/ Mục tiêu :
- Học sinh nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
- Giáo dục HS thích học toán.
B/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100.
C/ Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 27 Thứ hai ngày tháng năm 2012 Toán: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ A/ Mục tiêu : - Học sinh nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết đọc viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Giáo dục HS thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100. C/ Các hoạt động dạy - học: Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: - Nhận xét, trả bài kiểm tra. Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Yêu cầu thực hiện vào vở. Bài 2: : - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên viết và đọc các số. - Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số. - Nhận xét sửa sai cho HS. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một em lên điền số thích hợp vào ô tróng để có dãy số rồi đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. c) Củng cố - dặn dò: - GV đọc số có 6CS, yêu cầu HS lên bảng viết số - Theo dõi để rút kinh nghiệm. - Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo mẫu. - Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp. - Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Đổi chéo vở để KT bài cho bạn. - Một em nêu yêu cầu bài tập: Đọc số. - Lần lượt từng em đọc số trên bảng. - Một em nêu yêu cầu bài tập - Lớp cùng thực hiện một bài mẫu. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung. + 60 000, 70 000, 80 000, 90 000 + 23000, 24 000, 25 000, 26 000, 27 000 - Hai em lên bảng viết số. Thứ hai ngày tháng năm 2012 Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 1) ĐỌC THÊM: BỘ ĐỘI VỀ LÀNG A/ Mục tiêu: - SGV. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 SGK. C/ Các hoạt động dạy - học : Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc: 3) Củng cố - dặn dò : - Kiểm tra số học sinh cả lớp. - Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: - Yêu cầu học sinh kể chuyện "Quả táo" theo tranh, dùng phép nhân hóa để lời kể được sinh động. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi. - Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh. - Gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh. - Gọi hai em kể lại toàn câu chuyện. - Theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm. - Đọc thêm: "Bộ đội về làng" - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. -1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh có sử dụng phép nhân hóa. - 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh. - Hai em lên kể lại toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất. - Đọc bài và nắm nộidung bài đọc. Thứ hai ngày tháng năm 2012 Kể chuyện: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ĐỌC THÊM: TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH (tiết 2) A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1. - Ôn về nhân hóa: các cách nhân hóa. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. - Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy - học : Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc: 3) Củng cố - dặn dò : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. -Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết1. 3) Bài tập 2: - Đọc bài thơ Em Thương. - Gọi 2 HS đọc lại. - Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. - Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp. - Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hóa. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS viết abif vào vở bài tập. - Đọc thêm: "Trên đường mòn HCM" - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương” - 1 em đọc các câu hỏi trong SGK. - Lớp trao đổi theo cặp. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. + Các sự vật nhân hóa là: a/ Làn gió: mồ côi, tìm, ngồi. Sợi nắng: gầy, run run, ngã.. b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ mồ côi. Sợi năng: giống một người gầy yếu. - Đọc bài và tìm hiểu ND bài đọc. Thứ ba ngày tháng năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - SGV. B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ. B/ Các hoạt động dạy - học: Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: - Gọi HS đọc các số: 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995. - Nhận xét ghi điểm. a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Phân tích bài mẫu. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài. - Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm. - Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. Bài 3: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - dặn dò: - GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số có 5CS. - Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số. - Hai em đọc số. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em đọc yêu cầu bài. - Lớp làm chung một bài mẫu. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung: + 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. + 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm bamươi lăm. + 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba - Một em nêu yêu cầu và mẫu. - Thực hiện viết các số vào vở. - 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung: + Sáu nghìn ba trăm hai mươi tám: 6328 + Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi tám: 16 328 + Năm mươi ba nghìn một trăm sáu mươi hai: 53 162 - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Hai em nêu quy luật của dãy số. - Cả lớp làm bài vào vở. - 3 em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36 525 b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 48187 ; 48188 c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ; 81322 Thứ ba ngày tháng năm 2012 Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 3) ĐỌC THÊM "NGƯỜI TRÍ THỨC YÊU NƯỚC" A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1. - Ôn luyện về trình bày (miệng): Báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch và tự tin. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. C/ Các hoạt động dạy - học : Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc: 4) Củng cố - dặn dò : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1. 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2. - Mời một em nhắc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (tr 20) SGK. + Yêu cầu về báo cáo này có gì khác so với mẫu báo cáo trước đã học ? - Yêu cầu mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội. - Theo dõi, nhận xét tuyên dương những em báo cáo đầy đủ rõ ràng. - Đọc thêm: Người trí thức yêu nước. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm. - Một em đọc lại mẫu báo cáo đã học. + Người báo cáo là chi đội trưởng. Người nhận báo cáo là thầy cô phụ trách. Nội dung: Xây dựng chi đội mạnh . - Lần lượt từng em đóng vai chi đội trưởng lên báo cáo trước lớp. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Toán: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TT) A/ Mục tiêu : - SGV B/ Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy - học: Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: - GV đọc, gọi hai em lên bảng viết các số có 5 chữ số: 53 162 ; 63 211 ; 97 145 ; - Nhận xét ghi điểm. a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Giới thiệu các số 5 chữ số ( có chữ số 0) - Kẻ lên bảng như sách giáo khoa, hướng dẫn học sinh điền vào các cột trong bảng. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét và tự viết số vào bảng con. - Yêu cầu nhìn vào số mới viết để đọc số . - Tương tự yêu cầu điền và viết, đọc các số còn lại trong bảng. - Nhận xét về cách đọc, cách viết viết của học sinh. c) Luyện tập: - Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như SGK lên bảng. Viết số Đọc số 86030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi 62300 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60 002 - Yêu cầu lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc và viết số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Hướng dẫn HS làm bài tương tự như BT2. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện xếp hình. - Mời một em lên thực hành ghép hình trên bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. d) Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc các số : 32 505 ; 30 050 ; 40 003 - Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số. - Lớp viết bảng con các số. - Hai em lên bảng viết các số có 5 chữ số. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi hướng dẫn để viết và đọc các số. - Ta viết số 3 chục nghìn 0 nghìn 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị : 30 000 - Đọc: Ba mươi nghìn. - Ba chục nghìn,0 nghìn 0 trăm 0 chục và 5 đơn vị. 30 005. Ba mươi ngìn không trăm linh năm. - 3 em đọc lại các số trên bảng. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát điền số hoặc đọc các số trong bảng. - Lần lượt từng em lên bảng điền vào từng cột. Viết số Đọc số 86030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 58 601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70 031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60 002 sáu mươi nghìn không trăm linh hai - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: a/ 18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18305 b/ 32 606 ; 32 607 ; 32 608 ; 32 609; 32 610 - Cả lớp đọc yêu cầu của BT, quan sát để tìm ra quy luật của dãy số, rồi điền tiếp vào chỗ chấm. - 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung: a) 18000 ; 19000 ; 20000 ; 21000 ; 22000 ; 23000 b) 47000 ; 47100 ; 47200 ; 47300 ; 47400 ; 47500 c) 46300 ; 46310 ; 46320 ; 46330 ; 46340 ; 46350 - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp thực hành xếp ghép hình. - Một học sinh lên bảng xếp. - cả lớp nhận xét bài bạn. - 3 em đọc các số trên bảng. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 4) ĐỌC THÊM: "CHIẾC MÁY BƠM", "EM VẼ BÁC HỒ" A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1. - Nghe - viết đúng bài thơ Khói chiều. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. - 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2, tranh ảnh minh họa cây bình bát, cây bần. C/ Các hoạt động dạy - học : Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc: 3) Củng cố - dặn dò : - Kiểm tra số HS còn lại trong lớp. - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1. 3) Hướng dẫn nghe- viết - Đọc mẫu một lần bài thơ “ Khói chiều “ - Yêu cầu một em đọc lại bài thơ. - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa và đọc thầm theo. + Tìm những câu thơ tả cảnh: Khói chiều“? + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói chiều ? + Hãy nhắc lại cách trình bày một bài thơ lục bát? - Yêu cầu lớp viết bảng con một số từ hay viết sai. - Đọc cho học sinh chép bài. - Thu vở để chấm một số bài nhận xét đánh giá. - Đọc thêm: Chiếc máy bơm, em vẽ Bác Hồ. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe đọc mẫu bài thơ. - Một em đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. + Chiều chiều từ mái rạ vàng / Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên. + Khói ơi vươn nhẹ lên mây / Khói đừng bay quấn làm cay mắt bà ! + Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng viết lùi vào 1 ô. - Lấy bảng con ra viết các từ dễ lẫn: xanh rờn, vươn, quấn ... - Lắng nghe và viết bài thơ vào vở. - 7- 9 em nộp vở để giáo viên chấm điểm. - Đọc và tìm hiểu ND bài Thứ năm ngày tháng năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Củng cố về cách đọc viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số là số 0). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. Luyện ghép hình. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. - Giáo dục HS thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy - học: Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: - Gọi 3 em lên bảng làm BT: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 16 302 ; 16 303 : ... ; ... ; ... ; 16 307 ; ... b) 35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... ; ... ; ... ; c) 92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ... - Nhận xét ghi điểm. a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu rồi tự làm bài. - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng. - Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc số vào các cột và kết hợp đọc số. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một hàng trong bảng. - Yêu cầu HS tự làm các hàng còn lại. - Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số có 4 chữ số tròn nghìn. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - dặn dò: - Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số nhanh - Về nhà xem lại các BT đã làm. - 3HS lên bảng làm bài. - cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Cả lớp tự làm bài. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + 16 500 : mười sáu nghìn năm trăm. + 62 007 : sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy + 62072 : sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi. - Một em đọc yêu cầu. - Thực hiện làm chung hàng thứ nhất. - Cả lớp tự làm các hàng còn lại. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105 + Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một : 87 101 + Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500 + Tám mươi bảy nghìn: 87 000 - Một em đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 4000 + 5000 = 9000 6500 - 500 = 6000 4000 – (2000 – 1000) = 3000 300 + 2000 x 2 = 4300 (8000 – 4000) x 2 = 8000 Thứ năm ngày tháng năm 2012 Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 5) ĐỌC THÊM BÀI: "MẶT TRỜI MỌC......TÂY" A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng các bài học thuộc lòng đã học từ tuần 19 đến tuần 26. - Luyện tập viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3 học sinh viết lại báo cáo đủ thông tin, ngắn gọn rõ ràng, đúng mẫu. B/ Đồ dùng dạy học: - 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26. - Bản phô tô mẫu báo cáo đủ phát cho mỗi em một tờ. C/ Các hoạt động dạy - học : Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra học thuộc lòng: 3) Củng cố - dặn dò : - Kiểm tra số HS trong lớp. - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1. 3) Bài tập 2: - Gọi 2HS đọc yêu cầu của BT và mẫu báo cáo. - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK, đọc thầm về mẫu báo cáo đã học ở tiết 3. - Nhắc nhở HS nhớ lại ND báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp. - Yêu cầu cả lớp viết báo cáo vào vở. - Mời một số học sinh đọc lại báo cáo đã hoàn chỉnh. - Giáo viên cùng lớp bình chọn những báo cáo viết tốt nhất. - Đọc thêm bài: "Mặt trời mọc .....tây" - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc có yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục KT. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 2 em đọc yêu cầu bài và mẫu báo cáo. - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. - Cả lớp viết bài vào vở. - 4 - 5 em đọc bài viết của mình trước lớp. - Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy đủ và tốt nhất. - Đọc và tìm hiểu ND Bài Thứ sáu ngày tháng năm 2012 Toán: SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn ) - Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số. Nhận biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000. - Giáo dục HS thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 C/ Các hoạt động dạy - học: Các HĐ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hỗ trợ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: - Gọi 2 em lên bảng viết các số : 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009. - Nhận xét ghi điểm. a) Giới thiệu bài: Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Gọi 3HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò - Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000. - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000 b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; .. c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; .. - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp tự làm bài vào vơ.û - Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung 40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 - Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Một em đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: Giải: Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ ) Đ/S: 2000 chỗ ngồi
Tài liệu đính kèm: