gv theo dõi, uốn nắn. Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. PP: Kiểm tra, đánh giá. HT: Lớp, cá nhân Hs lên bốc thăm bài tập đọc. Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. Hs trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Lớp, cá nhân Hs lắng nghe. 1 – 2 Hs đọc lại đoạn viết. Đoạn viết có 4 câu. Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm. Hs viết bảng con, 2 Hs lên bảng. Hs viết bài vào vở. Hs chữa bài bằng bút chì. Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2. Nhận xét bài học Tập đọc – kể chuyện Tiết 53 Ôn tập tiết 2. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học trong 17 tuần của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). - Ôn luyện về so sánh. Kỹ năng: Rèn HsHs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Kể lại được câu chuyện đã học trong 17 tuần đầu.Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người. II/ Chuẩn bị:* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Câu văn BT3. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 1’ Bài cũ: Ôn tiết 1. 1’ Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. 34’ * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - Gv cho điểm. - Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm các hình ảnh so sánh. - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài - Gv giải thích từ: “ nến, dù”. - Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. - Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ. Đước mọc san sát, thẳng như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. * Hoạt động 3: Làm bài tập 3. - Mục tiêu: Giúp HS hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. - GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu Hs tự làm bài cá nhân. - Gv mời Hs phát biểu ý kiến cá nhân. - Gv nhận xét, chốt lại:Từ “ biển” trong câu không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta liên tưởng như đang đứng trước một biển lá. PP: Kiểm tra, đánh giá. HT: Lớp, cá nhân Hs lên bốc thăm bài tập đọc. Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.. Hs trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Lớp, cá nhân Hs đọc yêu cầu của bài. Hs quan sát. Hs cả lớp làm bài vào vở. 2 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài vào vở. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Lớp, cá nhân Hs đọc yêu cầu của bài. Hs làm bài cá nhân. Hs phát biểu ý kiến cá nhân. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.1’ Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3. Nhận xét bài học Tiết 86 Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT. A/ Mục tiêu: Kiến thức:- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Hình vuông.(3’) Gọi hs lên bảng sửa bài 2. 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động(.30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’) - MT: Giúp biết được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. b) Tính chu vi hình chữ nhật. - Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình chữ nhật. - Gv yêu cầu Hs tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. - Gv hỏi: 14cm gấp mấy lần 7cm? - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3 ) x 2 = 14 * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) - MT: Giúp Hs biết chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Gv yêu cầu Hs làm vào vở. - Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào vở. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) -MT: Giúp tính chu vi hình chữ nhật đúng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Hướng dẫn Hs tính chu vi hai hình sau đó so sánh và chọn câu hỏi đúng. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp, cá nhân. Hs quan sát hình vẽ. Hs tính chu vi hình chữ nhật. 4cm + 3cm + 4cm + 3m = 14cm. Hs tính: 4cm + 3cm = 7cm. 14 cm gấp 2 lần 7cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài. Hs tính chu vi hình chữ nhật theo công thức. - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm, cá nhân. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Học sinh cả lớp làm bài vào vở. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 10 + 5 ) x 2 = 30 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: ( 27 + 13 ) x 2 = 80 (cm) Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Mảnh vườn hình chữ nhật, Chiều dài: 140m, chiều rộng 60m. Tính chu vi mảnh vườn là:. Học sinh cả lớp làm bài vào vở. Chu vi của mảnh vườn đó là: ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 m Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Nhóm, lớp. 3dm = 30cm. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. Chu vi hình chữ nhậtABCD là: (63 + 31) x 2 = 188 (m) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (54 + 40 ) x 2 = 188 ( m Vậy chu vi hai hình bằng nhau. Hs chữa bài đúng vào vở. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị bài: Chu vi hình vuông. - Nhận xét tiết học. Chính tả: Tiết 35 Ôn tập giữa học kì một (Tiết 3) I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.Biết điền đúng vào tờ giấy mời theo mẫu. 2.Kỹ năng: Rèn Hs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Biết điền đúng nội dung vào giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. 3.Thái độ: GDHS biết rèn chữ giữ vở II/ Chuẩn bị: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Bảng photo mẫu giấy mời. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát.1’ Bài cũ: 1’ Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. 34’ * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc và bài họ ... . 2-3p -Giao bµi tËp vỊ nhµ Toán LUYỆN TẬP CHUNG. A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức.- Tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật, Giải bài toán về tím một phần mấy của của số. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi học sinh lên bảng sửa bài3,4. - Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1.(12’) -MT: Giúp Hs tính đúng các phép nhân, chia có 3 chữ số cho số có một chữ số. *Bài 1: Tính nhẩm - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv cho Hs thảo luận nhóm 4. - Cho Hs các nhóm chơi trò tiếp sức. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 2, 3.(13’) -MT:Hs biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật, Giải bài toán về tìm một phần mấy của của số Bài 2: Tính - Yêu cầu Hs làm bài - Yêu cầu Hs nêu cách tính cụ thể. Gv nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời Hs nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Gv hướng dẫn Hs làm bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho Hs thảo luận theo cặp. Câu hỏi: + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? +Muốn biết sau khi bán 1/3 số mét vải thì còn lại bao nhiêu mét vải ta phải biết được gì? - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 4.(5’) -MT: Hs biết giải tính giá trị biểu thức. Bài 5: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: - Gv yêu cầu Hs nêu miệng. - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Nhóm, cá nhân. Hs đọc yêu cầu đề bài Các nhóm chơi trò tiếp sức. Hs cả lớp làm vào vở. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. PP: Thực hành, luyện tập. HT: Lớp, cá nhân. Hs làm bài vào vở, 7 Hs lần lượt lên bảng Hs lần lượt nêu cách tính Nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại 1 Hs lên bảng làm bài làm. Hs cả lớp làm vào vở. Hs nhận xét. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m. Hs chữa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs thảo luận theo cặp. Có 81 mét vải, bán 1/3 số vải đó. Số mét vải còn lại. Ta phải biết được số mét vải đã bán, sau đó lấy số mét vải ban đầu trừ đi số mét vải đã bán. Hs cả lớp làm bài. 1Hs lên bảng làm. Số mét vải đã bán: 81: 3 = 27 (m) Số xe đạp còn lại: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54 mét vải. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Lớp, cá nhân. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Hs nêu miệng. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào vở. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài3, 4. Chuẩn bị:Thi kiểm tra. Nhận xét tiết học. Thủ công Cắt, dán chữ: VUI VẺ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs hiểu: Hs biết cắt, cắt dán chữ VUI VẺ. Kỹ năng: - Kẻ, cắt dán được chữ VUI VẺ. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán. II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu chữ VUI VẺ. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.. Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo * HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát.1’ Bài cũ: Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 1). 4’ - Gv kiểm tra sản phẩm của Hs. - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề:1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động.28’ * Hoạt động 3: Hs thực hành cắt dán chữ VUI VẺ. -Mục tiêu: Giúp Hs thực hành đúng cách cắt dán chữ VUI VẺÕ. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán chữ VUI VẺ. - Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán chữ VUI VẺ lên bảng. - Gv nhắc lại các bước thực hiện: + Bước 1: Kẻ chữ VUI VẺ.và dấu hỏi. + Bước 2: Cắt chữ VUI VẺ.và dấùu hỏi. + Bước 3: Dán chữ VUI VẺ.. - Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ VUI VẺ. - Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng. - Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình. - Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Lớp, cá nhân Hs nêu các bước Hs trả lời gồm có 3 bước. Hs thực hành lại các bước. Hs thực hành cắt dán chữ VUI VẺ HS lắng nghe. Hs trưng bày các sản phẩm của mình làm được. 5.Tổng kếàt – dặn dò. 1’ Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra chương II. Nhận xét bài học. Luyện từ và câu Thi kiểm tra định học kì I ( Thi Đọc thành tiếng, Đọc thầm và trả lời câu hỏi) Đề do nhà trường ra Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2008 ÂM NHẠC TiÕt 18 TẬP BIỂU DIỄN. I.Mơc tiªu: -Häc sinh h¸t ®ĩng vµ thĨ hiƯn ®ỵc néi dung c¸c bµi h¸t ®· häc tõ ®Çu n¨m. -Häc sinh h¸t mĩa, ®Ưm c¸c kiĨu ®· häc. -Häc sinh yªu thÝch nghƯ thuËt. II.ChuÈn bÞ: -PhiÕu ghi tªn c¸c bµi h¸t ®· häc. III.Lªn líp: 1.KiĨm tra bµi cị: 2.Bµi míi: a)Giíi thiƯu bµi Tập biểu diễn b)¤n c¸c bµi h¸t ®· häc kÕt hỵp gâ ®Ưm theo c¸c kiĨu ®· häc. C¸c ®éng t¸c phơ häa vµ trß ch¬i. -C¶ líp. Tập biểu diễn -Tõng Häc sinh lªn bèc th¨m phÇn bµi cđa m×nh. -H¸t vµ tr×nh bµy. -Gi¸o viªn nhËn xÐt, cho ®iĨm. 3.Cđng cè-dỈn dß: -NhËn xÐt. -VỊ luyƯn h¸t tiÕp, nhÊt lµ nh÷ng em cha ®¹t. Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I. (Đề do nhà trường ra) Tự nhiên xã hội Vệ sinh môi trường I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs: Nêu được tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người. Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống. b)Kỹ năng: Có ý thức biết giữ vệ sinh môi trường. c) Thái độ: - Tích cực chấp đúng giữ vệ sinh nơi công cộng. II/ Chuẩn bị: * GV: Hình trong SGK trang 68, 69. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 1’ Bài cũ: Ôân tập.5’ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. 28’ * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Mục tiêu: Hs biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người. Bước1: Thảo luận nhóm. - Gv hướng dẫn Hs quan sát hình 1, 2 trang 68 SGk trả lời các câu hỏi: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. Rác có hại như thế nào? + Những sinh vật nào thường sống ở đốùng rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con người? Bước 2: Một số nhóm trình bày. - Gv mời một số nhóm trình bày. - Gv nhận xét, chốt lại. Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi, thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người * Hoạt động 2: làm việc theo cặp. - Mục tiêu: Hs nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. Bước 1: Làm việc theo cặp: - Gv yêu cầu từng cặp Hs quan sát hình trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được. Trả lời câu hỏi: Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình. - Gv gợi ý tiếp: + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em? - Gv chốt lại. Rác phải được xử lí đúng cách như chôn, đốt, ủ, tái chế để không bị ô nhiễm môi trường.. PP: Quan sát, thảo luận nhóm. HT: Lớp, cá nhân, nhóm Hs quan sát tranh. Hs thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. Hs các nhóm khác nhận xét. Hs nhắc lại PP: Thảo luận, luyện tập, thực hành. HT: Lớp, cá nhân, nhóm Hs quan sát hình theo nhóm 2 Hs lắng nghe. Hs thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. Hs phát biểu cá nhân. Hs các nhóm khác nhận xét. 5.Tổng kết – dặn dò. 1’ Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường (tiếp theo). Nhận xét bài học. Tập làm văn: Thi Kiểm tra định kì học kì I ( Đề do nhà trường ra) Sinh ho¹t líp TuÇn 18 A. Mục tiêu: - Để Hs nhận ra các khuyết điểm để sửa chữa, nhận ra các ưu điểm để phát huy. - Phát huy tinh thần phe và tự phê - Đề ra kế hoạch tuần 13 B. Các bước tiến hành: I- KiĨm ®iĨm c«ng t¸c tuÇn 18. Lớp trưởng phát biểu ý kiến: Các tổ trưởng bổ sung, tổ viên phát biểu ý kiến. 3. Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung: + NỊ nÕp cđa líp trong giê truy bµi t¬ng ®èi tèt. + Thùc hiƯn tèt qui ®Þnh cđa nhµ trêng vỊ vÊn ®Ị mỈc ®ång phơc tÊt c¶ c¸c buỉi trong tuÇn. + Tham gia ®Çy ®đ, tèt c¸c buỉi sinh ho¹t tËp thĨ ë s©n trêng. + HiƯn tỵng ®i häc muén vÉn cßn, ®Ỉc biƯt vµo giê truy bµi ®Çu buỉi. + Thi học kì I tốt + Mét sè häc sinh ý thøc kÐm trong qu¸ tr×nh xÕp hµng ra vỊ: Chinh, An, Nam II- Ph¬ng híng phÊn ®Êu. + Kh¾c phơc nh÷ng vÊn ®Ị cßn tån t¹i trong tuÇn vµ ph¸t huy nh÷ng u ®iĨm ®· ®¹t ®ỵc. + Tuyªn d¬ng khen thëng nh÷ng häc sinh ch¨m häc, cã tiÕn bé trong häc tËp. + TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng do nhµ trêng ph¸t ®éng. III- Ch¬ng tr×nh v¨n nghƯ. - Líp phã v¨n thĨ lªn ®iỊu khiĨn ch¬ng tr×nh v¨n nghƯ cđa líp.
Tài liệu đính kèm: